Nghiên cứu điều chế, tính chất của vật liệu bentonit biến tính và ứng dụng hấp phụ phốtpho trong nước - 21


Hình P5 5 Giản đồ XRD của BAl T50 Hình P5 6 Giản đồ XRD của BAl T70 Hình P5 7 1Hình P5 5 Giản đồ XRD của BAl T50 Hình P5 6 Giản đồ XRD của BAl T70 Hình P5 7 2

Hình P5.5. Giản đồ XRD của BAl-T50 Hình P5.6. Giản đồ XRD của BAl-T70

Hình P5 7 Giản đồ XRD của BAl OH 1 5 Hình P5 8 Giản đồ XRD của BAl OH 2 5 PHỤ 3Hình P5 7 Giản đồ XRD của BAl OH 1 5 Hình P5 8 Giản đồ XRD của BAl OH 2 5 PHỤ 4

Hình P5.7. Giản đồ XRD của BAl-OH-1,5 Hình P5.8. Giản đồ XRD của BAl-OH-2,5

PHỤ LỤC P6. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BFe


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-C15


650

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.


650


Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BFe-C20


600 600


550 550


d=37.772

d=36.720

500 500


Lin (Cps)

d=15.785

d=15.665

450 450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXHBFe-C15.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Time started: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- C


400


Lin (Cps)

350


300


250


200


150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2- Theta- Scale

File: ThangVCNXHBFe-C20.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- C

Hình P6.1. Giản đồ XRD của BFe-C15 Hình P6.2. Giản đồ XRD của BFe-C20


650


600


550


d=33.062

500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BFe-2d


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


d=37.756

Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BFe-4d


d=15.080

d=15.853

0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2- Theta- Scale

File: ThangVCNXHBFe-2d.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:


0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2- Theta- Scale

File: ThangVCNXHBFe-4d.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:

Hình P6.3. Giản đồ XRD của BFe-2d Hình P6.4. Giản đồ XRD của BFe-4d


P5


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-T50


d=32.538

d=15.732

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXH BFe-T50.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Ch


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-T70


d=39.620

d=15.905

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXH BFe-T70.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Ch

Hình P6.5. Giản đồ XRD của BFe-T50 Hình P6.6. Giản đồ XRD của BFe-T70

Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-OH-1.5


650


600


d=44.092

550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300

Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BFe-OH-2.5


d=15.732

250


200


150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXH BFe-OH-1.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-


d=38.870

d=15.974

250


200


150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXH BFe-OH-2.5.raw - Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC (Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-

Hình P6.7. Giản đồ XRD của BFe-OH-1,5 Hình P6.8. Giản đồ XRD của BFe-OH-2,5

PHỤ LỤC P7. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAlLa



650


600


550


500


450


Lin (Cps)

400


Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlLa-C15


650


600


550


500


450


Lin (Cps)

400


Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlLa-C25


d=18.318

d=18.464

350 350


300 300


250 250


200 200


150 150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2- Theta- Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-C15.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room)- Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o- Theta: 0.500o- Chi:


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

2- Theta - Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-C25.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o-Step: 0,020o -Steptime: 0.5s-Temp: 25oC(Room) -Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-

Hình P7.1. Giản đồ XRD của BAlLa-C15 Hình P7.2. Giản đồ XRD của BAlLa-C25


650


600


550


500


450


Lin (Cps)

400


350


300


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-1d


650


600


550


500


450


Lin (Cps)

400


350


300


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-14d


d=18.859

250


200


150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

2- Theta- Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-1d.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-


d=16.938

250


200


150


100


50


0


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2 - Theta- Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-14d.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5 s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12 s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi

Hình P7.3. Giản đồ XRD của BAlLa-1d Hình P7.4. Giản đồ XRD của BAlLa-14d


P6



650


600


550


500


450


Lin (Cps)

400


350


300


250


200


150


100


50


0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-21d


d=18.541

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19


2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-21d.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:


650


600


550


500


450


Lin (Cps)

400


350


300


250


200


150


100


50


0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-1.0


d=16.938

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1


2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-OH-1.0.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Time started: 12s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o

Hình P7.5. Giản đồ XRD của BAlLa-21d Hình P7.6. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-1,0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-1.5

650


650


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlLa-OH-2.5


600 600


550 550


500 500


d=18.541

450 450


Lin (Cps)

d=18.894

Lin (Cps)

400 400


350 350


300 300


250 250


200 200


150 150


100 100


50 50


0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18


2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-OH-1.5.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5s - Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12 s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.5


0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1


2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXHBAlLa-OH-2.5.raw- Type: LockedCouplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5 s- Temp: 25oC(Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.50

Hình P7.7. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-1,5 Hình P7.8. Giản đồ XRD của BAlLa-OH-2,5

PHỤ LỤC P8. GIẢN ĐỒ XRD MỘT SỐ PHỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BAlFe



650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-2


d=18.171

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2- Theta- Scale

File: ThangVCNXHBAlFe-2.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room) - Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o- Chi:


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlFe-5


d=17.759

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2 - Theta- Scale

File: ThangVCNXHBAlFe-5.raw- Type: LockedCouplet -Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Steptime: 0.5s- Temp: 25oC(Room)- Timestarted: 12s- 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-Chi:

Hình P8.1. Giản đồ XRD của BAlFe-2 Hình P8.2. Giản đồ XRD của BAlFe-5


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0

Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker - BAlFe-10


d=18.012

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2- Theta - Scale


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Brucker - BAlFe-20


d=17.523

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18


o o o o o o

2 - Theta - Scale

File: ThangVCNXHBAlFe-10.raw- Type:LockedCouplet - Start: 1.000 -End: 20.000 -Step: 0,020 - Steptime: 0.5s- Temp:25C(Room) - Timestarted:12s- 2-Theta:1.000 -Theta: 0.500-Chi:

File: ThangVCNXHBAlFe-20.raw- Type: Locked Couplet - Start: 1.000o -End: 20.000o- Step: 0,020o - Step time: 0.5 s - Temp: 25oC(Room) - Time started: 12 s - 2-Theta: 1.000o - Theta: 0.500o-

Hình P8.3. Giản đồ XRD của BAlFe-10 Hình P8.3. Giản đồ XRD của BAlFe-20



P7


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


Facultyof Chemistry, HUS,VNU, D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-C10


d=17.443

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2-Theta-Scale


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0


FacultyofChemistry,HUS, VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-C15


d=17.841

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2-Theta-Scale

File:ThangVCNXHBAlFe-C10.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.500o-


o o o o o o

File:ThangVCNXHBAlFe-C15.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000 -End:20.000-Step:0,020 -Steptime:0.5s-Temp: 25C(Room)-Timestarted: 12s-2-Theta:1.000 -Theta:0.500-Chi:


Hình P8.5. Giản đồ XRD của BAlFe-C10 Hình P8.6. Giản đồ XRD của BAlFe-C15



650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0

FacultyofChemistry,HUS,VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-T50


d=18.303

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2-Theta-Scale

File:ThangVCNXHBAlFe-T50.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.500o-Chi:


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


0

FacultyofChemistry,HUS,VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-T70


d=17.509

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2-Theta-Scale

File:ThangVCNXHBAlFe-T70.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.500o-Chi:

Hình P8.7. Giản đồ XRD của BAlFe-T50 Hình P8.8 Giản đồ XRD của BAlFe-T7


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


d=17.498

400


350


300


250


200


150


100


50


FacultyofChemistry,HUS,VNU,D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-OH-1.5


650


600


550


500


Lin (Cps)

450


400


350


300


250


200


150


100


50


d=18.005

Facultyof Chemistry, HUS, VNU, D8ADVANCE-Brucker-BAlFe-OH-2.5


0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1

2-Theta-Scale

File:ThangVCNXHBAlFe-OH-1.5.raw-Type:LockedCouplet-Start:1.000o-End:20.000o-Step:0,020o-Steptime:0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta:1.000o-Theta:0.50


0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

2-Theta-Scale

File: ThangVCNXHBAlFe-OH-2.5.raw-Type: LockedCouplet -Start: 1.000o-End:20.000o-Step: 0,020o-Steptime: 0.5s-Temp:25oC(Room)-Timestarted:12s-2-Theta: 1.000o-Theta:0.500o-C

Hình P8.9. Giản đồ XRD của BAlFe-OH-1.5 Hình P8.10. Giản đồ XRD của BAlFe-OH-2.5



P8

PHỤ LỤC P9. MỘT SỐ PHỐ FTIR


BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN


Ten may: GX-PerkinElmer-USA Nguoi do: Nguyen Thi Son DT: 0912140352


1.000

0.95

0.90

0.85


0.80

0.75


0.70

0.65

0.60

0.55

0.50

A

0.45

0.40

0.35

0.30

0.25


0.20

0.15

0.10

0.05

0.000

Resolution: 4cm-1 Date: 10/12/2011



3626

3445


3698

Mail: sonhuco@yahoo.com Ten mau: B90

1035


532


1431

1638

471

780 639

704

4000.0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600 400.0

cm-1

Hình P9.1. Phổ hồng ngoại của mẫu B90

Hình P9 2 Phổ hồng ngoại của mẫu B40 Hình P9 3 Phổ hồng ngoại của mẫu 5

Hình P9.2. Phổ hồng ngoại của mẫu B40

Hình P9 3 Phổ hồng ngoại của mẫu B40 La P9 Hình P9 4 Phổ hồng ngoại của mẫu 6

Hình P9.3. Phổ hồng ngoại của mẫu B40-La



P9


Hình P9 4 Phổ hồng ngoại của mẫu B90 La Hình P9 5 Phổ hồng ngoại của mẫu 7

Hình P9.4. Phổ hồng ngoại của mẫu B90-La

Hình P9 5 Phổ hồng ngoại của mẫu BAl Hình P9 6 Phổ hồng ngoại của mẫu BFe 8

Hình P9.5. Phổ hồng ngoại của mẫu BAl

Hình P9 6 Phổ hồng ngoại của mẫu BFe P10 Hình P9 7 Phổ hồng ngoại của mẫu 9

Hình P9.6. Phổ hồng ngoại của mẫu BFe


P10


Hình P9 7 Phổ hồng ngoại của mẫu BAlLa Hình P9 8 Phổ hồng ngoại của mẫu 10

Hình P9.7. Phổ hồng ngoại của mẫu BAlLa

Hình P9 8 Phổ hồng ngoại của mẫu BAlFe P11 PHỤ LỤC P10 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH 11

Hình P9.8. Phổ hồng ngoại của mẫu BAlFe


P11


PHỤ LỤC P10. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM

Hình P10.1. Ảnh SEM của B90 Hình P10.1. Ảnh SEM của B90-La


TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 12TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 13


TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 14TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 15


TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 16TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 17


TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 18TÍCH MỘT SỐ ẢNH SEM Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 Hình P10 1 Ảnh SEM của B90 La 19


P12

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022