Hình P5.5. Giản đồ XRD của BAl-T50 Hình P5.6. Giản đồ XRD của BAl-T70
Hình P5.7. Giản đồ XRD của BAl-OH-1,5 Hình P5.8. Giản đồ XRD của BAl-OH-2,5
PHỤ LỤC P6. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BFe
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-C15
650
Có thể bạn quan tâm!
- Biến Đổi Mật Độ Tảo Của Nước Hồ Hoà Mục Trước Và Sau Khi Xử Lý Bằng B90-La: A) Khu Vực Xử Lý, B) Khu Vực Đối Chứng.
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 19
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 20
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 22
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 23
- Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 24
Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.
650
Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BFe-C20
600 600
550 550
d=37.772
d=36.720
500 500
Lin (Cps)
d=15.785
d=15.665
450 450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXHBFe-C15.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Time started: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- C
400
Lin (Cps)
350
300
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2- Theta- Scale
File: ThangVCNXHBFe-C20.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- C
Hình P6.1. Giản đồ XRD của BFe-C15 Hình P6.2. Giản đồ XRD của BFe-C20
650
600
550
d=33.062
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BFe-2d
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
d=37.756
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BFe-4d
d=15.080
d=15.853
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2- Theta- Scale
File: ThangVCNXHBFe-2d.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2- Theta- Scale
File: ThangVCNXHBFe-4d.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
Hình P6.3. Giản đồ XRD của BFe-2d Hình P6.4. Giản đồ XRD của BFe-4d
P5
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-T50
d=32.538
d=15.732
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXH BFe-T50.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Ch
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-T70
d=39.620
d=15.905
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXH BFe-T70.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Ch
Hình P6.5. Giản đồ XRD của BFe-T50 Hình P6.6. Giản đồ XRD của BFe-T70
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-OH-1.5
650
600
d=44.092
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-OH-2.5
d=15.732
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXH BFe-OH-1.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-
d=38.870
d=15.974
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXH BFe-OH-2.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-
Hình P6.7. Giản đồ XRD của BFe-OH-1,5 Hình P6.8. Giản đồ XRD của BFe-OH-2,5
PHỤ LỤC P7. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAlLa
650
600
550
500
450
Lin (Cps)
400
Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlLa-C15
650
600
550
500
450
Lin (Cps)
400
Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlLa-C25
d=18.318
d=18.464
350 350
300 300
250 250
200 200
150 150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2- Theta- Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-C15.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room)- Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o- Theta: 0.500o- Chi:
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
2- Theta - Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-C25.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o-Step: 0,020o -Steptime: 0.5s-Temp: 25oC(Room) -Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-
Hình P7.1. Giản đồ XRD của BAlLa-C15 Hình P7.2. Giản đồ XRD của BAlLa-C25
650
600
550
500
450
Lin (Cps)
400
350
300
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-1d
650
600
550
500
450
Lin (Cps)
400
350
300
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-14d
d=18.859
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
2- Theta- Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-1d.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-
d=16.938
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2 - Theta- Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-14d.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5 s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12 s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi
Hình P7.3. Giản đồ XRD của BAlLa-1d Hình P7.4. Giản đồ XRD của BAlLa-14d
P6
650
600
550
500
450
Lin (Cps)
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-21d
d=18.541
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-21d.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
650
600
550
500
450
Lin (Cps)
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-1.0
d=16.938
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-OH-1.0.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Time started: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o
Hình P7.5. Giản đồ XRD của BAlLa-21d Hình P7.6. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-1,0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-1.5
650
650
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-2.5
600 600
550 550
500 500
d=18.541
450 450
Lin (Cps)
d=18.894
Lin (Cps)
400 400
350 350
300 300
250 250
200 200
150 150
100 100
50 50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-OH-1.5.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12 s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.5
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXHBAlLa-OH-2.5.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5 s- Temp: 25oC(Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.50
Hình P7.7. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-1,5 Hình P7.8. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-2,5
PHỤ LỤC P8. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAlFe
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-2
d=18.171
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2- Theta- Scale
File: ThangVCNXHBAlFe-2.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlFe-5
d=17.759
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2 - Theta- Scale
File: ThangVCNXHBAlFe-5.raw- Type: LockedCouplet -Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room)- Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-Chi:
Hình P8.1. Giản đồ XRD của BAlFe-2 Hình P8.2. Giản đồ XRD của BAlFe-5
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlFe-10
d=18.012
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2- Theta - Scale
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-20
d=17.523
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
o o o o o o
2 - Theta - Scale
File: ThangVCNXHBAlFe-10.raw- Type:LockedCouplet - Start: 1.000 -End: 20.000 -Step: 0,020 - Steptime: 0.5s- Temp:25C(Room) - Timestarted:12s- 2-Theta:1.000 -Theta: 0.500-Chi:
File: ThangVCNXHBAlFe-20.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC(Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-
Hình P8.3. Giản đồ XRD của BAlFe-10 Hình P8.3. Giản đồ XRD của BAlFe-20
P7
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
Facultyof Chemistry, HUS,VNU, D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-C10
d=17.443
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2-Theta-Scale
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
FacultyofChemistry,HUS, VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-C15
d=17.841
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2-Theta-Scale
File:ThangVCNXHBAlFe-C10.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.500o-
o o o o o o
File:ThangVCNXHBAlFe-C15.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000 -End:20.000-Step:0,020 -Steptime:0.5s-Temp: 25C(Room)-Timestarted: 12s-2-Theta:1.000 -Theta:0.500-Chi:
Hình P8.5. Giản đồ XRD của BAlFe-C10 Hình P8.6. Giản đồ XRD của BAlFe-C15
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
FacultyofChemistry,HUS,VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-T50
d=18.303
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2-Theta-Scale
File:ThangVCNXHBAlFe-T50.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.500o-Chi:
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
FacultyofChemistry,HUS,VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-T70
d=17.509
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2-Theta-Scale
File:ThangVCNXHBAlFe-T70.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.500o-Chi:
Hình P8.7. Giản đồ XRD của BAlFe-T50 Hình P8.8 Giản đồ XRD của BAlFe-T7
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
d=17.498
400
350
300
250
200
150
100
50
FacultyofChemistry,HUS,VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-OH-1.5
650
600
550
500
Lin (Cps)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
d=18.005
Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-OH-2.5
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1
2-Theta-Scale
File:ThangVCNXHBAlFe-OH-1.5.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
2-Theta-Scale
File: ThangVCNXHBAlFe-OH-2.5.raw-Type: LockedCouplet -Start: 1.000o-End:20.000o-Step: 0,020o-Steptime: 0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta: 1.000o-Theta:0.500o-C
Hình P8.9. Giản đồ XRD của BAlFe-OH-1.5 Hình P8.10. Giản đồ XRD của BAlFe-OH-2.5
P8
PHỤ LỤC P9. MỘT SỐ PHỐ FTIR
BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN
Ten may: GX-PerkinElmer-USA Nguoi do: Nguyen Thi Son DT: 0912140352
1.000
0.95
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
A
0.45
0.40
0.35
0.30
0.25
0.20
0.15
0.10
0.05
0.000
Resolution: 4cm-1 Date: 10/12/2011
3626
3445
3698
Mail: sonhuco@yahoo.com Ten mau: B90
1035
532
1431
1638
471
780 639
704
4000.0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400.0
cm-1
Hình P9.1. Phổ hồng ngoại của mẫu B90
Hình P9.2. Phổ hồng ngoại của mẫu B40
Hình P9.3. Phổ hồng ngoại của mẫu B40-La
P9
Hình P9.4. Phổ hồng ngoại của mẫu B90-La
Hình P9.5. Phổ hồng ngoại của mẫu BAl
Hình P9.6. Phổ hồng ngoại của mẫu BFe
P10
Hình P9.7. Phổ hồng ngoại của mẫu BAlLa
Hình P9.8. Phổ hồng ngoại của mẫu BAlFe
P11
PHỤ LỤC P10. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM
Hình P10.1. Ảnh SEM của B90 Hình P10.1. Ảnh SEM của B90-La
P12