TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: Công Ty Cổ phần VINAFCO
Trụ sở doanh nghiệp đóng tại: 36 đường Phạm Hùng - Mỹ Đình - Từ Liêm
- Hà Nội
Năm thành lập: 1987 Năm cổ phần hoá: 2001
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Vận tải hàng hoá bằng đường biển, dịch vụ vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế, KD kho bãi, trung tâm phân phối hàng hoá, SXKD thép XD và kinh doanh hàng hoá XNK.
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP………………
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
I/ ĐẤT ĐAI | M2 | ||||
*/Diện tích đất đai của DN | “ | ||||
1 Đất XD trụ sở | “ | 200 | 4000 | 4000 | 4000 |
2 Đất XD nhà xưởng | “ | 0 | 0 | 0 | 31000 |
3 Đất kho tàng | “ | 6000 | 26000 | 26000 | 26000 |
4 Đất khác | “ | 123 | |||
II/ NGUỒN LAO ĐỘNG | Ng | ||||
1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 350 | 500 | 550 | 600 |
a. Lao động quản lý | “ | 70 | 100 | 100 | 100 |
- Quản lý DN | “ | ||||
- Quản lý đội, tổ, xưởng | “ | ||||
b. Lao động trực tiếp | “ | 280 | 400 | 450 | 500 |
2. Lao động thời vụ | “ | ||||
3. LĐ quản lý qua đào tạo | “ | ||||
4. LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Giải Pháp Về Tổ Chức Và Quản Lý Đối Với Các Dnnn Sau Cổ Phần Hoá
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 24
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 25
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 27
- Những vấn đề lý luận và thực tiễn sau cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước trong ngành giao thông vận tải ở Việt Nam lấy ví dụ trong ngành giao thông vận tải - 28
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
1. Trạm điện, máy phát | Cái | 1 | 1 | 1 | |
2. Máy chuyên dùng | “ | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Ôtô vận tải | “ | 5 | 7 | 12 | 16 |
4. Dây chuyền máy móc | “ | 1 | 1 | 1 | 2 |
IV/ TỔNG NGUỒN VỐN DN | Tr.đ | ||||
1. Vốn tự có | “ | ||||
2. Vốn vay | “ | ||||
3. Các vốn dự án | “ | ||||
4. Vốn các nguồn khác | “ | ||||
5. Vốn nhà nước | “ | 2800 | 6800 | 6800 | 6800 |
6. Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 2800 | 30000 | 40000 | 50000 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP | LỢI NHUẬN | |
HĐ SX KD thép xây dựng | 32 tỷ | 2.9 |
IV. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP | LỢI NHUẬN | |
Hoạt động tàu biển | 96 tỷ | 3.3 | |||
Máy thép | 51 tỷ |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: Công Ty Cổ Phần Vận Tải 1 - Traco
Trụ sở doanh nghiệp đóng tại: 45 Đinh Tiên Hoàng - Hải Phòng Năm thành lập: 1969 Năm cổ phần hoá: 2000 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Giao nhận, vận tải hàng hoá
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP…………………
D.v | Trước CP | 2003 | Năm 2004 | Năm 2005 | |
I/ ĐẤT ĐAI | M2 | ||||
*/Diện tích đất đai của DN | “ | ||||
1 Đất XD trụ sở | “ | 200 | 600 | 700 | 700 |
2 Đất XD nhà xưởng | “ | ||||
3 Đất kho tàng | “ | 1.600 | 34.000 | 34.000 | |
4 Đất khác | “ | ||||
II/ NGUỒN LAO ĐỘNG | Ng | 85 | 120 | 145 | 265 |
1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 20 | 30 | 30 | 35 |
a. Lao động quản lý | “ | ||||
- Quản lý DN | “ | 37 | |||
- Quản lý đội, tổ, xưởng | “ | ||||
b. Lao động trực tiếp | “ | 50 | 80 | 100 | 120 |
2. Lao động thời vụ | “ | 15 | 35 | 45 | 45 |
3. LĐ quản lý qua đào tạo | “ | ||||
4. LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | 15 | 35 | 45 | 45 |
III/ CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
1. Trạm điện, máy phát | Cái | ||||
2. Máy chuyên dùng | “ | ||||
3. Ôtô vận tải | “ | 10 | 20 | 25 | 30 |
4. Dây chuyền máy móc | “ |
Tr.đ | |||||
1. Vốn tự có | “ | 5,000,000,000 | 10,000,000,000 | 15,000,000,000 | |
2. Vốn vay | “ | 1,000,000,000 | 2,000,000,000 | 3,500,000,000 | |
3. Các vốn dự án | “ | ||||
4. Vốn các nguồn khác | “ | ||||
5. Vốn nhà nước | “ | 270,000,000.00 | 360,000,000.00 | 315,000,000.00 | |
6. Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP | LỢI NHUẬN | |
Dịch vụ vận tải | 25 tỷ | 1,1triệu/ng | 350 triệu |
IV. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004
ĐVT: Triệu đồng
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP | LỢI NHUẬN | |
Giao nhận vận tải và Logistic | 85 tỷ | 2,3triệu/người | 2 tỷ |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HÀNG HẢI (VIMADECO)
Trụ sở doanh nghiệp: 11 Võ Thị Sáu - Hải Phòng
Năm thành lập: 1993 Năm cổ phần hoá: 2004
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Dịch vụ hàng hải
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Đất đai | M2 | ||||
Diện tích đất của DN | “ | 175.451 | 175.451 | 175.451 | 175.451 |
a. Đất XD trụ sở | “ | 1.128 | 1.128 | 1.128 | 1.128 |
b. Đất XD nhà xưởng | “ | 810 | 810 | 810 | 810 |
c. Đất kho tàng | “ | 9.850 | 9.850 | 9.850 | 9.850 |
d. Đất khác (bãi) | “ | 163.663 | 163.663 | 163.663 | 163.663 |
2. Nguồn lao động | Ng | 438 | 438 | 410 | 330 |
2.1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 135 | 135 | 133 | 131 |
a. Lao động quản lý | “ | 15 | 15 | 15 | 15 |
+ Quản lý DN | “ | ||||
+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng | “ | ||||
b. Lao động trực tiếp | “ | ||||
2.2 Lao động thời vụ | “ | 288 | 288 | 253 | 184 |
2.3 LĐ quản lý qua đào tạo | “ | ||||
2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | ||||
3. Cơ sở vật chất | Cái | ||||
3.1 Trạm điện, máy phát | “ | ||||
3.2 Máy chuyên dùng (xe nâng) | “ | 05 | 05 | 05 | 06 |
3.3 Ôtô vận tải | “ | 12 | 12 | 12 | 13 |
3.4 Dây chuyền máy móc | “ | ||||
4. Tổng nguồn vốn DN | Tr.đ | 46.116 | 49.162 | 49.925 | 54.962 |
4.1 Vốn tự có | “ | 26.311 | 23.048 | ||
4.2 Vốn vay | “ | ||||
4.3 Các vốn dự án | “ | ||||
4.4 Vốn các nguồn khác | “ | 2.912 | 9.155 | 9.925 | 14.962 |
4.5 Vốn nhà nước | “ | 16.893 | 16.893 | 20.400 | 20.400 |
4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 19.600 | 19.600 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Dịch vụ HH | 62.116 | 44.327 | 13,7 | 2,9 | 4.713 |
VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Dịch vụ HH | 62.700 | 2,6 | 7.900 |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐOẠN XÁ Trụ sở doanh nghiệp: 15 Ngô Quyền - Hải Phòng
Năm thành lập: 1995 Năm cổ phần hoá: 2001
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Khai thác cảng
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Đất đai | M2 | ||||
Diện tích đất của DN | “ | 91.476,86 | |||
a. Đất XD trụ sở | “ | ||||
b. Đất XD nhà xưởng | “ | ||||
c. Đất kho tàng | “ | ||||
d. Đất khác | “ | ||||
2. Nguồn lao động | Ng | 179 | 175 | 192 | 231 |
2.1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 179 | 175 | 192 | 231 |
a. Lao động quản lý | “ | 40 | 30 | 42 | 42 |
“ | 20 | 28 | 28 | ||
+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng | “ | 10 | 14 | 14 | |
b. Lao động trực tiếp | “ | 154 | 145 | 150 | 189 |
2.2 Lao động thời vụ | “ | ||||
2.3 LĐ quản lý qua đào tạo | “ | 30 | 42 | 42 | |
2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | 145 | 150 | 189 | |
3. Cơ sở vật chất | Cái | ||||
3.1 Trạm điện, máy phát | “ | 02 | 02 | 03 | |
3.2 Máy chuyên dùng | “ | 06 | 09 | 09 | |
3.3 Ôtô vận tải | “ | 09 | 07 | 07 | |
3.4 Dây chuyền máy móc | “ | ||||
4. Tổng nguồn vốn DN | Tr.đ | 10.502 | 38.798 | 62.767 | 62.336 |
4.1 Vốn tự có | “ | 3.507 | 5.035 | 8.504 | |
4.2 Vốn vay | “ | 22.532 | 18.628 | ||
4.3 Các vốn dự án | “ | ||||
4.4 Vốn các nguồn khác | “ | 291 | 200 | 200 | |
4.5 Vốn nhà nước | “ | 10.233 | 17.850 | 17.850 | 17.850 |
4.6 Vốn cổ đông ngoài nhà nước | “ | 17.150 | 17.150 | 17.150 |
III. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM TRƯỚC NĂM CỔ PHẦN HÓA (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Khai thác cảng | 8.280 | 1 | -1.548 |
VI. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGÀNH TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2004 (Đơn vị: Tr.đ)
TỔNG THU | CHI PHÍ VẬT CHẤT | CHI PHÍ LAO ĐỘNG | THU NHẬP BQ NGƯỜI/THÁNG | LỢI NHUẬN SAU THUẾ | |
Khai thác cảng | 44.170 | 2,6 | 7.647 |
TẬP PHIẾU ĐIỀU TRA, PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Về tác động cổ phần hoá doanh nghiệp)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM
Trụ sở doanh nghiệp: 11 Nguyễn Huệ - Q1 - Tp Hồ Chí Minh Năm thành lập: 1993 Năm cổ phần hoá: 1999 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu: Dịch vụ hàng hải
II. BIẾN ĐỘNG NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP
D.v | Trước CPH | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Đất đai | M2 | ||||
Diện tích đất của doanh nghiệp | “ | 638 | 638 | 638 | |
a. Đất XD trụ sở | “ | 56.500 | 56.500 | 56.500 | |
b. Đất XD nhà xưởng | “ | ||||
c. Đất kho tàng | “ | ||||
d. Đất khác | “ | ||||
2. Nguồn lao động | Ng | ||||
2.1 Tổng LĐ thường xuyên | “ | 309 | 180 | 167 | 167 |
a. Lao động quản lý | “ | 24 | 18 | 19 | 18 |
+ Quản lý DN | “ | 05 | 03 | 05 | 04 |
+ Quản lý đội, tổ, P.xưởng | “ | 19 | 15 | 14 | 14 |
b. Lao động trực tiếp | “ | 285 | 165 | 148 | 149 |
2.2 Lao động thời vụ | “ | 04 | 07 | 05 | 05 |
2.3 LĐ quản lý qua đào tạo | “ | 24 | 18 | 19 | 18 |
2.4 LĐ trực tiếp qua đào tạo | “ | 255 | 149 | 138 | 138 |
3. Cơ sở vật chất | Cái | ||||
3.1 Trạm điện, máy phát | “ | 02 | |||
3.2 Máy chuyên dùng | “ | ||||
3.3 Ôtô vận tải | “ | 10 | |||
3.4 Dây chuyền máy móc | “ |