DANH MỤC CÁC BẢNG
NỘI DUNG | TRANG | |
Bảng 1.1 | Tổng hợp sự phân chia các giai đoạn của hệ thống huấn luyện nhiều năm [48; 34; 84; 49; 88; 61] | Sau 16 |
Bảng 1.2 | Tỷ lệ đóng góp của các hệ năng lượng trong một số nội dung thi đấu của môn chạy CLD (Theo Gunter Lange - 2006) [106] | 23 |
Bảng 1.3 | Các hệ thống năng lượng cung cấp cho hoạt động của cơ bắp khi nỗ lực tối đa (Theo Gunter Lange - 2006) [106] | 24 |
Bảng 1.4 | Nhịp tim ở trạng thái tĩnh của VĐV chạy CLD | 24 |
Bảng 1.5 | Các chỉ số về các sóng điện tâm đồ ở trạng thái tĩnh | 25 |
Bảng 1.6 | Chỉ số Ôxy- mạch | 25 |
Bảng 1.7 | Các chỉ số chức năng hô hấp ở trạng thái gắng sức tối đa | 26 |
Bảng 1.8 | Lượng vận động tối đa | 26 |
Bảng 1.9 | Mức tiêu thụ Ôxy tối đa | 27 |
Bảng 1.10 | Tiêu chí kiểm tra, đánh giá sức bền ưa khí đối với cácVĐV chạy cự ly trung bình và dài tại trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia Đà Nẵng | 27 |
Bảng 1.11 | Chỉ số Vcr và yêu cầu HL sức bền ưa khí đối với các VĐV chạy cự ly trung bình và dài tại trung tâm HLTT quốc gia Đà Nẵng | 28 |
Bảng 1.12 | Trình độ sức bền ưa khí và thành tích đạt được tại Seagames 26 | 29 |
Bảng 1.13 | Các chỉ tiêu hình thái VĐV chạy | 30 |
Bảng 1.14 | Đặc điểm mô hình một số hệ thống chức năng | 31 |
Bảng 2.1 | Phân loại khả năng hoạt động tim theo chỉ số HW của Ruffier | 54 |
Bảng 2.2 | Dung tích sống trung bình của người Việt nam từ 6 đến 51 tuổi | 55 |
Bảng 2.3 | Xác định chỉ số VO2max dựa vào kết quả test Cooper | 55 |
Bảng 3.1 | Sơ lược test đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội | Sau 75 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện - 1
- Khái Niệm Và Các Quan Điểm Cơ Bản Về Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Của Vđv
- Tầm Quan Trọng Của Việc Xây Dựng Tiêu Chuẩn Đánh Giá Tđtl
- Đặc Điểm Các Giai Đoạn Huấn Luyện Vđv Chạy Cự Ly Dài
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
tuyển Điền kình trẻ chạy cự ly dài tỉnh Khánh Hoà | ||
Bảng 3.2 | Kết quả phỏng vấn lựa chọn các chỉ số và test đánh giá TĐTL cho nam VĐV đội tuyển Điền kình trẻ chạy cự ly dài 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hoà | Sau 76 |
Bảng 3.3 | Kết quả lựa chọn các chỉ số và test đánh giá TĐTL cho nam VĐV đội tuyển Điền kình trẻ chạy cự ly dài 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hoà | Sau 76 |
Bảng 3.4 | Hệ số tin cậy và tính khách quan của các test trong đánh giá TĐTL cho nam VĐV đội tuyển trẻ 15-17 tuổi chạy cự ly dài tỉnh Khánh Hoà (n=9) | 77 |
Bảng 3.5 | Hệ số tương quan giữa thành tích các test thể lực với thành tích kiểm tra của nam VĐV đội tuyển chạy CLD tỉnh Khánh Hoà (n=9) | 78 |
Bảng 3.6 | 39 chỉ số và test được lựa chọn để đánh giá TĐTL cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hoà | Sau 7876 |
Bảng 3.7 | Thực trạng thành tích của nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà (n=09) | Sau 8376 |
Bảng 3.8 | Thực trạng cấu trúc hình thể somatotype theo phương pháp Heath-Carter đối với nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà (n=09) | Sau 8576 |
Bảng 3.9 | Kết quả kiểm tra test loại hình thần kinh nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà (n = 09) | Sau 9776 |
Bảng 3.10 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số hình thái nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | 98 |
Bảng 3.11 | Tổng hợp chỉ số Quetelet và hình thể Somatotype trong đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | 100 |
Cấu trúc hình thể Somatotype của nam VĐV đội tuyển chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | Sau 10076 | |
Bảng 3.13 | Nhịp tăng trưởng các chỉ tiêu đánh giá chức năng của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | 101 |
Bảng 3.14 | Kết quả kiểm tra các chỉ số sinh hóa trong đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | Sau 10376 |
Bảng 3.15 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số đánh giá tâm lý nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | 107 |
Bảng 3.16 | Kết quả kiểm tra test loại hình thần kinh nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | Sau 108 |
Bảng 3.17 | Nhịp tăng trưởng các Test thể lực nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 (2017) tập luyện (n=09) | 109 |
Bảng 3.18 | Nhịp độ tăng trưởng các chỉ số đánh giá hình thái nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) – (n=09) | 111 |
Bảng 3.19 | Tổng hợp chỉ số Quetelet và hình thể somatotype trong đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09) | Sau 111 |
Bảng 3.20 | Cấu trúc hình thể somatotype của nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 2 tập luyện (2018)-(n=09) | Sau 112 |
Bảng 3.21 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số chức năng nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09) | 113 |
Kết quả kiểm tra các chỉ số sinh hóa trong đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09) | Sau 117 | |
Bảng 3.23 | Nhịp tăng trưởng các Test tâm lý nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09) | 118 |
Bảng 3.24 | Kết quả kiểm tra test loại hình thần kinh nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 2 tập luyện (2018) (n = 09) - (n=09) | Sau 119 |
Bảng 3.25 | Nhịp tăng trưởng các Test thể lực nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09) | 120 |
Bảng 3.26 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số hình thái nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | 122 |
Bảng 3.27 | Tổng hợp chỉ số Quetelet và hình thể somatotype đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | 124 |
Bảng 3.28 | Cấu trúc hình thể somatotype của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | Sau 124 |
Bảng 3.29 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số chức năng nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | 126 |
Bảng 3.30 | Kết quả kiểm tra các chỉ số sinh hóa đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | Sau 127 |
Bảng 3.31 | Nhịp tăng trưởng các Test tâm lý nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa | 131 |
sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | ||
Bảng 3.32 | Kết quả kiểm tra test loại hình thần kinh nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n = 09) | Sau 132 |
Bảng 3.33 | Nhịp tăng trưởng các Test thể lực nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) - (n=09) | 133 |
Bảng 3.34 | Kiểm định phân phối chuẩn Shapyro – Winki các chỉ tiêu dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn ban đầu (n=09) | Sau 137 |
Bảng 3.35 | Kiểm định phân phối chuẩn Shapyro – Winki các chỉ tiêu dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 1 năm tập luyện (n=09) | Sau 137 |
Bảng 3.36 | Kiểm định phân phối chuẩn Shapyro – Winki các chỉ tiêu dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (n=09) | Sau 137 |
Bảng 3.37 | Bảng thang điểm 10 các chỉ số và test đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm ban đầu (n=09) | Sau 137 |
Bảng 3.38 | Bảng thang điểm 10 cáAc chỉ số và test đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm sau năm 1 tập luyện (2017) - (n=09) | Sau 137 |
Bảng 3.39 | Bảng thang điểm 10 các chỉ số và test đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09) | Sau 137 |
Bảng 3.40 | Bảng điểm phân loại tổng hợp TĐTL theo từng yếu tố cho | 138 |
nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | ||
Bảng 3.41 | Bảng vào điểm các chỉ số hình thái của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | Sau 139 |
Bảng 3.42 | Bảng vào điểm các chỉ số chức năng của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | Sau 139 |
Bảng 3.43 | Bảng vào điểm các test tâm lý của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | Sau 139 |
Bảng 3.44 | Bảng vào điểm các test thể lực của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | Sau 139 |
Bảng 3.45 | Tổng hợp thành tích kiểm tra trước thi đấu của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa trong năm 2018 (n=09) | Sau 139 |
Bảng 3.46 | Mối tương quan giữa các chỉ số, chỉ tiêu đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | Sau 139 |
Bảng 3.47 | Hệ số tương quan giữa các yếu tố với nhau và với thành tích thi đấu của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻchạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa (n=09) | 140 |
Bảng 3.48 | Tỷ trọng ảnh hưởng (b) các yếu tố đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa với TTTĐ (n=09) | 142 |
Bảng 3.49 | Bảng điểm tổng hợp phân loại TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa theo tỷ trọng ảnh hưởng (n=09) | 144 |
Bảng 3.50 | Bảng điểm đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi thời điểm ban đầu | Sau 144 |
(n=09) | ||
Bảng 3.51 | Bảng điểm và phân loại TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi thời điểm ban đầu (n=09) | Sau 145 |
Bảng 3.52 | Bảng điểm đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi thời điểm sau 1 năm tập luyện (n=09) | Sau 145 |
Bảng 3.53 | Bảng điểm và phân loại TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi thời điểm sau 1 năm tập luyện (n=09) | Sau 145 |
Bảng 3.54 | Bảng điểm đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi thời điểm sau 2 năm tập luyện (n=09) | Sau 145 |
Bảng 3.55 | Bảng điểm và phân loại TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi thời điểm sau 2 năm tập luyện (n=09) | Sau 145 |
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
NỘI DUNG | TRANG | |
Hình 1.1 | Kỹ thuật chạy cự ly dài | 12 |
Biểu đồ 3.1 | Thực trạng đặc điểm cấu trúc hình thể somatotype theo phương pháp Heath-Carter của nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà | Sau 85 |
Biểu đồ 3.2 | Tỷ lệ % loại hình thần kinh của nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà | Sau 97 |
Biểu đồ 3.3 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số hình thái của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 tập luyện (2017) | 99 |
Biểu đồ 3.4 | Cấu trúc hình thể somatotype của nam VĐV đội tuyển chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 1 tập luyện (2017) | Sau 100 |
Biểu đồ 3.5 | Nhịp độ tăng trưởng các chỉ số chức năng sinh lý của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 tập luyện (2017) | 103 |
Biểu đồ 3.6 | Nhịp độ tăng trưởng các Test tâm lý của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 tập luyện (2017) | 108 |
Biểu đồ 3.7 | Tỷ lệ % loại hình thần kinh của nam VĐV đội tuyển chạy CLD 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 1 tập luyện (2017) | Sau 108 |
Biểu đồ 3.8 | Nhịp tăng trưởng các Test thể lực của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 1 tập luyện (2017) | 110 |
Biểu đồ 3.9 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số hình thái của nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) | Sau 111 |
Biểu đồ 3.10 | Cấu trúc hình thể somatotype của nam VĐV đội tuyển chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 2 tập luyện (2018). | Sau 113 |
Nhịp tăng trưởng các chỉ số chức năng của nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) | 114 | |
Biểu đồ 3.12 | Nhịp tăng trưởng các Test tâm lý của nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) | 119 |
Biểu đồ 3.13 | Tỷ lệ % loại hình thần kinh của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau năm 2 tập luyện (2018) | Sau 119 |
Biểu đồ 3.14 | Nhịp tăng trưởng các Test thể lực của nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau năm 2 tập luyện (2018) | 122 |
Biểu đồ 3.15 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số hình thái của nam VĐV đội tuyển trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) | 123 |
Biểu đồ 3.16 | Cấu trúc hình thể somatotype của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) | Sau 124 |
Biểu đồ 3.17 | Nhịp tăng trưởng các chỉ số chức năng của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) | 127 |
Biểu đồ 3.18 | Nhịp tăng trưởng các Test tâm lý của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) | 132 |
Biểu đồ 3.19 | Tỷ lệ % loại hình thần kinh của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hoà sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) | Sau 132 |
Biểu đồ 3.20 | Nhịp tăng trưởng các Test thể lực của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 đến 2018) | 134 |
Biểu đồ 3.21 | Tỷ lệ % số lượng hệ số tương quan ở từng mức độ của các | 140 |