Bảng 2.2: Kết quả thực hiện kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2006 đến năm 2008
Đơn vị tính: ha
Loại đất chuyển mục đích sử dụng | Thực hiện năm 2006 so với KH duyệt | Thực hiện năm 2007 so với KH duyệt | Thực hiện năm 2008 so với KH duyệt | Thực hiện chung 3 năm so với KH duyệt | |
I. Đất NN chuyển sang phi NN | - 853.496 | + 69.044 | - 663.337 | - 405.944 | |
1 | Đất SX nông nghiệp | - 46.962 | -42.909 | -55.616 | -145.487 |
- Đất trồng cây hàng năm | -33.404 | -32.182 | -39.038 | -104.624 | |
Trong đó: đất trồng lúa | -17.586 | -15.193 | -19.773 | -52.552 | |
- Đất trồng cây lâu năm | -15.287 | -12.819 | -17.839 | -64.003 | |
2 | Đất lâm nghiệp | -10.257 | -7.853 | -20.107 | -38.216 |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | -730 | 180.000 | -511 | -1.062 |
II. Chuyển đổi trong nội bộ đất NN | - 21.331 | - 66.597 | - 58.599 | - 146.528 | |
1 | Đất trồng lúa sang cây lâu năm | -11.090 | -9.340 | -11.054 | -31.485 |
2 | Đất trồng lúa sang đất lâm nghiệp | -1.461 | -1.632 | -3.315 | -6.408 |
3 | Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | 2.284 | -2.148 | -10.140 | -10.004 |
4 | Đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải rừng | -11.064 | -53.477 | -34.090 | -98.631 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ban Hành Quy Hoạch Sử Dụng Đất Đến Năm 2020 Và Kế Hoạch Sử Dụng Đất 5 Năm (2011 - 2015) Cấp Quốc Gia
- Ban Hành Nghị Định Của Chính Phủ Về Chính Sách Quản Lý, Sử Dụng Đất
- Bảo vệ đất nông nghiệp theo pháp luật đất đai ở Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai năm 2010 [7].
Bảng 2.3. Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001 - 2010
Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (nghìn ha) | Tỷ lệ thực hiện (%) | |||
Năm 2000 | NQ Quốc hội đến năm 2010 | Năm 2010 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(6)/(5)*100 |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 21.532 | 26.220 | 26.226 | 100,02 | |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 9.570 | 9.240 | 10.126 | 109,59 |
Trong đó: | ||||||
- Đất trồng cây hàng năm | CHN | 6.760 | 6.583 | 6.438 | 97,80 | |
Đất lúa nước | LUA | 4.268 | 3.861 | 3.998 | 103,55 | |
Đất lúa nước 2 vụ trở lên | LUC | 3.147 | 3.312 | 3.297 | 99,55 | |
- Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.810 | 2.657 | 3.689 | 138,84 | |
2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 11.575 | 16.244 | 15.366 | 94,59 |
Đất rừng sản xuất | RSX | 4.734 | 7.703 | 7.432 | 96,49 | |
Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.398 | 6.563 | 5.795 | 88,30 | |
Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.443 | 1.978 | 2.139 | 108,14 | |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng | 958 | 1.278 | 133,40 | |||
Đất trồng rừng | 1.000 | 1.197 | 119,70 | |||
Tỷ lệ che phủ bằng cây rừng tập trung: - So với diện tích tự nhiên - So với diện tích đất lâm nghiệp | 43,20 92,00 | 39,10 83,89 | 90,51 91,19 | |||
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 368 | 700 | 690 | 98,57 |
4 | Đất làm muối | LMU | 19 | 21 | 18 | 85,71 |
5 | Đất nông nghiệp khác(1) | NKH | 15 | 26 | 162,50 |
Nguồn: Tờ trình Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2020) cấp quốc gia [22].
Bảng 2.4. Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Chỉ tiêu | Năm 2010 | Năm 2020 | So sánh | |||
Diện tích (nghìn ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (nghìn ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(3) |
1 | Đất nông nghiệp | 26.226 | 79,24 | 26.732 | 80,77 | 506 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.120 | 15,71 | 3.812 | 14,26 | -308 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.297 | 12,57 | 3.222 | 12,05 | -75 | |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 5.795 | 22,1 | 5.842 | 21,85 | 47 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | 2.139 | 8,16 | 2.271 | 8,50 | 132 |
Trong đó: Đất rừng đặc dụng là khu bảo tồn thiên nhiên | 2.139 | 8,16 | 2.271 | 8,50 | 132 | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 7.432 | 28,34 | 8.132 | 30,42 | 700 |
1.5 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | 6.740 | 25,7 | 6.675 | 24,97 | -65 |
Nguồn: Tờ trình Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2020) cấp quốc gia [22].
Bảng 2.5. Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
Chỉ tiêu | Năm 2010 | Năm 2020 | So sánh | |||
Diện tích (nghìn ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (nghìn ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(3) |
1 | Đất nông nghiệp | 26.226 | 79,24 | 26.732 | 80,77 | 506 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.120 | 15,71 | 3.812 | 14,26 | -308 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.297 | 12,57 | 3.222 | 12,05 | -75 | |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 5.795 | 22,1 | 5.842 | 21,85 | 47 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | 2.139 | 8,16 | 2.271 | 8,50 | 132 |
Trong đó: Đất rừng đặc dụng là khu bảo tồn thiên nhiên | 2.139 | 8,16 | 2.271 | 8,50 | 132 | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 7.432 | 28,34 | 8.132 | 30,42 | 700 |
1.5 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | 6.740 | 25,7 | 6.675 | 24,97 | -65 |
Nguồn: Tờ trình Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2020) cấp quốc gia [22].
Bảng 2.6. Diện tích, cơ cấu các loại đất nông nghiệp quy hoạch đến năm 2010 của thành phố Hồ Chí Minh
Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 209.554 | 100 | 209.554 | 100 | |
1 | Đất nông nghiệp | 123.517 | 58,94 | 104.285 | 49,77 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 77.955 | 63,11 | 57.047 | 54,70 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 47.199 | 60,55 | 27.979 | 49,05 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 36.738 | 9.060 | ||
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 24.395 | 7.432 | ||
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 12.343 | 1.628 | ||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 10.461 | 18.920 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 30.756 | 39,45 | 29.068 | 50,95 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 33.858 | 27,41 | 36.276 | 34,79 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 2.168 | 6,40 | 3.941 | 10,86 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | 139 | 139 | ||
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | 2.029 | 2.378 | ||
1.2.1.3 | Đất trồng rừng sản xuất | 1.424 | |||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 31.690 | 93,60 | 32.335 | 89,14 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | 11.347 | 11.348 | ||
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | 20.343 | 20.987 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 9.765 | 7,91 | 9.473 | 9,08 |
1.4 | Đất làm muối | 1.471 | 1,19 | 1.000 | 0,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 468 | 0,38 | 489 | 0,47 |
Nguồn: Nghị quyết số 10/2007/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hồ Chí Minh [21].
Bảng 2.7. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác quy hoạch
đến năm 2010 của thành phố Hồ Chí Minh
Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (ha) | |
1 | Đất nông nghiệp (chuyển sang mục đích phi nông nghiệp) | 21.227 | 1.995 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 20.770 | 427 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 16.147 | 368 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 8.140 | 24 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4.623 | 59 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 44 | 1.424 |
Trong đó: đất rừng phòng hộ | 44 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 341 | 143 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 71 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.430 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 848 | |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 440 | |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 142 |
Nguồn: Nghị quyết số 10/2007/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hồ Chí Minh [21].