Câu 3: Nghề nghiệp của Anh (Chị)?
Chỉ kinh doanh cà phê
Công nhân, viên chức
Giáo viên
Khác
Câu 4: Học vấn của Anh (Chị)?
THPT trở xuống
Trung cấp, cao đẳng, đại học
Trên đại học
Câu 5: Thu nhập của Anh (Chị)?
5-10 triệu
10-15 triệu
15-20 triệu
> 20 triệu
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị !
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu:
PHỤ LỤC 2
Giới tính:
giới tính | ||
N | Valid | 90 |
Missing | 0 | |
Mean | 1.2778 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Số Kmo Và Bartlett's Của Biến Độc Lập
- Định Hướng Và Giải Pháp Nâng Cao Mức Độ Nhận Diện Của Khách Hàng Đối Với Thương Hiệu Cà Phê Mộc Nguyên Trên Địa Bàn Thành Phố Đà Nẵng.
- Đo Lường Mức Độ Nhận Diện Thương Hiệu Cà Phê Mộc Nguyên:
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự nhận diện thương hiệu của khách hàng đối với công ty cà phê Mộc Nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - 16
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự nhận diện thương hiệu của khách hàng đối với công ty cà phê Mộc Nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - 17
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự nhận diện thương hiệu của khách hàng đối với công ty cà phê Mộc Nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 65 | 72.2 | 72.2 | 72.2 |
Nữ | 25 | 27.8 | 27.8 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Độ tuổi | ||
N | Valid | 90 |
Missing | 0 | |
Mean | 1.8667 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 25-35 | 34 | 37.8 | 37.8 | 37.8 |
35-45 | 37 | 41.1 | 41.1 | 78.9 |
45-55 | 16 | 17.8 | 17.8 | 96.7 |
>55 | 3 | 3.3 | 3.3 | 100.0 |
Total | 90 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp | ||
N | Valid | 90 |
Missing | 0 | |
Mean | 2.1000 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Chỉ kinh doanh cà phê | 41 | 45.6 | 45.6 | 45.6 |
Công nhân, viên chức | 14 | 15.6 | 15.6 | 61.1 | |
Giáo viên | 20 | 22.2 | 22.2 | 83.3 | |
Khác | 15 | 16.7 | 16.7 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 | 100.0 |
Học vấn:
Học vấn | ||
N | Valid | 90 |
Missing | 0 | |
Mean | 1.8000 |
Học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | THPT trở xuống | 20 | 22.2 | 22.2 | 22.2 |
Trung cấp, cao đẳng, đại học | 68 | 75.6 | 75.6 | 97.8 | |
Trên đại học | 2 | 2.2 | 2.2 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập:
Thu nhập | ||
N | Valid | 90 |
Missing | 0 | |
Mean | 2.6444 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 5-10 | 7 | 7.8 | 7.8 | 7.8 |
10-15 | 42 | 46.7 | 46.7 | 54.4 | |
15-20 | 17 | 18.9 | 18.9 | 73.3 | |
>20 | 24 | 26.7 | 26.7 | 100.0 | |
Total | 90 | 100.0 | 100.0 |
2. Mức độ nhận biết thương hiệu:
Các cấp độ nhận biết của thương hiệu cà phê Mộc Nguyên.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nhớ đến đầu tiên | 17 | 13.6 | 13.6 | 13.6 |
Nhớ đến không cần trợ giúp | 30 | 24.0 | 24.0 | 37.6 | |
Nhớ đến cần trợ giúp | 43 | 34.4 | 34.4 | 72.0 | |
không biết | 35 | 28.0 | 28.0 | 100.0 | |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Mức độ nhận biết của khách hàng đối với các thương hiệu khác.
Trungnguyen | Long | Mocmien | Songnguyen | Favio | Mayaca | Mocnguyen | Pn | Bazan | ||
N | Valid | 98 | 93 | 62 | 66 | 58 | 50 | 90 | 24 | 30 |
Missing | 28 | 33 | 64 | 60 | 68 | 76 | 36 | 102 | 96 |
3. Các yếu tố tác động đến mức độ nhận biết.
Mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu cà phê Mộc Nguyên thông
qua các phương tiện.
Báo chí | Internet | Đồng phục nhân viên | Bạn bè, người thân giới thiệu | Nhân viên Mộc Nguyên tiếp cận | Pano, áp phích, tờ rơi quảng cáo | Khác | ||
N | Valid | 12 | 40 | 27 | 47 | 53 | 34 | 10 |
Missing | 113 | 85 | 98 | 78 | 72 | 91 | 115 | |
Mean | 1.0000 | 1.0000 | 1.0000 | 1.0000 | 1.0000 | 1.0000 | 1.0000 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 12 | 9.6 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 78 | 62.4 | ||
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 113 | 90.4 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 40 | 32.0 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 50 | 40.0 |
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 85 | 68.0 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 27 | 21.6 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 63 | 50.4 | ||
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 98 | 78.4 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 53 | 42.4 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 37 | 29.6 | ||
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 72 | 57.6 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 34 | 27.2 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 56 | 44.8 |
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 91 | 72.8 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 27 | 21.6 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 63 | 50.4 | ||
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 98 | 78.4 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 10 | 8.0 | 100.0 | 100.0 |
Missing | Không | 80 | 64.0 | ||
System | 35 | 28.0 | |||
Total | 115 | 92.0 | |||
Total | 125 | 100.0 |
Mức độ nhận biết khách hàng đối với logo, màu sắc ĐPNV, slogan của thương
hiệu cà phê Mộc Nguyên
logoA | Mausacdung | slogan | ||
N | Valid | 46 | 54 | 32 |
Missing | 79 | 71 | 93 |