Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện - 31

PHỤ LỤC 10

CẤU TRÚC HÌNH THỂ SOMATOTYPE

Nội mô (endomorphia): có đỉnh là 711 đặc trưng cho vùng có sự phát triển của nội tạng, có dạng béo phì. Đặc điểm cơ thể: thân hình quả lê, đầu tròn, vai và hông rộng, bề dày lớn hơn bề rộng, mỡ cánh tay và đùi nhiều.

- Có vóc dáng cơ thể hình trái lê; đầu tròn; vai và hông rộng; khoảng cách từ

trước ra sau rộng hơn từ trái sang phải; nhiều mỡ trên thân mình, cánh tay, và đùi.

- Có tay và chân ngắn, cơ thể có nhiểu mỡ. Không thích hợp tham gia các môn

thể thao có yêu cầu cao về tố chất nhanh và khéo léo. Phù hợp tham gia các môn thể thao yêu cầu sức mạnh thuần túy như cử tạ.

- Dễ tăng cân, nhanh chóng mất thể lực nếu dừng tập luyện.

Trung mô (meromorphia): có đỉnh là 282 đặc trưng cho vùng có sự phát triển của cơ, có dạng tráng kiện. Đặc điểm cơ thể: hình chữ V, đầu tròn, vai rộng, cơ bắp, hông hẹp, bề dày nhỏ hơn bề rộng, mỡ ít.

- Có vóc dáng cơ thể hình thang ngược, đầu hình khối, vai rộng, tay chân cơ

bắp, hông hẹp, khoảng cách từ trước ra sau hẹp hơn từ trái sang phải, ít mỡ.

- Có sức mạnh, khéo léo và tốc độ vượt trội. Dễ đạt thành tích cao ở mọi môn thể thao do có cấu tạo cơ thể và chiều cao trung bình, dễ dàng tăng cơ bắp và sức mạnh.

- Dễ dàng duy trì lượng mỡ cơ thể ở mức thấp, dễ tăng và giảm cân.

Ngoại mô (ectomorphia): có đỉnh là 117 đặc trưng cho vùng có sự phát triển của thần kinh, có dạng gầy. Đặc điểm cơ thể: trán cáo, cằm nhọn, vai và hông hẹp, ngực – bụng lép, chân tay gầy, cơ bắp và mỡ ít.

- Trán cao, cằm thụt vào trong, vai và hông hẹp, ngực và bụng hẹp, tay chân

mảnh khảnh, ít mỡ và cơ bắp.

- Vóc dáng mảnh mai nên không thích hợp với các môn thể thao đòi hỏi sức

mạnh và công suất, cũng như các môn thể thao đòi hỏi phải có khối lượng cơ bắp. thích hợp các môn thể thao sức bền.

Bảng mẫu phân loại trong hệ lưới Hearth – Carter, về mặt lý thuyết có thể tính từ điểm “0” và không có điểm cuối cùng, nhưng trên thực tế gặp điểm “0” rất ít.

- Kỹ thuật tính toán: Để tính toán trước tiên ta nhập các số liệu đo được vào

bảng tính cấu trúc hình thái cơ thể.

Cách tính các giá trị đặc trưng của cấu trúc hình thái cơ thể được tiến hành như sau: [107].

- Tính nhân tố I ( trị số béo – Endomorphy)

Nhân tố Endomorphy được tính bằng công thức

Endomorphy = -0.7182+0.1451 (X)-0.00068(X2) + 0.0000014(X3)

Trong đó:

X = (NMDD tam đầu cánh tay + hốc vai + hông) x (170.18/chiều cao (cm))

- Tính nhân tố II (trị số cơ bắp – Mesomorphy)

Nhân tố Mesomorphy được tính bằng công thức:

Mesomorphy = 0.858 x rộng khuỷu + 0.601 x rộng gối + 0.188 x vòng cánh tay điều chỉnh + 0.161 x vòng cẳng chân điều chỉnh – 0.131 x chiều cao + 4.5

Trong đó:

Vòng cánh tay điều chỉnh = vòng cánh tay co – NMDD tam đầu cánh tay (cm). Vòng cẳng chân điều chỉnh = vòng cẳng chân – NMDD cẳng chân (cm).

- Tính nhân tố III (trị số gầy – Ectomorphy)

Nhân tố Ectomorphy phụ thuộc vào tỷ lệ chiều cao/ căn bận ba cân nặng (HWR)

+ Nếu HWR 40.75 thì Ectomorphy = 0.732 HWR – 28.58

+ Nếu 40.75 > HWR > 38.25 thì Ectomorphy = 0.463 HWR – 17.63

+ Nếu HWR 38.25 thì Ectomorphy = 0.1

Để biểu diễn kết quả của 3 giá trị đặc trưng lên biểu đồ của Hearth – Carter bằng cách tính 2 trị số X – Y để từ đó xác định giao điểm của nó, cách tính như sau:

Trị số: X = III – I [Ectomorphy – Endomorphy]

Trị số: Y = 2.II – ( I + III )

[2 x Mesomorphy – (Endomorphy+Ectomorphy)]

Căn cứ vào trị số của X và Y ta tìm tọa độ giao điểm của chúng và biểu diễn được giao điểm của cấu trúc hình thái cơ thể của từng cá nhân trên phạm vi tọa độ do các tác giả đã lập ra.

Cấu trúc hình thể Somatotype trung bình của VĐV một số môn thể thao Nguồn © 1

Cấu trúc hình thể Somatotype trung bình của VĐV một số môn thể thao

Nguồn © 1996-2015 BrianMac Sports Coach - http://www.brianmac.co.uk : All Rights Reserved : Page Last Modified - 29th April 2015


PHỤ LỤC 11

CÁCH ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI “LOẠI HÌNH THẦN KINH”

Tính tổng dấu hiệu đã kiểm duyệt được (A). Tính % số dấu hiệu bỏ sót (O).

Tính % số dấu hiệu gạch sai (X) Tính tổng số dấu hiệu gạch đúng. Cách tính điểm:

Tổng điểm: 100 điểm. Mỗi hàng làm hết 2 điểm.

Mỗi dấu hiệu đã kiểm duyệt được 0,05 điểm (kể cả đúng và sai). Mỗi dấu hiệu bỏ sót bị trừ 0,5 điểm

Mỗi dấu hiệu gạch sai ở:

Cách thức 1, 2: không bị trừ điểm

Cách thứ 3:

Những dấu hiệu ức chế điều kiện gạch sai bị trừ 0,5 điểm. Những dấu hiệu âm tính bị gạch sai không bị trừ điểm.

Điểm của từng cách thức thực nghiệm

K1 = 0,05 A1 – 0,5 O1 K2 = 0,05 A2 – 0,5 O2

K1 = 0,05 A3 – 0,5 O3 – 0,5E

K K1

K 2 K 3

3

Trong đó: K1, 2, 3 là điểm của từng cách thức.

A1, 2, 3 là tổng số dấu hiệu đã duyệt của từng cách thức. O1, 2, 3 là tổng phù hiệu bỏ sót của từng cách thức.

Tính tỷ lệ % dấu hiệu bỏ sót: G

O 1

D 1

O 2 O 3

D 2 D 3

x100

Trong đó: G là tỷ lệ % của 3 cách thức

O1, 2, 3 là số dấu hiệu bị bỏ sót

D1, 2, 3 là số dấu hiệu phải gạch

Tính tỷ lệ % dấu hiệu bị gạch nhầm: H

X 1 X 2 X 3


x100

A1

Trong đó: H là tỷ lệ % số dấu hiệu gạch nhầm X1, 2, 3 là số dấu hiệu gạch nhầm A1, 2, 3 là tổng số dấu hiệu đã duyệt

A 2 A 3

Sau đó dựa trên thang điểm chuẩn ta sẽ phân loại thần kinh của mỗi người theo 14 kiểu loại khác nhau (xem bảng).

BẢNG PHÂN LOẠI LOẠI HÌNH THẦN KINH


Stt

Loại hình thần kinh

Tổng điểm

Sai

Sót

1

Linh hoạt


K X + S

< 0,6

< 6

2

Cận linh hoạt


K X + S

<1

< 10

3

Ổn định


X + S > K X

< 0,6

< 6

4

Cận ổn định


X + S > K X X > K X – S

< 1

< 0,6

< 10

< 6

5

Hưng phấn


K X

> 2

O1

O X 4

6

Cận hưng phấn


K X

X > K X

> 1,5

> 2

O1

O X 4

7

Dễ nhiễu


K X

X 1

O X 4

> 20

8

Cận dễ nhiễu


K X

X > K X – S

X 1

O X 4

> 15

> 20

9

Trung gian


K X - S

Không phù hợp với loại hình 1 - 8

10

Cẩn thận


K < X – S

< 0,6

< 6

11

Dưới trung gian


K < X – S

Không phù hợp với loại hình 10 -14

12

Phân tán


K < X – S

>2

O1

O X 4

13

Ức chế


K < X – S

X 1

O X 4

> 20

14

Mơ hồ


K < X – S

> 2

> 20

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

O là số lần bỏ sót; X là số lần gạch sai.

BẢNG ĐỐI CHIẾU K ĐỂ PHÂN LOẠI LOẠI HÌNH THẦN KINH


Nhóm tuổi

Nam

Nữ


X – S


X


X + S


X – S


X


X + S

15 – 16

24.01

30.71

37.41

24.37

31.16

37.96

16 – 17

25.44

33.10

40.75

25.86

33.18

40.49

18 – 25

(người lớn)

26.68

32.83

38.99

27.50

33.65

39.80


PHỤ LỤC 12

DANH SÁCH HUẤN LUYỆN VIÊN, GIẢNG VIÊN, NHÀ KHOA HỌC THAM GIA PHỎNG VẤN

STT

HỌ VÀ TÊN

HỌC HÀM/

HỌC VỊ

ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

1

Nguyễn Tiên Tiến

PGS.TS

Giảng viên

Trường ĐHTDTT HCM

2

Đỗ Trọng Thịnh

PGS.TS

Giảng viên Trường ĐHTDTT HCM

3

Lý Vĩnh Trường

PGS.TS

Giảng viên

Trường ĐHTDTT HCM

4

Nguyễn Quang Sơn

PGS.TS

Giảng viên

Trường ĐHSPTDTT

5

Nguyễn Quang Vinh

PGS.TS

Giảng viên

Trường ĐHSPTDTT

6

Nguyễn Đăng Chiêu

PGS.TS

Giảng viên Trường ĐHTDTT HCM

7

Nguyễn Đình Cang

Thạc sỹ

Trường năng khiếu

TDTT Cần Thơ

8

Nguyễn Văn Tạng

Thạc sỹ

Giảng viên/HLV ĐK

Trường ĐHTDTT HCM

9

Cao Thanh Vân

Cử nhân

Giảng viên/HLV ĐK

Trường ĐHTDTT HCM

10

Nguyễn Đình Cương

Cử nhân

HLV Điền kinh Ninh Bình

11

Đỗ Thị Bông

Cử nhân

HLV Điền kinh

TP. Đà Nẵng

12

Lê Văn Dương

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Đắc Lắc

13

Phạm Thế Anh

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Điện Biên

14

Lê Tuấn Anh

Cử nhân

HLV Điềm kinh Thái Nguyên

15

Diệp Thanh Phong

Thạc sỹ

Giảng viên/HLV ĐK

Trường ĐHTDTT HCM

16

Trần Văn Nhân

Cử nhân

HLV Điềm kinh

TTHLTT Huế

17

Trần Văn Sỹ

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Thanh Hóa


18

Trần Văn Thắng

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Đắc Lắc

19

Bùi Thị Lệ

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Ninh Thuận

20

Hà Văn Vĩnh

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Đồng Nai

21

Nguyễn Ngọc Quang

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Quảng Ngãi

22

Nguyễn Văn Minh

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Trường năng khiếu TDTT

23

Nguyễn Văn Vũ

Cử nhân

HLV Điềm kinh

TP HCM

24

Phạm Đình Khánh Đoan

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Khánh Hoà

25

Bùi Lương

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Bình Phước

26

Trần Thanh Hiệp

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Kiên Giang

27

Phạm Thị Ngãi

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Ninh Thuận

28

Lê Đình Hải

Thạc sỹ

HLV Điềm kinh

Khánh Hoà

29

Lưu Quốc Toản

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Bình Dương

30

Nguyễn Thị Huyền Nga

Cử nhân

HLV Điềm kinh

Khánh Hoà

Xem tất cả 255 trang.

Ngày đăng: 27/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí