Bảo vệ đất nông nghiệp theo pháp luật đất đai ở Việt Nam - 18

Bảng 2.2: Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2006 đến năm 2008

Đơn vị tính: ha



STT


Loại đất

chuyển mục đích sử dụng

Thực hiện năm 2006 so với KH duyệt

Thực hiện năm 2007 so với KH duyệt

Thực hiện năm 2008 so với KH duyệt

Thực hiện chung 3 năm so với KH duyệt

I. Đất NN chuyển sang phi NN

- 853.496

+ 69.044

- 663.337

- 405.944


1

Đất SX nông nghiệp

- 46.962

-42.909

-55.616

-145.487

- Đất trồng cây hàng năm

-33.404

-32.182

-39.038

-104.624

Trong đó: đất trồng lúa

-17.586

-15.193

-19.773

-52.552

- Đất trồng cây lâu năm

-15.287

-12.819

-17.839

-64.003

2

Đất lâm nghiệp

-10.257

-7.853

-20.107

-38.216

3

Đất nuôi trồng thủy sản

-730

180.000

-511

-1.062

II. Chuyển đổi trong nội bộ đất NN

- 21.331

- 66.597

- 58.599

- 146.528

1

Đất trồng lúa sang cây lâu năm

-11.090

-9.340

-11.054

-31.485

2

Đất trồng lúa sang đất lâm nghiệp

-1.461

-1.632

-3.315

-6.408


3

Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản


2.284


-2.148


-10.140


-10.004


4

Đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải rừng


-11.064


-53.477


-34.090


-98.631

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Bảo vệ đất nông nghiệp theo pháp luật đất đai ở Việt Nam - 18

Nguồn: Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai năm 2010 [7].

Bảng 2.3. Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001 - 2010



Số TT


Chỉ tiêu


Diện tích (nghìn ha)


Tỷ lệ thực hiện (%)


Năm 2000

NQ

Quốc hội

đến năm 2010


Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)/(5)*100

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP


21.532

26.220

26.226

100,02

1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

9.570

9.240

10.126

109,59


Trong đó:







- Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.760

6.583

6.438

97,80


Đất lúa nước

LUA

4.268

3.861

3.998

103,55


Đất lúa nước 2 vụ trở lên

LUC

3.147

3.312

3.297

99,55


- Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.810

2.657

3.689

138,84

2

Đất lâm nghiệp

LNP

11.575

16.244

15.366

94,59


Đất rừng sản xuất

RSX

4.734

7.703

7.432

96,49


Đất rừng phòng hộ

RPH

5.398

6.563

5.795

88,30


Đất rừng đặc dụng

RDD

1.443

1.978

2.139

108,14


Đất khoanh nuôi phục hồi rừng



958

1.278

133,40


Đất trồng rừng



1.000

1.197

119,70


Tỷ lệ che phủ bằng cây rừng tập trung:

- So với diện tích tự nhiên

- So với diện tích đất lâm nghiệp




43,20

92,00


39,10

83,89


90,51

91,19

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

368

700

690

98,57

4

Đất làm muối

LMU

19

21

18

85,71

5

Đất nông nghiệp khác(1)

NKH


15

26

162,50

Nguồn: Tờ trình Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2020) cấp quốc gia [22].

Bảng 2.4. Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020



STT


Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2020


So sánh

Diện tích (nghìn ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (nghìn ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

1

Đất nông nghiệp

26.226

79,24

26.732

80,77

506

1.1

Đất trồng lúa

4.120

15,71

3.812

14,26

-308


Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nước (2 vụ trở lên)

3.297

12,57

3.222

12,05

-75

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.795

22,1

5.842

21,85

47

1.3

Đất rừng đặc dụng

2.139

8,16

2.271

8,50

132


Trong đó: Đất rừng đặc dụng là khu bảo tồn thiên nhiên

2.139

8,16

2.271

8,50

132

1.4

Đất rừng sản xuất

7.432

28,34

8.132

30,42

700

1.5

Các loại đất nông nghiệp còn lại

6.740

25,7

6.675

24,97

-65

Nguồn: Tờ trình Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2020) cấp quốc gia [22].


Bảng 2.5. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)



STT


Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2020


So sánh

Diện tích (nghìn ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (nghìn ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

1

Đất nông nghiệp

26.226

79,24

26.732

80,77

506

1.1

Đất trồng lúa

4.120

15,71

3.812

14,26

-308


Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

3.297

12,57

3.222

12,05

-75

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.795

22,1

5.842

21,85

47

1.3

Đất rừng đặc dụng

2.139

8,16

2.271

8,50

132


Trong đó: Đất rừng đặc dụng là khu bảo tồn thiên nhiên

2.139

8,16

2.271

8,50

132

1.4

Đất rừng sản xuất

7.432

28,34

8.132

30,42

700

1.5

Các loại đất nông nghiệp còn lại

6.740

25,7

6.675

24,97

-65

Nguồn: Tờ trình Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2020) cấp quốc gia [22].

Bảng 2.6. Diện tích, cơ cấu các loại đất nông nghiệp quy hoạch đến năm 2010 của thành phố Hồ Chí Minh



Thứ tự


Chỉ tiêu


Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)


Tổng diện tích đất tự nhiên

209.554

100

209.554

100

1

Đất nông nghiệp

123.517

58,94

104.285

49,77

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

77.955

63,11

57.047

54,70

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

47.199

60,55

27.979

49,05

1.1.1.1

Đất trồng lúa

36.738


9.060


1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

24.395


7.432


1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

12.343


1.628


1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

10.461


18.920


1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

30.756

39,45

29.068

50,95

1.2

Đất lâm nghiệp

33.858

27,41

36.276

34,79

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.168

6,40

3.941

10,86

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

139


139


1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

2.029


2.378


1.2.1.3

Đất trồng rừng sản xuất



1.424


1.2.2

Đất rừng phòng hộ

31.690

93,60

32.335

89,14

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

11.347


11.348


1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

20.343


20.987


1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

9.765

7,91

9.473

9,08

1.4

Đất làm muối

1.471

1,19

1.000

0,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

468

0,38

489

0,47

Nguồn: Nghị quyết số 10/2007/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hồ Chí Minh [21].

Bảng 2.7. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác quy hoạch

đến năm 2010 của thành phố Hồ Chí Minh



Thứ tự


Chỉ tiêu


Diện tích (ha)

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (ha)

1

Đất nông nghiệp (chuyển sang mục đích phi nông nghiệp)

21.227

1.995

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

20.770

427

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

16.147

368


Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

8.140

24

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.623

59

1.2

Đất lâm nghiệp

44

1.424


Trong đó: đất rừng phòng hộ

44


1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

341

143

1.4

Đất nông nghiệp khác

71


2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.430


2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

848


2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

440


2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

142


Nguồn: Nghị quyết số 10/2007/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hồ Chí Minh [21].

Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 19/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí