79. | Bộ Nông trường. 1966. Nông trường quốc doanh, tháng 1-12/1966, Tập san |
80. | Bộ Nông trường. 1967. Nông trường quốc doanh, tháng 1-10/1967, Tập san |
81. | Bộ Nông trường. 1968. Nông trường quốc doanh, tháng 1-10/1968, Tập san |
82. | Bộ Nông trường. 1969. Nông trường quốc doanh, tháng 1-10/1969, Tập san |
83. | Bộ Nông trường. 1970. Nông trường quốc doanh, tháng 1-10/1970, Tập san. |
84. | Bộ Tài chính. 1961. D kiến kế hoạch và vốn đầu tư 5 năm (1961-1965 của Bộ Nông trường, hồ sơ số 5717, TTLTQG III. |
85. | Bộ Tài chính. 1966. Báo cáo quyết toán kinh doanh và kiến thiết cơ bản năm 1966 của Bộ Nông trường, hồ sơ số 5773, TTLTQG III. |
86. | Bộ Tài chính. 1969. Báo cáo quyết toán s nghiệp sản xuất kinh doanh, kiến thiết cơ bản năm 1968 của Bộ Nông trường, hồ sơ số 5796, TTLTQG III. |
87. | Bộ Tài chính. 1970. Báo cáo quyết toán hành chính s nghiệp, sản xuất kinh doanh, kiến thiết cơ bản năm 1970 của Bộ Nông trường, hồ sơ số 5816, TTLTQG III. |
88. | Bộ Tài chính. 1975. Báo cáo t nh h nh nộp ngân sách của các NTQD từ 1968-1975, hồ sơ số 5899, TTLTQG III. |
89. | Bộ Tài nguyên và môi trường. 2015. Báo cáo Giải tr nh về th c hiện chính sách, pháp luật đất đai tại các nông, lâm trường quốc doanh giai đoạn 2004 – 2014, Bộ Tài nguyên và môi trường, Hà Nội. |
90. | Trần Ngọc Bút.2002. Chính sách nông nghiệp nông thôn Việt Nam nửa cuối thế kỉ XX và một số định hướng đến năm 2010, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
91. | Chính phủ. 1961. “Nghị định số 134-CP ngày 29-9-1961 Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của nông trường”, Công báo số 44, ngày 15-11-1961. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 21
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 22
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 23
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 25
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 26
- Số Lượng Cán Bộ, Công Nhân Nông Trường Quân Đội Được Đào Tạo, Bồi Dưỡng Trong 3 Năm (1958-1960)
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
93. | Hoàng Văn Chỉnh, Lê Hồng sơn, Nguyễn Duy Đại, Lê Phước Huẩn, Nguyễn Thế. 2012. Lịch sử Nông trường 1/5, Nxb Nghệ An, Nghệ An. |
94. | Hoàng Văn Chỉnh, Nguyễn Đình Dũng, Nguyễn Phong, Nguyễn Văn Phúc, Nguyễn Đình Thận. 2013. Lịch sử Nông trường 3/2, Nxb nghệ An, Nghệ An. |
95. | Cô-bư-dép. 1968. Phân tích hoạt động kinh tế của nông trường quốc doanh, do Thế Đạt dịch (trường Đại học kinh tế kế hoạch). |
96. | Cục Nông trường quân đội. 1957. Đề án tổ chức bộ máy bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của nông trường quân đội, hồ sơ số 1, TTLTQD III. |
97. | Cục Nông trường quân đội. 1957. D thảo các chế độ lao động kỷ luật, tiền lương cho công nhân nông trường 1957, 1958 và 1959 của Cục Nông trường, nông trường Mộc Châu, hồ sơ số 8, TTLTQG III. |
98. | Cục Nông trường quân đội. 1957. Nhiệm vụ và tổ chức Cục Nông binh, báo cso sơ lược công tác xây d ng nông trường quân đội 1957 của Cục Nông trường, hồ sơ số 3, TTLTQD III. |
99. | Cục Nông trường quân đội. 1957. Tổng hợp quyết toán toàn bộ chi tiêu của các nông trường năm 1957, hồ sơ số 10, TTLTQG III. |
100. | Cục Nông trường quân đội. 1958. Đề án kế hoạch đào tạo cán bộ nông trường quân đội năm 1958 của Cục nông trường quân đội, hồ sơ số 163, TTLTQG III. |
101. | Cục Nông trường quân đội. 1958. Đề án, báo cáo t nh h nh chuyển quân ra sản xuất năm 1958 của Cục Nông trường quân đội, hồ sơ số 165, TTLTQG III. |
102. | Cục Nông trường quân đội. 1958. Kết luận hội nghị về công tác xây d ng nông trường do Tổng Quân ủy triệu tập họp từ ngày 24/7 đến 28/7/1958, hồ sơ 18, TTLTQGIII. |
103. | Cục Nông trường quân đội. 1958. Sơ thảo một số chế độ đối với bộ đội chuyển ngành sang sản xuất của Cục Nông trường quân đội, hồ sơ số 7, |
92.
104. | Cục Nông trường quân đội. 1958. Tập đề án kế hoạch xây d ng nông trường quân đội năm 1958 của Cục Nông trường quân đội, hồ sơ số 170. |
105. | Cục Nông trường quân đội. 1959. Báo cáo t nh h nh bộ đội đi làm đường quân s năm 1958 của Cục nông trường quân đội, hồ sơ số 168, TTLTQG III. |
106 | Cục Nông trường quân đội. 1959. Thư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam Dân chủ cộng hòa gửi Bộ trường Bộ Quốc phòng nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, hồ sơ số 85, TTLTQG III. |
107 | Cục Nông trường quân đội. 1960. Hội nghị sản xuất và chăn nuôi năm 1960, hồ sơ số 81a, TLTQGIII. |
108 | Cục Nông trường quân đội. 1960. Bảng yêu cầu hợp tác quốc tế, hồ sơ số 83, TTLTQG III. |
109. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Báo cáo thành tích 3 năm xây d ng nông trường Lam Sơn, hồ sơ số 109, TTLTQG III. |
110. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Báo cáo t nh h nh chuyển quân ra sản xuất năm 1959 của Cục Nông trường, hồ sơ số 43, TLTQGIII. |
111. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Báo cáo tổng kết thành tích công tác 2 năm (1958-1959), hồ sơ số 46, TLTQGIII. |
112. | Cục Nông trường quân dội. 1960. Chính sách đối với công nhân viên, hồ sơ số 8, TTLTQG III |
113. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Công tác sản xuất của nông trường quân đội năm 1960, hồ sơ số 86, Trung tâm Lưu trữ QG III. |
114. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Công văn của Tổng Cục hậu cần, Cục Nông trường v/v chuyển nông trường và xếp lương cho cán bộ chuyển ngành năm 1960, hồ sơ số 90, TLTQGIII. |
115. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Đề án xây d ng 8 NTQĐ do Trung Quốc giúp đỡ trong 5 năm 1961-1965, hồ sơ số 136, TTLTQG III. |
116. | Cục Nông trường quân đội. 1960. Đề cương tổng kết 3 năm chuyển quân ra sản xuất của Cục Nông trường quân đội năm 1960, hồ sơ số 82a, TLTQGIII. |
118. | Cục Nông trường quân đội. 1961. Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ trong 3 năm 1958-1960 của Cục nông trường quân đội, hồ sơ số 89, TLTQGIII. |
119. | Cục Nông trường quân đội. 1961. Báo cáo về t nh h nh sản xuất của các nông trường thuộc Việt Bắc, hồ sơ số 90, TTLTQG III. |
120. | Cục Nông trường quân đội. 1961. Báo cáo về công tác giáo dục động viên chuyển chế độ ở các nông trường phòng sản xuất quân khu IV, Việt Bắc năm 1960, hồ sơ số 92, TTLTQG III. |
121. | Cục Nông trường quân đội. 1961. Chế độ cho quân nhân sản xuất, hồ sơ số 167. |
122. | Cục Nông trường. 1959. Khai toán về chi phí kiến thiết cơ bản 1958 cho các nông trường quân đội, hồ số số 22, TTLTQG III. |
123. | Cục quản lý nông trường quốc doanh. 1951. Báo cáo tổng kết năm 1951 của Sở doanh điền quốc doanh, hồ sơ số 1, TTLTQG III. |
124. | Cục quản lý nông trường quốc doanh. 1954. Báo cáo tổng kết công tác năm 1954 và t nh h nh 4 năm hoạt động của doanh điền của Bộ Canh nông, hồ sơ số 5, TTLTQG III. |
125. | Cục quản lý nông trường quốc doanh. 1955. Báo cáo tổng kết hội nghị quốc doanh nông nghiệp 4-2-1955 của bộ trưởng bộ Canh nông, hồ sơ số 15, TTLTQG III. |
126. | Cục quản lý nông trường quốc doanh. 1955. Báo cáo tổng kết năm 1955 của sở quốc doanh nông nghiệp, hồ sơ số 14, TTLTQG III.. |
127. | Cục quản lý nông trường quốc doanh. 1956. Báo cáo đặc biệt về t nh hình nông trường quốc doanh năm 1956, hồ sơ số 33, TTLTQG III. |
128. | Cục Quản lý nông trường quốc doanh. 1959. Báo cáo t nh h nh hoạt động của các nông trường quốc doanh nước Việt Nam dân chủ công hòa, hồ sơ số 96, TTLTQG III. |
129. | Cục quản lý nông trường quốc doanh. 1960. Báo cáo của NTQD về t nh h nh làm việc bằng máy năm 1959, hồ sơ số 102, TTLTQG III. |
117.
131. | Cục Quản lý Nông trường quốc doanh. 1965. Báo cáo t nh h nh hoạt động sản xuất của các nông trường quốc doanh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, hồ sơ số 96, TTLTQG III. |
132. | Trần Đức Cường (Chủ biên). 2006. Biên niên Lịch sử Chính phủ Việt Nam 1945-2005, tập 2, 1955-1976, Nxb Văn hóa thông tin. |
133. | Trần Đức Cường (chủ biên. 2017. Lịch sử Việt Nam, tập 12, Từ năm 1954 đến năm 1965, Nxb khoa học xã hội, Hà Nội. |
134. | Phạm Như Cương (Chủ biên). 1991. Một số vấn đề kinh tế của Hợp tác xã h a nông nghiệp ở Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. |
135. | Vũ Khắc Doanh. 2015. Nông trường quốc doanh Bắc Sơn, tỉnh Thái Nguyên (1957-1991), Luận văn Thạc sĩ Nhân văn, Đại học Thái Nguyên. |
136. | Phạm Quốc Doanh. 1994. Đổi mới nông trường quốc doanh trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam, Tóm tắt Luận án Phó Tiến khoa học kinh tế, Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. |
137. | Văn Tiến Dũng. 1975. Mấy vấn đề kết hợp xây d ng kinh tế với củng cố quốc phòng, Nxb Sự Thật, Hà Nội, 1975. |
138. | Trần Hữu Dực. 1960. Một số vấn đề nông nghiệp xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc nước ta hiện nay, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
139. | Trần Hữu Dực. 1963. Ra sức xây d ng và củng cố nông trường quốc doanh, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
140. | Đại học Nông nghiệp I. 1970. Tổ chức quản lí xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, Nxb Nông thôn. |
141. | Đại học Nông nghiệp I. 1970. Kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, Nxb Nông thôn. |
142. | Nguyễn Dương Đán, Trịnh Việt Lang. 1966. Kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội. |
143. | Nguyễn Dương Đán. 1983. Kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
130.
145. | Đảng Bộ huyện Nghĩa Hưng. 2017. Lịch sử Đảng bộ và nhân dân thị trấn Rạng Đông (1958-2017), Nxb Nam Định, Nam Định. |
146. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2002. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 16, năm 1955, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. |
147. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2002. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 18, 1957, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
148. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2002. Văn kiện đảng toàn tập, tập 19, năm 1958, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
149. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2002. Văn kiện đảng toàn tập, tập 21, năm 1960, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
150. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2002. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 22, 1961, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
151. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2003. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 25, 1964, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
152. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2003. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 26, 1965, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
153. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2002. Văn kiện đảng toàn tập, tập 31, 1970, NxB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
154. | Đảng Cộng sản Việt Nam.2004. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 32, 1971, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
155. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2004. Văn kiện Đảng, toàn tập, tập 34, 1973, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
156. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2004. Văn kiện đảng toàn tập, tập 35, năm 1974, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
157. | Đảng Cộng sản Việt Nam. 2004. Văn kiện đảng toàn tập, tập 36, năm 1975, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
158. | Đảng ủy Nông trường 1-5. Tài liệu tham quan nông trường Liên Xô, tập tài liệu số 12, lưu tại Phòng Kế hoạch Nông trường Tây Hiếu. |
159. | Thế Đạt. 1981. Nền nông nghiệp Việt Nam từ sau cách mạng tháng |
144.
160. | Trần Văn Đỉnh. 1984. Thiết kế quy hoạch đất đai nông trường quốc doanh và hợp tác xã nông nghiệp, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
161. | Phạm Văn Đồng, Lê Duẩn. 1974. Về tổ chức lại sản xuất và cải tiến quản lý nông nghiệp theo hướng sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, NXB Sự Thật, Hà Nội. |
162. | Phạm Văn Đồng. 1976. Ra sức phấn đấu cho một nền nông nghiệp lớn xã hội chủ nghĩa, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
163. | Gerhard. Jannermann và Karl-Diether Gussek. 1984. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 1 và 2, Hồ Sỹ Phấn và Phạm Ngọc Bình dịch, Nxb nông nghiệp, Hà Nội. |
164. | Giới thiệu anh hùng nông nghiệp, nông trường. 1962. Nxb Nông thôn. |
165. | G.V Kulic (chủ biên). 1978. Sổ tay của cán bộ kinh tế ở các nông trang tập thể và nông trường quốc doanh do Ngọc An và Hoàng Tuấn dịch, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
166. | http://haiduongtv.com.vn |
167. | https://moc.gov.vn/vn/tin-tuc/1145/63606/quy-hoach-xay-dung-cac- khu-cong-nghiep-viet-nam.aspx |
168. | Https://baoninhbinh.org.vn/cong-ty-co-phan-thuc-pham-xuat-khau- dong-giao-60-nam-phat/d2016042509086140.htm, (25/04/2016) |
169. | Đinh Quang Hải. 2014. “T m hiểu Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam giai đoạn 1955-1960”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 10 (462)/2014. |
170. | Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. 2005. Từ điển Bách khoa thư Việt Nam, Nxb Từ điển Bách khoa thư, Hà Nội, tập 4, T-Z. |
171. | Nguyễn Đình Hợi. 1997. Kinh tế nông nghiệp, Nxb Tài chính, Hà Nội. |
172. | Nguyễn Mạnh Hùng. 2010. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển kinh tế nông nghiệp miền Bắc từ năm 1961 đến năm 1975, Luận án Tiến sĩ Lịch sử.Học viện Chính trị, Hà Nội. |
173. | Phạm Hùng. 1960. Nắm vững phương châm: Toàn diện, vượt bậc, vững |
174. | Nguyễn Huy. 1981. Đưa nông nghiệp từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. |
175. | Nguyễn Huy. 1985. Mấy vấn đề lý luận và th c tiễn của cách mạng sản hệ sản xuất trong nông nghiệp nước ta, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. |
176. | I.A. Xmianốp. 1970. Phương pháp phân tích hoạt động kinh tế của nông trường quốc doanh và nông trang tập thể, Nxb Bông lúa, Mát-xcơ-va, do Việt Hà dịch, Nxb Nông thôn in năm 1976. |
177. | I.V.Zagôrôđnhicơ và C.G.Charetxki. 1985. 21 t nh huống tổ chức lao động khoa học trong các nông trường và nông trang”, do Trần Phiệt dịch, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
178. | Châu Khanh, Nguyễn Long, Nghiêm Phú Minh. 1970. 25 năm xây d ng và phát triển kinh tế miền Bắc, Trường Đại học Kinh tế kế hoạch. |
179. | Trần Hoàng Kim. 1996. Kinh tế Việt Nam chặng đường 1945 -1995 và triển vọng đến năm 2000, Nxb Thống Kê, Hà Nội. |
180. | Kinh nghiệm bổ túc văn h a của xí nghiệp, cơ quan, công trường, nông trường.1960. Nxb Giáo dục. |
181. | Kinh nghiệm về công tác tổ chức chỉ đạo và lãnh đạo trong 5 năm chăn nuôi lợn quy mô tập trung ở nông trường quốc doanh. 1966. Nxb Nông thôn. |
182. | Lê Liêm. 1961. Tăng cường công tác văn h a quần chúng trong các xí nghiệp,công trường, nông trường , Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
183. | Lịch sử nông nghiệp Việt Nam. 1994. Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
184. | Nguyễn Thị Liếu. 2015. Kinh tế nông trường quốc doanh 3/2 (Quỳnh Hợp, Nghệ An) từ năm 1958 đến năm 1985, Luận văn Thạc sĩ Lịch sử, Trường Đại học Vinh. |
185. | Đặng Hữu Lộc (cb). 2005. Lịch sử quân đội nhân dân Việt Nam (1944- 1975), Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội. |
186. | Phạm Văn Lực. 2010. Quá tr nh xây d ng nền nông nghiệp miền Bắc |