187. | Hồ Công Lưu. 2017. Đồn điền ở đồng bằng Bắc Kỳ từ năm 1884 đến năm 1945, Luận án Tiến sĩ Lịch sử, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. |
188. | Hồ Chí Minh. 2011. Toàn tập, tập 12, 1959-1960, xuất bản lần thứ ba, Nxb Chính trị Quốc gia-Sự Thật, Hà Nội. |
189. | Nguyễn Văn Minh. 1996. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975, tập 1: Nguyên nhân chiến tranh, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
190. | Nguyễn Văn Minh. 1996. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975, tập 2: Chuyển hướng chiến lược, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
191. | Nguyễn Văn Minh. 1997. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954-1975, tập 3: Đánh thắng chiến tranh đặc biệt, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
192. | Một số văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp từ năm 1955 đến năm 1991. 1993. NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
193. | Nguyễn Đình Nam (chủ biên). 1978. Giáo trình tổ chức xí nghiệp nông nghiệp chủ nghĩa xã hội, tập 1, Nxb Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. |
194. | Trần Hồ Nam. 2006. “Đội quân nông trường”, Tạp chí Lịch sử Quân s , số 6/2006. |
195. | Nguyễn Đức Ngọc. 2006. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo khôi phục, cải tạo và phát triển kinh tế miền Bắc từ năm 1954 đến1960, Luận án Tiến sĩ lịch sử, Học viện Chính trị quân sự, Hà Nội. |
196. | Nha Quân Nhu, Bộ Quốc phòng-Tổng Tư lệnh. 1949. Kế hoạch nông trường 1950. |
197. | Hoàng Minh Nhất. 2006. “Công tác tiễu phỉ ở Hà Giang (1947- 1962), những thành công và bài học lớn”, Tạp chí Nghiên cứu quân s , số tháng 9-2006, tr. 15-18. |
198. | Nguyễn Văn Nhật (chủ biên). 2017. Lịch sử Việt Nam, tập 13, Từ năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 22
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 23
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 24
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 26
- Số Lượng Cán Bộ, Công Nhân Nông Trường Quân Đội Được Đào Tạo, Bồi Dưỡng Trong 3 Năm (1958-1960)
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
199. | Vũ Thị Nhung. 2011. Nông trường Đồng Giao, tỉnh Ninh B nh từ năm 1955 đến năm 1975 Luận văn thạc sỹ khoa học Lịch sử, Đại học Sư phạm Hà Nội. |
200. | Nông trường quốc doanh c thể sản xuất tốt hơn, Báo Nhân dân, số 8550, ngày 7-10-1977. |
201. | Nông trường Rạng Đông trên con đường xây d ng và phát triển, Nxb Nam Định, 2005. |
202. | Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2007. Văn kiện Quốc hội, toàn tập, tập 3, 1964-1971, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
203. | An Phong và Nguyễn Khang. 1971. Sản xuất, sử dụng và quản lý phân hữu cơ trong nông trường quốc doanh”, Nxb Nông thôn, Hà Nội. |
204. | Đặng Phong. 2005. Lịch sử kinh tế Việt Nam 1945-2000, tập II: 1955- 1975, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. |
205. | Phủ Thủ tướng. 1957. “Chỉ thị số 336-TTg ngày 16-8-1957 Về công tác củng cố nông trường quốc doanh”, Công báo, số 53 ra ngày 11-12-1957. |
206. | Phủ Thủ tướng. 1961. “Thông tư số 195-TTg, ngày 17-5-1961, về vấn đề tổ chức, lãnh đạo công tác dạy văn h a ngoài giờ tại các xí nghiệp, công trường, nông trường, lâm trường”, Công báo, số 20, ngày 17-5-1961. |
207. | Phủ Thủ tướng. 1961. “Chỉ thị số 242-TTg ngày 13 -6-1961 về việc đẩy mạnh công tác văn hoá quần chúng trong các xí nghiệp, công ty, nông trường”, Công báo, số 25 ra ngày 28/6/1961. |
208. | Phủ Thủ tướng. 1961. “Quy định chế độ nông trường quốc doanh giao nộp sản phẩm cho nhà nước”, Công báo, số 36 năm 1961. |
209. | Phủ Thủ tướng. 1961. “Thông tư số 348-TTg quy định chế độ NTQD giao nộp sản phẩm cho nhà nước ngày 30-8-1961 của Thủ tướng Chính phủ”, Công báo, số 36, ra ngày 13-9-1961. |
210. | Phủ Thủ tướng. 1961. “Chỉ thị số 480-TTg ngày 12-12-1961 Về việc đẩy mạnh việc học tại chức nâng cao tr nh độ khoa học, kỹ thuật cho cán bộ, công nhân ở các xí nghiệp,nông trường, lâm trường”, Công báo, số 50, ngày 27-12-1961. |
212. | Phủ Thủ tướng. 1966. Báo cáo khái quát t nh h nh cuộc vận động đồng bào miền xuôi tham gia phát triển kinh tế văn h a miền núi từ năm 1961 đến năm 1965 và phương hướng nhiệm vụ 2 năm 1966-1967, Mục lục 1, hồ sơ số 556. |
213. | Phủ Thủ tướng. 1966. Báo cáo về vấn đề khai hoang mở rộng diện tích trong thời gian tới, Mục lục 1, hồ sơ số 810, TTLTQG III. |
214. | Phủ Thủ tướng. 1968. Báo cáo về vấn đề khai hoang mở rộng diện tích trong năm 1968, Mục lục 1, hồ sơ số 910, TTLTQG III. |
215. | Nguyễn Thị Phượng. 2007. Lịch sử đồn điền cao su ở miền Đồng Nam Bộ thời k Pháp thuộc giai đoạn 1898-1939, Luận án Thạc sĩ Lịch sử, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. |
216. | Lương Xuân Quỳ (Chủ biên). 1996. Những biện pháp kinh tế tổ chức và quản lí để phát triển kinh tế nông nghiệp hàng h a và đổi mới cơ cấu kinh tế nông thôn bắc bộ; Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
217. | S.G. Cô-lét-snhép. 1976. Tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 1, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
218. | S.G. Cô-lét-snhép. 1976. Tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 2, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
219. | S.G. Cô-lét-snhép. 1976. Tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 3, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
220. | S.G. Cô-lét-snhép. 1976. Tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 4, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
221. | Vũ Hải Sơn và Dương Xuân An. 1966. Mấy kinh nghiệm nuôi cá rô phi ở Hợp tác xã Thanh Phương và Nông trường Rạng Đông, Nxb Nông thôn, Hà Nội. |
222. | Đặng Kim Sơn. 2006. Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam - 20 năm đổi mới và phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. |
223. | Bùi Ngọc Tam, Hoàng Minh Truyền, Dương Văn Em, Ngô Đức |
211.
224. | Đào Văn Tập (chủ biên). 1990. 45 năm kinh tế Việt Nam 1945-1990, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. |
225. | Tập thể nông trường ở Liên Xô. 1950. Thanh Phong dịch, Nông dân cứu quốc Trung ương xuất bản. |
226. | Lê Nam Thắng. 1999. “Nông trường quân đội, một mô h nh kinh tế thời hậu chiến”, Tạp chí Lịch sử Quân s , số 6/1999, tr 13-17. |
227. | Lê Đức Thịnh. 2015. Nghiên cức tr c trạng và đề xuất giải pháp đổi mới quản lý Nhà nước đối với nông, lâm trường quốc doanh, Đề tài Khoa học và công nghệ của Viện Chính sách và chiến lược Phát triển nông nghiệp nông thôn. |
228. | Hữu Thọ. 1963. Đi khai hoang xây d ng Tây Bắc, Nxb Nông thôn. |
229. | Trần Quang Thọ (chủ biên). 2000. Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới, NXB Thống Kê, Hà Nội. |
230. | Vũ Thọ. 1962. Nông nghiệp miền Bắc Việt Nam trên đường hợp tác, NXB Thanh Niên, Hà Nội. |
231. | Trần Văn Thức, Đậu Đức Anh, Lê Thế Cường, Chu Trọng Huyến, Trần Vũ Tài, Trần Viết Thụ, Nguyễn Văn Tuấn. 2010. Lịch sử Nghệ An từ năm 1945 đến năm 2000, Nxb Chính trị Quốc gia. |
232. | Vi Hữu Thụ. 2015. Quá tr nh h nh thành và hoạt động của Nông trường Vân Lĩnh, tỉnh Phú Thọ từ năm 1957 đến năm 2009, Luận văn Thạc sĩ Lịch sử, Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. |
233. | Tạ Thị Thúy. 1996. Đồn điền của người Pháp ở Bắc K 1884-1918, Nxb Thế Giới, Hà Nội. |
234. | Tạ Thị Thúy. 2001. Việc nhượng đất, khẩn hoang ở Bắc kỳ từ năm 1919 đến năm 1945, Nxb Thế giới, Hà Nội. |
235. | Trương Thị Tiến. 1999. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. |
236. | Tỉnh ủy Hà Nam. 2019. Th c tiễn tích tụ, tập trung ruộng đất và đổi |
237. | Tổ chức lại sản xuất nông nghiệp và cải tiển một bước quản lý nông nghiệp cơ sở theo hướng tiến lên sản xuất lớn chủ nghĩa xã hội”, Báo Nhân dân số 7454, ngày 29-9-1974. |
238. | Tổ chức nông trường tại Liên Xô. 1949. Quốc gia Ấn Thư cục, Chi nhánh Việt Bắc. |
239. | Tổng cục Thống kê. 1978. 30 năm phát triển kinh tế và văn h a của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
240. | Tổng Cục Thống kê. 1978. T nh h nh kinh tế và văn hoá miền Bắc xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1960 - 1975, NXB Tổng Cục Thống kê, Hà Nội. |
241. | Tổng cục Thống kê. 1991. Số liệu thống kê nông nghiệp 35 năm 1956- 1990, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
242. | Tổng Cục thống kê. 2004. Số liệu thống kê Việt Nam thế kỉ XX, tập 1, Nxb Thống kê, Hà Nội. |
243. | Nguyễn Duy Trinh.1970. Miền Bắc xã hội chủ nghĩa trong quá tr nh th c hiện hai nhiệm vụ chiến lược, Nxb Sự Thật, Hà Nội. |
244. | Nguyễn Đăng Trình. 1985. Nông trường Đồng Giao 30 năm xây d ng và trưởng thành, Nông trường Đồng Giao xuất bản, Hà Nam Ninh. |
245. | Nguyên Trần Trọng-Nguyễn Đăng Kiều. 1982. Những vấn đề kinh tế chủ yếu về khai hoang xây d ng vùng kinh tế mới ở nước ta, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
246. | Trường Đại học Kinh tế-Kế hoạch. 1978. Giáo tr nh kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa, tập 1, (in tái bản lần hai có sửa chữa), Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. |
247. | Trường Đại học Nông nghiệp I. 1973. Kinh tế nông nghiệp xã hội chủ nghĩa. Nxb Nông thôn, Hà Nội. |
248. | |
249. | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước. 1960. Báo cáo của tổng cục thống kê TW, Bộ NTQD về t nh h nh th c hiện kế hoạch sản xuất ở các nông trường quốc doanh năm 1960, hồ sơ số 2382, TTLTQG III. |
251. | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước. 1970. Báo cáo của Bộ Nông trường, tổng cục thống kê về t nh h nh th c hiện kế hoạch sản xuất nông nghiệp nông trường quốc doanh 1970, hồ sơ số 2826, TTLTQG III. |
252. | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước. 1971. Báo cáo của tổng cục thống kê, Ủy ban nông nghiệp TW về t nh h nh th c hiện kế hoạch ở các nông trường quốc doanh năm 1971, hồ sơ số 2954, TTLTQG III. |
253. | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước. 1975. Báo cáo của UBKH nhà nước, tổng cục thống kê về t nh h nh sản xuất ở các nông trường quốc doanh năm 1974-1975, hồ sơ số 3513, TTLTQG III. |
254. | Ủy ban Nông nghiệp Hà Bắc. 1972. Những quy định nuôi dưỡng, chăm s c đàn lợn M ng Cái tại nông trường Tam Đảo. |
255. | Ủy ban Nông nghiệp Trung ương. 1970. Đề án phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu phát triển ngành NTQD của Bộ Nông trường năm 1970, hồ sơ số 2825, TTLTQG III. |
256. | Ủy ban Nông nghiệp Trung ương. 1971. Đề án, công văn của Bộ Nông trường về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch khôi phục và phát triển nông trường trong 3 năm 1971-1973, hồ sơ số 2955, TTLTQG III. |
257. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1972. Báo cáo tổng kết ngành nông trường quốc doanh năm 1972 và phương hướng thời gian tới của Ban quản lý nông trường quốc doanh, hồ sơ số 15, TTLTQG III. |
258. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1973. Quyết định của Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch pháp lệnh, duyệt kế hoạch xây d ng cơ bản năm 1973 cho các nông trường quốc doanh, hồ sơ số 35, TTLTQG III. |
259. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1973. Bảng tổng hợp số lượng, diện tích cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả của Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương và các nông trường quốc doanh Trung ương đến ngày 1.10.1973, hồ sơ số 38, TTLTQG III. |
260. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1974. Báo cáo của Uỷ ban Nông |
250.
261. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1974. Báo cáo của Ban quản lý nông trường quốc doanh về kế hoạch và sơ bộ đánh giá t nh h nh th c hiện kế hoạch sản xuất 1974, hồ sơ số 93, TTLTQG III. |
262. | Ủy Ban Nông nghiệp Trung ương. 1974. Quy định cụ thể về nội dung và cách thức vận dụng hệ thống tài khoản thống nhất trong nông trường quốc doanh”, Nxb Nông thôn, Hà Nội. |
263. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1974. Báo cáo sơ kết công tác 6,9 tháng đầu năm 1974 của Ban quản lý nông trường quốc doanh, hồ sơ số 94, TTLTQG III. |
264. | Uỷ ban Nông nghiệp Trung ương. 1975. Chỉ thị của UBNNTU về việc lập kế hoạch xây d ng các vùng kinh tế mới và phát triển các nông trường quốc doanh, hồ sơ số 99, TTLTQG III. |
265. | Ủy Ban thống nhất Chính phủ. 1954. Báo cáo t nh h nh đ n tiếp quân đội, cán bộ và đồng bào miền Nam từ đầu năm 1954 đến tháng 11/1954, Ban đón tiếp quân đội và cán bộ miền Nam, hồ sơ số 1167, TTLTQG III. |
266. | Ủy Ban thống nhất Chính phủ. 1955. Báo cáo tình h nh cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc, hồ sơ số 2352, TTLTQG III. |
267. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1955. Thông tư, công văn của Bộ Nội vụ về chế độ đối với cán bộ miền Nam tập kết 1955, hồ sơ số 993, TTLTQG III. |
268. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1956 Thông tri, chỉ thị của PTT về chế độ đối với cán bộ, đồng bào miền Nam tập kết năm 1956, hồ sơ số 994, TTLTQG III. |
269. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1956. Thông tri, Thông tư v/v quản lý cán bộ và đồng bào miền Nam hiện nay ở miền Bắc năm 1956, hồ sơ số 995, TTLTQG III. |
270. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1957. Chỉ thị, thông tư v/v chấn chỉnh tổ chức, giảm nhẹ biên chế, chuyển người sản xuất năm 1957-1958, hồ sơ số 997, TTLTQG III. |
272. | Ủy Ban thống nhất Chính phủ. 1958. Báo cáo t nh h nh vốn đầu tư cho các Liên đoàn sản xuất nông nghiệp miền Nam , hồ sơ số 308, TTLTQG III. |
273. | Ủy Ban thống nhất Chính phủ. 1958. Báo cáo t nh h nh các tập đoàn sản xuất miền Nam từ khi thành lập (tháng 4/1957) đến năm 1958, hồ sơ số 229, TTLTQG III. |
274. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1958. Công văn v/v bố trí, sử dụng cán bộ miền Nam đang công tác ở các ngành và các địa phương năm 1958, hồ sơ số 1005, TTLTQG III. |
275. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1958. Bản duyệt chi năm 1958 cho liên đoàn sản xuất nông nghiệp miền Nam Chí Linh, hồ sơ số 302, TTLTQG III. |
276. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1958. Báo cáo công tác thi đua năm 1958 của LDSXMN khu v c Hà Nội, hồ sơ số 303, TTLTQG III. |
277. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo thống kê tổng hợp t nh h nh sản xuất, vay vốn ở các Liên đoàn sản xuất miền Nam trong 3 năm 1957-1959, Hồ sơ số 308, TTLTQG III. |
278. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo th c hiện kế hoạch sản xuất ở các tập đoàn sản xuất miền Nam năm 1959, kế hoạch năm 1960, hồ sơ số 309, TTLTQG III. |
279. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo thống kê của tập đoàn sản xuất Hà Trung, Nghĩa Đàn, Nam Bộ, Chí Linh, Mỏ Chén, Cửu Long, Hưng Yên, Thống Nhất, Sao Vàng, Thọ Xuân, Nam Bộ, hồ sơ số 310, TTLTQG III. |
280. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Kế hoạch sản xuất, xây d ng, d trù thu chi năm 1959 của LDSXLD miền Nam, hồ sơ số 311, TTLTQG III. |
281. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Kế hoạch sản xuất năm 1959 của Liên đoàn Chí Linh, hồ sơ số 312, TTLTQG III. |
282. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Kế hoạch sản xuất năm 1959 của Liên đoàn Cửu Long, hồ sơ số 313, TTLTQG III. |
283. | Ủy ban Thống nhất Chính phủ. 1959. Báo cáo tại hội nghị rút kinh |