271.
284. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Danh sách các tập thể tan rã và biên bản giải thể, bàn giao tài sản của Liên đoàn năm 1959, hồ sơ số 315, TTLTQG III. |
285. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo hội nghị cơ giới h a nông nghiệp các liên đoàn sản xuất miền Nam năm 1959, hồ sơ số 316, TTLTQG III. |
286. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo kế hoạch năm 1959 của Liên đoàn Lệ Ninh, hồ sơ số 317, TTLTQG III. |
287. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo kế hoạch năm 1959 của Liên đoàn Hưng Yên, hồ sơ số 318, TTLTQG III. |
288. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. D trù kinh phí vay năm 1959 của Liên đoàn Sao Vàng, hồ sơ số 319, TTLTQG III. |
289. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. D án kế hoạch sản xuất và d trù kinh phí năm 1959 cho các tập đoàn sản xuất miền Nam, hồ sơ số 320, TTLTQG III. |
290. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo tình hình thi đua năm 1959 của Tập đoàn sản xuất Hà Nội, hồ sơ số 321, TTLTQG III. |
291. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Báo cáo th c hiện kế hoạch và thành tích xây d ng 3 năm 1958-1960 bàn giao chuyển sang nông trường quốc doanh của Liên đoàn Lệ Ninh, hồ sơ số 324, TTLTQG III. |
292. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch sản xuất của Liên đoàn Cửu Long, Quyết Tiến, hồ sơ số 330, TTLTQG III. |
293. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Báo cáo của Liên đoàn sản xuất Chí Linh 1960, hồ sơ số 331, TTLTQG III. |
294. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch sản xuất của Liên đoàn Chí Linh, hồ sơ số 332, TTLTQG III. |
295. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch sản xuất và nhu cầu vay vốn của các Liên đoàn sản xuất miền Nam, hồ sơ số 333, TTLTQG III. |
296. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Tài liệu về Hội nghị tổng kết |
Có thể bạn quan tâm!
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 23
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 24
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 25
- Số Lượng Cán Bộ, Công Nhân Nông Trường Quân Đội Được Đào Tạo, Bồi Dưỡng Trong 3 Năm (1958-1960)
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 28
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
297. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Tài liệu về hội nghị các liên đoàn sản xuất lao động miền Nam chuẩn bị chuyển thành NTQD 1960, hồ sơ số 335, TTLTQG III. |
298. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. D kiến kế hoạch sản xuất và khả năng 5 năm của các liên đoàn: Lệ Ninh, Nghĩa Đàn, Sao Vàng, Cửu Long, Chí Linh, hồ sơ số 336, TTLTQG III. |
299. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Tài liệu về chuyển giao Liên đoàn Sao Vàng và Hà Trung sang Bộ Nông trường, hồ sơ số 337, TTLTQG III. |
300. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Tài liệu chuyển giao Liên đoàn sản xuất Thống Nhất sang Bộ Nông trường, hồ sơ số 338, TTLTQG III. |
301. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Tài liệu chuyển giao Liên đoàn sản xuất Cửu Long sang Bộ Nông trường, hồ sơ số 339, TTLTQG III. |
302. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch và việc phân bổ vốn đầu tư năm 1961 cho các liên đoàn sản xuất, hồ sơ số 340, TTLTQG III. |
303. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Chỉ thị, thông tư của Ban thống nhất TW v/v kiểm kê tài sản, xác định vốn của các liên đoàn sản xuất năm 1960, hồ sơ số 341, TTLTQG III. |
304. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Công văn, biên bản v/v bàn giao các tập đoàn sản xuất miền Nam ở Hà Nội, Thành H a vào khu v c kinh tế quốc doanh, hồ sơ số 342, TTLTQG III. |
305. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch sản xuất và báo cáo vụ mùa của Liên đoàn Thống Nhất Hà Trung, hồ sơ số 343. |
306. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch sản xuất và báo cáo của Liên đoàn sản xuất miền Nam Thống Nhất, hồ sơ số 344, TTLTQG III. |
307. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Kế hoạch sản xuất của Liên đoàn Sao Vàng 1960, hồ sơ số 345, TTLTQG III. |
308. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. Báo cáo t nh h nh xây d ng từ ngày thành lập đến năm 1960 của Liên đoàn Nghĩa Đàn, hồ sơ số 346, |
309. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1960. D thảo tổng kết của quá tr nh tổ chức sản xuất của các tập đoàn sản xuất miền Nam từ năm 1957-1960, hồ sơ số 1010, TTLTQG III. |
310. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1961. Thông tư, công văn của UBTN, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động về nhiệm vụ và tổ chức, quản lý cán bộ miền Nam tập kết, hồ sơ số 355, TTLTQG III. |
311. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1961. D án kế hoạch 5 năm 1961- 1965 phát triển sản xuất ở các tập đoàn sản xuất miền Nam của Ban TNTW, hồ sơ số 355, TTLTQG III. |
312. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1961. Kế hoạch sản xuất nông nghiệp của 9 tập đoàn sản xuất miền Nam năm 1961 của Bộ nông trường, hồ sơ số 361, TTLTQG III. |
313. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1961. Kế hoạch năm 1961 của Liên đoàn Thống Nhất Hưng Yên, hồ sơ số 363, TTLTQG III. |
314. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1962. Thông tri, Thông tư v/v quản lý cán bộ và đồng bào miền Nam hiện nay ở miền Bắc năm 1956, hồ sơ số 995, TTLTQG III. |
315. | Ủy ban Nông nghiệp Trung ương. 1970. Đề án, công văn của Bộ Nông trường về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch khôi phục và phát triển nông trường trong 3 năm 1971-1973, Hồ sơ số: 2955, TTLTQG III. |
316. | Ủy ban Nông nghiệp Trung ương. 1975. Nhiệm vụ kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 1975, hồ sơ số 140, TTLTQG III. |
317. | Ủy ban Nông nghiệp Trung ương. 1975. Báo cáo tổng kết ngành nông trường quốc doanh và phương hướng xây d ng trong t nh h nh mới, hồ sơ số 15, TTLTQG III. |
318. | Ủy ban thường vụ Quốc hội. 2015. Báo cáo Kết quả giám sát việc th c hiện chính sách, pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai tại các nông, lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004-– 2014, số 958 /BC – UBTVQH13, ngày 16 tháng 10 năm 2015. |
319. | U.N Nagimốp. 1958. Quản lý nông trường quốc doanh, Vân Nùng |
320. | Văn phòng Chính phủ. 2015. Báo cáo T nh h nh th c hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng đất tại các nông, lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004 – 2014, Văn phòng Chính phủ. |
321. | Văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp. 2009. Báo cáo tr nh Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 12 năm 1970 Về t nh h nh và phương hướng, nhiệm vụ kinh tế trước mắt (1971-1973) và nhiệm vụ kế hoạch nhà nước năm 1971, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
322. | Viện Kinh tế. 1960. Kinh tế Việt Nam 1945-1960, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
323. | Viện Kinh tế. 1962. Kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, Nxb Khoa học, Hà Nội. |
324. | Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. 2005. Lịch sử quân đội nhân dân Việt Nam (1944-1975), (Tái bản có sửa chữa bổ sung), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội. |
325. | Viện Ngôn ngữ học. 2000. Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, Trung tâm Từ điển học, Hà Nội-Đà Nẵng. |
326. | V. L. Lênin. 1970. Toàn tập, tập 33, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
327. | X.L Azeva - M.I. Chikhmirova - N.M Đôbrôđêva. 1981. Tổ chức sản xuất trong nông trường quốc doanh và nông trang tập thể, Hồ Sỹ Phấn dịch, Thế Đạt hiệu đính, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
328. | Trần Kim Xuyến. 1986. “Chính sách xã hội đối với thanh niên tại nông trường”, Tạp chí Xã hội, số 4/1086. |
329. | Hoàng Thị Yến. 2019. Nông trường quốc doanh ở miền Tây Nghệ An từ năm 1956 đến năm 2015, Luận án Tiến sĩ Lịch sử, Đại học Vinh, Nghệ An. |
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. BẢNG BIỂU
Mục lục 1.1: Đồn điền của người Pháp thiết lập ở Bắc Kỳ từ năm 1884 đến năm 1918
(Trong phần ghi chú là các đồn điền không biết diện tích).
Từ 0 đến 50 ha | Trên 50 ha | Tổng cộng | Ghi chú | ||||
ĐĐ | Diện tích | ĐĐ | Diện tích | ĐĐ | Diện tích | ||
Bắc Ninh Hà Đông Hải Dương Hà Nội Hưng Yên Kiến An Nam Định Phúc Yên Vĩnh Yên | 10 0 8 11 2 13 4 1 0 | 176,0100 0,0000 150,4383 97,3786 42,4600 148,4460 41,0186 6,0000 0,0000 | 13 4 16 2 4 10 2 11 7 | 13095,2050 1275,0000 10010,1300 427,0000 2802,0900 3149,9360 2607,9300 16606,6625 7052,2187 | 23 4 24 13 6 23 6 12 7 | 13271,2150 1275,0000 10160,5683 524,3786 2844,5500 3298,3820 2648,9486 16612,6625 7052,2187 | 1- 2- |
Đồng bằng | 49 | 661,7515 | 69 | 57026,1722 | 121 | 57687,9237 | 3- |
Bắc Giang Hà Nam Hòa Bình Hưng Hóa Ninh Bình Quảng Yên Sơn Tây Thái Nguyên Tuyên Quang | 8 4 10 19 9 3 10 3 9 | 122,5000 81,0000 267,6720 259,2192 260,0000 115,0000 148,4543 60,4100 206,5600 | 55 7 16 23 27 14 16 21 34 | 77036,1000 2717,0000 6718,7800 49401,0400 14037,0550 20591,0000 17791,3100 80696,1525 32207,5525 | 63 11 26 42 36 17 26 24 43 | 77158,6000 2798,0000 6986,4520 49660,2592 14297,0550 20706,0000 17939,7643 80756,5625 32414,1125 | 7- 1- 1- 1- 1- |
Trung du | 75 | 1520,8155 | 213 | 301195,9900 | 299 | 302716,8060 | 11- |
Cao Bằng Hà Giang Lạng Sơn Lào Cai | 0 0 13 3 | 0,0000 0,0000 291,7550 66,4000 | 3 8 4 4 | 819,0000 2946,7136 4997,5000 17150,0000 | 3 8 17 7 | 819,0000 2946,7136 5289,2550 17261,4000 |
Sơn La Yên Bái | 0 10 | 0,0000 284,4400 | 1 10 | 9000,0000 21690,2700 | 1 20 | 9000,0000 21974,7100 | |
Thượng du | 26 | 642,5950 | 30 | 56603,4836 | 56 | 57246,0786 | 0- |
Tổng cộng | 150 | 2825,1620 | 312 | 414.825,6460 | 476 | 417.650,8080 | 14- |
(Nguồn, Tạ Thị Thúy. 1996. Đồn điền của người Pháp ở Bắc Kì 1884-1918, Nxb Thế Giới, Hà Nội, tr. 111)
Mục lục 1.2: Cơ sở thành lập của 15 NTQD
Quản đốc | Phó Quản đốc | Địa điểm | Cơ sở thành lập | |
Sông Con | Nguyễn Đình Châu | Phan Quang Lộc | Tĩnh - Nghệ An, huyện Nghĩa Đàn | Trên cơ sở 2 đồn điền cao su của Pháp |
Đông Hiếu | Nguyễn Hữu Tiêu | Trần Kim Mạnh | Tĩnh - Nghệ An, huyện Nghĩa Đàn | Đồn điền của Pháp |
Tây Hiếu | Nguyễn Hữu Cung | Ngô Văn Hoàng | Tĩnh - Nghệ An, huyện Nghĩa Đàn | Đồn điền của Pháp. Từ năm 1950-1956 sát nhập với Đông Hiếu thành 2 cơ sở. Cuối năm 1956 tách ra thành lập Nông trường Tây Hiếu. |
Trình Môn | Nguyễn Như Trinh | Lê Văn Trình | Tĩnh – Nghệ An- huyện Quỳnh Lưu | Đồn điền cũ của địa chủ Trần Thúy Doanh |
Yên Mỹ | Phạm Ngọc Tường | Nguyễn Đình Khôi | Thanh Hóa – huyện Nông Cống | Trên cơ sở của 6 đồn điền của thực dân Pháp |
Mỹ Cái | Lê Bính | Lâm Quang Phổ | Thanh Hóa – huyện Nông Cống | Đồn điền của Pháp đã bỏ hoang và một số đất của quốc gia |
Phúc Do | Nguyễn Nhâm | Nguyễn Văn Cư | Thanh Hóa – Cẩm Thủy | Đồn điền cũ của Pháp |
Vân Du | Nguyễn Quế | Nguyễn Văn Mộc | Thanh Hóa – huyện Thạch Thành | Trước là trại thí nghiệm của Viện Khảo cứu Nông lâm Pháp |
Đồng Giao | Trương Đình Dần | Nguyễn Việt Thuần | Ninh Bình- huyện Yên Mô | Đồn điền của Pháp và địa chủ Việt Nam |
Thạch Ngọc | Chưa có | Nguyễn Ngọc Bính | Hà Tĩnh – huyện Thanh Hà | Đồn điền của địa chủ Việt Nam bỏ hoang từ lâu |
Phú Quý | Bùi Tá Hiệp | Trần Công Lực | Quảng Bình | Đồn điền Pháp bỏ hoang |
Sông Lô | Trần Văn Nhẫn | Tuyên Quang | Đồn điền cũ của Pháp | |
Tam Đảo | Nguyên Hoa | Đào Bá Quế | Vĩnh Phúc, huyện Bình Quyên và Tam Dương | Đất đai của mấy địa chủ cũ |
Bố Hạ | Huỳnh Quang Ái | Vũ Đình Cát | Bắc Giang – Yên Thế | Đồn điền cũ của Pháp |
Ninh Hải | Ngô Đình Lý | Vò Hoàng | Kiến An-Hải Phòng | Đồn điền của thực dân Pháp và địa chủ Việt Nam |
(Nguồn, Bộ nông lâm. 1958. Tập lí lịch các nông trường quốc doanh, hồ sơ số 2056, TTLTQG III).