62. Đại học kinh tế quốc dân, Thông tin kinh tế- xk hội, số 30 tháng 11/2006, tr.163.
63. Chính phủ (2004), “Nghị định của chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần”, Nghị định chính phủ Số: 187/2004/NĐ-CP.
64. Bộ Giao thông vận tải (2006), “Báo cáo công tác sắp xếp, đổi mới, phát triển doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải giai đoạn 2001- 2005, kế hoạch 2006”, (tháng 9 năm 2006).
65. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình Kinh tế Chính trị Mac- Lênin,
NXB, CTQG, HN-2006.
phô lôc 1
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VÀ DỊCH VỤ CẢNG SÀI GÒN
Trụ sở doanh nghiệp: 171 Nguyễn Tất Thành - Q4 - Tp Hồ Chí Minh
Năm thành lập: 1994 Năm cổ phần hoá: 2003
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Dịch vụ hàng hải
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Đất đai | M2 | ||||
Diện tích đất của doanh nghiệp | “ | 2.000 | |||
a. Đất XD trụ sở | “ | 4.00 | |||
b. Đất XD nhà xưởng | “ | ||||
c. Đất kho tàng | “ | 1.600 | |||
d. Đất khác | “ | ||||
2. Nguồn lao động | Ng | ||||
2.1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 180 | 177 | 166 | 135 |
a. Lao động quản lý | “ | 27 | 27 | 26 | 25 |
+ Quản lý DN | “ | 19 | 19 | 17 | 14 |
+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng | “ | 08 | 08 | 09 | 11 |
b. Lao động trực tiếp | “ | 97 | 94 | 84 | 80 |
2.2 Lao động thời vụ | “ | 06 | 19 | 06 | 05 |
2.3 LĐ quản lý qua đào tạo | “ | ||||
2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | ||||
3. Cơ sở vật chất | Cái | ||||
3.1 Trạm điện, máy phát | “ | ||||
3.2 Máy chuyên dùng | “ | ||||
3.3 Ôtô vận tải | “ | 04 | 04 | 04 | 04 |
3.4 Dây chuyền máy móc | “ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Các Hoạt Động Triển Khai Tổ Chức Cổ Phần Hoá Các Dnnn
- Những Giải Pháp Về Tổ Chức Và Quản Lý Đối Với Các Dnnn Sau Cổ Phần Hoá
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 24
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 26
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 27
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 28
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
Tr.đ | 14.978 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | |
4.1 Vốn tự có | “ | ||||
4.2 Vốn vay | “ | ||||
4.3 Các vốn dự án | “ | ||||
4.4 Vốn các nguồn khác | “ | ||||
4.5 Vốn nhà nước | “ | 5.593 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 4.900 | 4.900 | 4.900 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Dịch vụ HH | 886 | 860 | 1,7 | 118 |
VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Dịch vụ HH | 7.798 | 6.297 | 546 | 1,5 | 955 |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG VẬT CÁCH
Trụ sở doanh nghiệp: KM số 9 - QL5 - Quán Toan - Hải Phòng Năm thành lập: 1994 Năm cổ phần hoá: 2002 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Khai thác cảng
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Đất đai | M2 | ||||
Diện tích đất của DN | “ | 183.746 | |||
a. Đất XD trụ sở | “ | 480 | 2.900 | 183.746 | 183.746 |
b. Đất XD nhà xưởng | “ | 204 | 3.000 | 2.9000 | 2.900 |
c. Đất kho tàng | “ | 7.462 | 9.990 | 3.000 | 3.000 |
d. Đất khác(bãi, cầu bến, đường GT) | “ | 48.200 | 167.856 | 167.856 | 9.990 |
2. Nguồn lao động | Ng | 383 | 383 | 167.856 | |
2.1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 350 | 327 | 327 | 383 |
a. Lao động quản lý | “ | 48 | 30 | 30 | 327 |
+ Quản lý DN | “ | 11 | 11 | 30 | |
+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng | “ | 19 | 19 | 11 | |
b. Lao động trực tiếp | “ | 214 | 297 | 297 | 19 |
2.2 Lao động thời vụ | “ | 0 | 0 | 297 | |
2.3 LĐ quản lý qua đào tạo | “ | 30 | 30 | 0 | |
2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | 320 | 320 | 30 | |
3. Cơ sở vật chất | Cái | 320 | |||
3.1 Trạm điện, máy phát | “ | 04 | 02 | 02 | |
3.2 Máy chuyên dùng (đế, cần trục) | “ | 06 | 10 | 12 | 03 |
3.3 Ôtô vận tải | “ | 05 | 06 | 06 | 12 |
3.4 Dây chuyền máy móc (xe nâng) | “ | 02 | 02 | 02 | 06 |
4. Tổng nguồn vốn DN | Tr.đ | 8.539 | 18.455 | 19.259 | 03 |
4.1 Vốn tự có | “ | 6.455 | 7.259 | 21.858 | |
4.2 Vốn vay | “ | ||||
4.3 Các vốn dự án | “ | ||||
4.4 Vốn các nguồn khác | “ | ||||
4.5 Vốn nhà nước | “ | 6.499 | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 8.400 | 8.400 | 8.400 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Khai thác cảng | 10.300 | 1,2 | 1.703 |
VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Khai thác cảng | 23.899 | 10.355 | 10.779 | 1,6 | 2.918 |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: Công Ty Dịch Vụ Du Lịch Đường Sắt Hà Nội Trụ sở doanh nghiệp đóng tại: 142 Lê Duẩn - Đống Đa - Hà Nội Năm thành lập: 1993 Năm cổ phần hoá: 2004
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương mại
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP………………
Đ.V | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
I/ ĐẤT ĐAI | M2 | ||||
*/Diện tích đất đai của DN | “ | ||||
1 Đất XD trụ sở | “ | 6886 | |||
2 Đất XD nhà xưởng | “ | 11921 | |||
3 Đất kho tàng | “ | 13097 | |||
4 Đất khác | “ | 1562 |
Ng | |||||
1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 207 | |||
a. Lao động quản lý | “ | ||||
- Quản lý DN | “ | 37 | |||
- Quản lý đội, tổ, xưởng | “ | ||||
b. Lao động trực tiếp | “ | 170 | |||
2. Lao động thời vụ | “ | 70 | |||
3. LĐ quản lý qua đào tạo | “ | 7 | |||
4. LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | 130 | |||
III/ CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
1. Trạm điện, máy phát | Cái | 4 | 4 | ||
2. Máy chuyên dùng | “ | 5 | 5 | ||
3. Ôtô vận tải | “ | 2 | 3 | ||
4. Dây chuyền máy móc | “ | ||||
IV/ TỔNG NGUỒN VỐN DN | Tr.đ | ||||
1. Vốn tự có | “ | 10,146,408,848 | 10,146,408,848 | ||
2. Vốn vay | “ | 25,497,010,098 | 1,833,519,015 | ||
3. Các vốn dự án | “ | 10,584,533,637 | 10,584,533,637 | ||
4. Vốn các nguồn khác | “ | 1,163,881,951 | 1,163,881,951 | ||
5. Vốn nhà nước | “ | 10,146,408,848 | 9,271,008,633 | ||
6. Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 5,613,900,000 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP | LỢI NHUẬN | |
Kinh doanh khách sạn | 10,1 tỷ | 1,2 triệu/ng | 450 triệu | ||
Kinh doanh dịch vụ du lịch | 11,8 tỷ | 1.2 triệu/ng | 480 triệu |
IV. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP | LỢI NHUẬN | |
KD cho thuê văn phòng | 11 tỷ | 1 triệu/ng | 350 triệu | ||
KD Du Lịch | 130 tỷ | 1.2 triệu/ng | 950 triệu | ||
KD nhà nghỉ, khách sạn | 20,5 tỷ | 1.2 triệu/ng | 650 triệu |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ TỔNG HỢP CẢNG ĐÀ NẴNG
Trụ sở doanh nghiệp: 02 đường Bạch Đằng - Đà Nẵng Năm thành lập: 1994 Năm cổ phần hoá: 2002 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Dịch vụ hàng hải
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Đất đai | M2 | ||||
Diện tích đất của DN thuê | “ | 3869 | 3869 | 3664 | 3664 |
a. Đất XD trụ sở DN thuê | “ | 1847 | 1847 | 1642 | 1642 |
b. Đất XD nhà xưởng DN thuê | “ | 2022 | 2022 | 2022 | 2022 |
c. Đất kho tàng | “ | ||||
d. Đất khác | “ | ||||
2. Nguồn lao động | Ng |
“ | 119 | 115 | 127 | 134 | |
a. Lao động quản lý | “ | 24 | 37 | 36 | 41 |
+ Quản lý DN | “ | 16 | 17 | 16 | 16 |
+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng | “ | 18 | 20 | 20 | 25 |
b. Lao động trực tiếp | “ | 111 | 107 | 126 | 120 |
2.2 Lao động thời vụ | “ | 10 | 20 | 25 | 20 |
2.3 LĐ quản lý qua đào tạo | “ | 18 | 20 | 20 | 25 |
2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | 83 | 87 | 81 | 75 |
3. Cơ sở vật chất | Cái | ||||
3.1 Trạm điện, máy phát | “ | ||||
3.2 Máy chuyên dùng | “ | ||||
3.3 Ôtô vận tải | “ | 33 | 25 | ||
3.4 Dây chuyền máy móc | “ | ||||
4. Tổng nguồn vốn DN | Tr.đ | 9.192 | |||
4.1 Vốn tự có | “ | ||||
4.2 Vốn vay | “ | ||||
4.3 Các vốn dự án | “ | ||||
4.4 Vốn các nguồn khác | “ | ||||
4.5 Vốn nhà nước | “ | 4.762 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 4.200 | 4.200 | 4.200 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Dịch vụ tổng hợp | 38.000 | 1,8 | 530 |
VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Dịch vụ tổng hợp | 52.913 | 2,0 | 1.555 |