Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 26


TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP

(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp: Công Ty Cổ phần VINAFCO

Trụ sở doanh nghiệp đóng tại: 36 đường Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm

- Hà Nội

Năm thành lập: 1987 Năm cổ phần hoá: 2001

Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Vận tải hàng hoá bằng đường biển, dịch vụ vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế, KD kho bãi, trung tâm phân phối hàng hoá, SXKD thép XD và kinh doanh hàng hoá XNK.


II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP………………


Chỉ tiêu

D.v

Trước CPH

2003

2004

2005

I/ ĐẤT ĐAI

M2





*/Diện tích đất đai của DN





1 Đất XD trụ sở

200

4000

4000

4000

2 Đất XD nhà xưởng

0

0

0

31000

3 Đất kho tàng

6000

26000

26000

26000

4 Đất khác

123




II/ NGUỒN LAO ĐỘNG

Ng





1 Tổng LĐ thường xuyên

350

500

550

600

a. Lao động quản lý

70

100

100

100

- Quản lý DN





- Quản lý đội, tổ, xưởng





b. Lao động trực tiếp

280

400

450

500

2. Lao động thời vụ





3. LĐ quản lý qua đào tạo





4. LĐ trực tiếp qua đào tạo





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 26


III/ CƠ SỞ VẬT CHẤT






1. Trạm điện, máy phát

Cái


1

1

1

2. Máy chuyên dùng

0

0

0

0

3. Ôtô vận tải

5

7

12

16

4. Dây chuyền máy móc

1

1

1

2

IV/ TỔNG NGUỒN VỐN DN

Tr.đ





1. Vốn tự có





2. Vốn vay





3. Các vốn dự án





4. Vốn các nguồn khác





5. Vốn nhà nước

2800

6800

6800

6800

6. Vốn cổ đông ngoài nhà

nước

2800

30000

40000

50000


III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA


ĐVT: Triệu đồng


TÊN NGHÀNH

TỔNG THU

CHI PHÍ

VẬT CHẤT

CHI PHÍ

LAO ĐỘNG

THU

NHẬP

LỢI

NHUẬN

HĐ SX KD thép xây

dựng

32 tỷ



2.9



IV. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004


ĐVT: Triệu đồng



TÊN NGÀNH


TỔNG THU

CHI PHÍ

VẬT CHẤT

CHI PHÍ

LAO ĐỘNG


THU NHẬP


LỢI NHUẬN

Hoạt động tàu biển

96 tỷ



3.3


Máy thép

51 tỷ






TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP

(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp: Công Ty Cổ Phần Vận Tải 1 - Traco

Trụ sở doanh nghiệp đóng tại: 45 Đinh Tiên Hoàng - Hải Phòng Năm thành lập: 1969 Năm cổ phần hoá: 2000 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Giao nhận, vận tải hàng hoá


II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP…………………



Chỉ tiêu

D.v

Trước

CP

2003

Năm 2004

Năm 2005

I/ ĐẤT ĐAI

M2





*/Diện tích đất đai của DN





1 Đất XD trụ sở

200

600

700

700

2 Đất XD nhà xưởng





3 Đất kho tàng

1.600


34.000

34.000

4 Đất khác





II/ NGUỒN LAO ĐỘNG

Ng

85

120

145

265

1 Tổng LĐ thường xuyên

20

30

30

35

a. Lao động quản lý





- Quản lý DN



37


- Quản lý đội, tổ, xưởng





b. Lao động trực tiếp

50

80

100

120

2. Lao động thời vụ

15

35

45

45

3. LĐ quản lý qua đào tạo





4. LĐ trực tiếp qua đào tạo

15

35

45

45

III/ CƠ SỞ VẬT CHẤT






1. Trạm điện, máy phát

Cái





2. Máy chuyên dùng





3. Ôtô vận tải

10

20

25

30

4. Dây chuyền máy móc






IV/ TỔNG NGUỒN VỐN DN

Tr.đ





1. Vốn tự có


5,000,000,000

10,000,000,000

15,000,000,000

2. Vốn vay


1,000,000,000

2,000,000,000

3,500,000,000

3. Các vốn dự án





4. Vốn các nguồn khác





5. Vốn nhà nước


270,000,000.00

360,000,000.00

315,000,000.00

6. Vốn cổ đông ngoài nhà nước






III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA


ĐVT: Triệu đồng


TÊN NGHÀNH


TỔNG THU

CHI PHÍ VẬT CHẤT

CHI PHÍ LAO ĐỘNG


THU NHẬP


LỢI NHUẬN

Dịch vụ vận tải

25 tỷ



1,1triệu/ng

350 triệu


IV. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004

ĐVT: Triệu đồng



TÊN NGÀNH

TỔNG THU

CHI PHÍ

VẬT CHẤT

CHI PHÍ

LAO ĐỘNG


THU NHẬP

LỢI NHUẬN

Giao nhận vận tải

và Logistic

85 tỷ



2,3triệu/người

2 tỷ


TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP

(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HÀNG HẢI (VIMADECO)

Trụ sở doanh nghiệp: 11 Võ Thị Sáu - Hải Phòng

Năm thành lập: 1993 Năm cổ phần hoá: 2004

Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Dịch vụ hàng hải


II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP


Chỉ tiêu

D.v

Trước

CPH

2003

2004

2005

1. Đất đai

M2





Diện tích đất của DN

175.451

175.451

175.451

175.451

a. Đất XD trụ sở

1.128

1.128

1.128

1.128

b. Đất XD nhà xưởng

810

810

810

810

c. Đất kho tàng

9.850

9.850

9.850

9.850

d. Đất khác (bãi)

163.663

163.663

163.663

163.663

2. Nguồn lao động

Ng

438

438

410

330

2.1 Tổng LĐ thường xuyên

135

135

133

131

a. Lao động quản lý

15

15

15

15

+ Quản lý DN





+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng





b. Lao động trực tiếp





2.2 Lao động thời vụ

288

288

253

184

2.3 LĐ quản lý qua đào tạo





2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo





3. Cơ sở vật chất

Cái





3.1 Trạm điện, máy phát





3.2 Máy chuyên dùng (xe nâng)

05

05

05

06

3.3 Ôtô vận tải

12

12

12

13

3.4 Dây chuyền máy móc





4. Tổng nguồn vốn DN

Tr.đ

46.116

49.162

49.925

54.962

4.1 Vốn tự có

26.311

23.048



4.2 Vốn vay





4.3 Các vốn dự án





4.4 Vốn các nguồn khác

2.912

9.155

9.925

14.962

4.5 Vốn nhà nước

16.893

16.893

20.400

20.400

4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà

nước



19.600

19.600


III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)


TÊN NGHÀNH

TỔNG THU

CHI PHÍ VẬT CHẤT

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG

LỢI

NHUẬN SAU THUẾ

Dịch vụ HH

62.116

44.327

13,7

2,9

4.713


VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)


TÊN NGÀNH

TỔNG THU

CHI PHÍ VẬT

CHẤT

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG

LỢI NHUẬN SAU THUẾ

Dịch vụ HH

62.700



2,6

7.900


TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP

(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐOẠN XÁ Trụ sở doanh nghiệp: 15 Ngô Quyền - Hải Phòng

Năm thành lập: 1995 Năm cổ phần hoá: 2001

Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Khai thác cảng


II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP


Chỉ tiêu

D.v

Trước CPH

2003

2004

2005

1. Đất đai

M2





Diện tích đất của DN

91.476,86




a. Đất XD trụ sở





b. Đất XD nhà xưởng





c. Đất kho tàng





d. Đất khác





2. Nguồn lao động

Ng

179

175

192

231

2.1 Tổng LĐ thường xuyên

179

175

192

231

a. Lao động quản lý

40

30

42

42


+ Quản lý DN


20

28

28

+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng


10

14

14

b. Lao động trực tiếp

154

145

150

189

2.2 Lao động thời vụ





2.3 LĐ quản lý qua đào tạo


30

42

42

2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo


145

150

189

3. Cơ sở vật chất

Cái





3.1 Trạm điện, máy phát


02

02

03

3.2 Máy chuyên dùng


06

09

09

3.3 Ôtô vận tải


09

07

07

3.4 Dây chuyền máy móc





4. Tổng nguồn vốn DN

Tr.đ

10.502

38.798

62.767

62.336

4.1 Vốn tự có


3.507

5.035

8.504

4.2 Vốn vay



22.532

18.628

4.3 Các vốn dự án





4.4 Vốn các nguồn khác


291

200

200

4.5 Vốn nhà nước

10.233

17.850

17.850

17.850

4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà

nước


17.150

17.150

17.150


III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)


TÊN NGHÀNH

TỔNG THU

CHI PHÍ VẬT CHẤT

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG

LỢI NHUẬN SAU THUẾ

Khai thác cảng

8.280



1

-1.548


VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)


TÊN NGÀNH

TỔNG THU

CHI PHÍ VẬT CHẤT

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG

LỢI NHUẬN SAU THUẾ

Khai thác cảng

44.170



2,6

7.647


TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP

(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM

Trụ sở doanh nghiệp: 11 Nguyễn Huệ - Q1 - Tp Hồ Chí Minh Năm thành lập: 1993 Năm cổ phần hoá: 1999 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Dịch vụ hàng hải


II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP


Chỉ tiêu

D.v

Trước

CPH

2003

2004

2005

1. Đất đai

M2





Diện tích đất của doanh nghiệp


638

638

638

a. Đất XD trụ sở


56.500

56.500

56.500

b. Đất XD nhà xưởng





c. Đất kho tàng





d. Đất khác





2. Nguồn lao động

Ng





2.1 Tổng LĐ thường xuyên

309

180

167

167

a. Lao động quản lý

24

18

19

18

+ Quản lý DN

05

03

05

04

+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng

19

15

14

14

b. Lao động trực tiếp

285

165

148

149

2.2 Lao động thời vụ

04

07

05

05

2.3 LĐ quản lý qua đào tạo

24

18

19

18

2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo

255

149

138

138

3. Cơ sở vật chất

Cái





3.1 Trạm điện, máy phát




02

3.2 Máy chuyên dùng





3.3 Ôtô vận tải




10

3.4 Dây chuyền máy móc





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/01/2023