TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Văn An (2005), Luật du lịch 2005, (số 44/2005/QH11), Quốc hội, Việt Nam.
2. Bộ Thông tin và Truyền thông (2012), Báo cáo đánh giá trang/cổng thông tin điện tử và mức độ ứng dụng CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương năm 2011.
3. Ciem (2003), Nâng cao Năng lực cạnh tranh quốc gia, NXB Giao thông vận tải.
4. Coltman (Mỹ), trích từ tác phẩm Các khái niệm cơ bản về du lịch, truy cập ngày 12/10/2011, tại địa chỉ http://giaoan.violet.vn/present/show/entry_id/209443.
5. Cục Tài nguyên Môi trường Việt Nam, Thế nào là sự phát triển bền vững, cập ngày 15/3/2012, tại địa chỉ http://vea.gov.vn
6. Cục thống kê Bình Thuận (2005, 2010), Niên giám thống kê Bình Thuận, Bình Thuận.
7. Cục thống kê tỉnh Bình Thuận (2010), Kết quả hoạt động du lịch giai đoạn 2005 – 2010, Bình Thuận.
8. Ngô Minh Hòa (2011), Bình Thuận kết quả bước đầu thực hiện nghị quyết 11/NQ- CP của Chính phủ, Báo điện tử Đảng cộng sản VN, truy cập ngày 28/4/2012 tại địa chỉ http://www.baomoi.com/Home/KinhTe/www.cpv.org.Việt Nam.
9. International Ecotourism Society (2004), trích từ tác phẩm Khái niệm du lịch bền vững, truy cập ngày 12/02/2012, tại địa chỉ http://sanctuaries.noaa.gov/management/international/pdfs/day1_concepts_manual_viet.pdf
10. KBS World, Ngành du lịch góp phần phục hồi kinh tế, truy cập 20/04/2012, tại địa chỉ http://rki.kbs.co.kr/vietnamese/program/program_economyplus_detail.htm?No=3041
11. Malesky, Edmund và nhóm nghiên cứu (2005 – 2011), Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Việt Nam năm 2005 - 2011. VCCI, USAID & VNCI.
12. Porter, Michael E. (2008), Lợi thế cạnh tranh quốc gia, NXB Trẻ.
13. Shultz, Cliff (2007), Cạnh tranh và điểm đến du lịch, Biên dịch Kim Chi, Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright.
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (2011), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2020, và tầm nhìn đến năm 2030, Bình Thuận.
15. Nguyễn Thanh Tâm (2011), Hoạch định chiến lược Marketing cho khu du lịch Đồi sứ đến năm 2020, Bình Thuận.
16. Hải Thanh (2009), Du lịch Bình Thuận: Tìm hướng ứng dụng CNTT, truy cập ngày 17/4/2012, tại địa chỉ http://www.baomoi.com/Home/CNTT/pcworld.com.vn/Du-lich- Binh-Thuan-Tim-huong-ung-dung-CNTT/5993438.epi
17. Nguyễn Xuân Thành (2008), Phát triển các cụm ngành kinh tế, Chương trình Gỉang dạy kinh tế Fulbright.
18. Trung tâm Xúc tiến TMDL Bình Thuận (2009), Mũi Né là 1 trong 20 điểm du lịch biển nổi tiếng thế giới, Chi Hội PATA VN, truy cập ngày 14/4/2012, tại địa chỉ http://patavietnam.org/vn/content/view/3742/52/.
19. UBND tỉnh Bình Thuận (2011), Báo cáo Tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010, an ninh quốc phòng và phương hướng nhiệm vụ năm 2011, Bình Thuận.
20. UBND tỉnh Bình Thuận (2012), Báo cáo Tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011, an ninh quốc phòng và phương hướng nhiệm vụ năm 2012, Bình Thuận.
21. UBND tỉnh Bình Thuận (2011), Chương trình hành động số 1069/CTr-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ, Bình Thuận.
Tài liệu tiếng Anh
22. Institute for Management Education for Thailand Foundation (2002), “Competitiveness of Phuket Tourism”.
23. World economic forum (2012), “The Travel & Tourism Competitiveness Report 2011”, truy cập ngày 15/4/2012, tại địa chỉ http://www3.weforum.org/docs/WEF_TravelTourismCompetitiveness_Report_2011.pdf
Các Website
24. http://www.binhthuan.gov.Việt Nam
25. http://svhttdl.binhthuan.gov.Việt Nam
26. http://skhdt.binhthuan.gov.Việt Nam
27. http://stnmt.binhthuan.gov.Việt Nam
28. http://skhcn.binhthuan.gov.Việt Nam
29. http://ctk.binhthuan.gov.Việt Nam
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Doanh thu du lịch khách quốc tế (tính chỉ tiêu xuất khẩu du lịch tại chỗ), 2005 – 2010
Nguồn: Tác giả tính toán và lập theo số liệu Sở VHTT&DL Bình Thuận
Phụ lục 2. Lượng mưa, số giờ nắng, nhiệt độ, độ ẩm trung bình
Nguồn: tác giả lập theo số liệu từ niên giám thống kê Bình Thuận 2004, 2010. Có tự tính toán của tác giả
Phụ lục 3. Vị trí địa lý tỉnh Bình Thuận
Nguồn: Sở VHTT&DL Bình Thuận
Phụ lục 4. Quy mô dân số và lao động tỉnh Bình Thuận (Đơn vị tính: Người)
Chỉ tiêu | 2000 | 2005 | 2010 | Tốc độ tăng bq (%) | ||
2001- 2005 | 2006- 2010 | |||||
1 | Dân số trung bình | 1.070.024 | 1.133.331 | 1.176.913 | 1,16 | 0,76 |
Chia theo khu vực | ||||||
- Thành thị | 327.094 | 402.571 | 462.467 | 4,24 | 2,81 | |
- Nông thôn | 742.930 | 730.760 | 714.446 | - 0,33 | - 0,45 | |
2 | Số người trong độ tuổi lao động | 584.478 | 656.220 | 744.205 | 2,34 | 2,55 |
Tỷ lệ so với dân số (%) | 54,6 | 57,9 | 63,2 | |||
3 | Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế - xã hội | 464.660 | 525.176 | 609.540 | 2,48 | 3,02 |
- | Tỷ lệ so với dân số (%) | 43,4 | 46,3 | 51,8 | ||
- | Chia theo khu vực | |||||
+ | Thành thị | 136.526 | 187.007 | 238.756 | 6,49 | 5,01 |
+ | Nông thôn | 328.134 | 338.169 | 370.784 | 0,60 | 1,86 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Kim Cương Cụm Ngành Du Lịch Bình Thuận
- Hoạt Động Và Chiến Lược Của Doanh Nghiệp
- Nhóm Chính Sách Xây Dựng Hình Ảnh Điểm Đến An Toàn Và Thân Thiện. Phát Triển Du Lịch Theo Hướng Bền Vững: Thân Thiện Môi Trường; Gần Gũi Về Xã Hội
- Chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Bình Thuận - 9
- Chiến lược nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Bình Thuận - 10
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
Nguồn: NGTK tỉnh Bình Thuận năm 2010
Phụ lục 5. Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động làm việc phân theo ngành
Đơn vị tính: GDP: Tỷ đồng; Lao động: Người
2000 | 2005 | 2010 | ||||||||||
GDP | Lao động | GDP | Lao động | GDP | Lao động | |||||||
Tỷ đồng | % | Người | % | Tỷ đồng | % | Người | % | Tỷ đồng | % | Người | % | |
Tổng số | 3.101,3 | 100 | 464.660 | 100 | 8.106,7 | 100 | 525.176 | 100 | 24.403,9 | 100 | 609.540 | 100 |
I. Nông – lâm – ngư nghiệp | 1.301,3 | 42,0 | 315.131 | 67,8 | 2.460,4 | 30,4 | 308.929 | 58,8 | 5.126,3 | 21,0 | 316.666 | 52,0 |
1. Nông nghiệp | 929,2 | 71,4 | 254.328 | 80,7 | 1.775,8 | 72,2 | 247.842 | 80,2 | 3.686,0 | 71,9 | 254.044 | 80,2 |
2. Lâm nghiệp | 57,8 | 4,4 | 7.912 | 2,5 | 77,9 | 3,2 | 6.071 | 2,0 | 146,8 | 2,9 | 6.255 | 2,0 |
3. Thủy sản | 314,3 | 24,2 | 52.891 | 16,8 | 606,7 | 24,7 | 55.016 | 17,8 | 1.293,4 | 25,2 | 56.367 | 17,8 |
II. Công nghiệp và xây dựng | 705,2 | 22,7 | 50.478 | 10,9 | 2.654,8 | 32,7 | 73.436 | 14,0 | 8.341,8 | 34,2 | 105.327 | 17,3 |
1. Công nghiệp khai thác mỏ | 20,2 | 2,9 | 1.764 | 3,5 | 77,0 | 2,9 | 2.644 | 3,6 | 307,9 | 3,7 | 3.917 | 3,7 |
2 Công nghiệp chế biến | 389,8 | 55,3 | 37.183 | 73,7 | 1.242,2 | 46,8 | 51.628 | 70,3 | 3.866,8 | 46,4 | 61.214 | 58,1 |
3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước | 43,3 | 6,1 | 776 | 1,5 | 494,7 | 18,6 | 1.347 | 1,8 | 1.081,3 | 13,0 | 3.751 | 3,6 |
4. Xây dựng | 251,8 | 35,7 | 10.755 | 21,3 | 840,9 | 31,7 | 17.817 | 24,3 | 3.085,8 | 37,0 | 36.445 | 34,6 |
III. Dịch vụ | 1.094,9 | 35,3 | 99.051 | 21,3 | 2.991,5 | 36,9 | 142.811 | 27,2 | 10.935,8 | 44,8 | 187.547 | 30,7 |
1. Thương nghiệp, sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình | 333,3 | 30,4 | 40.337 | 40,7 | 801,0 | 26,8 | 59.008 | 41,3 | 2.659,4 | 24,3 | 71.642 | 38,2 |
2. Khách sạn và nhà hàng | 205,8 | 18,8 | 7.843 | 7,9 | 794,5 | 26,6 | 25.540 | 17,9 | 3.576,1 | 32,7 | 33.817 | 18,0 |
3. Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc | 135,5 | 12,4 | 11.967 | 12,1 | 312,2 | 10,4 | 15.947 | 11,2 | 1.154,3 | 10,6 | 23.429 | 12,5 |
4. Tài chính, tín dung | 95,2 | 8,7 | 941 | 1,0 | 275,2 | 9,2 | 1.380 | 1,0 | 874,1 | 8,0 | 2.526 | 1,3 |
5. Hoạt động khoa học và công nghệ | 2,0 | 0,2 | 357 | 0,4 | 10,0 | 0,3 | 703 | 0,5 | 103,6 | 0,9 | 1.733 | 0,9 |
6. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản, dịch vụ tư vấn | 53,9 | 4,9 | 146 | 0,1 | 114,7 | 3,8 | 289 | 0,2 | 288,5 | 2,6 | 399 | 0,2 |
7. Quản lý Nhà nước và ANQP, bảo đảm xã hội bắt buộc, các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội | 71,9 | 6,6 | 13.274 | 13,4 | 167,1 | 5,6 | 9.413 | 6,6 | 507,3 | 4,6 | 14.806 | 7,9 |
8. Giáo dục và đào tạo | 109,4 | 10,0 | 11.968 | 12,1 | 309,0 | 10,3 | 15.874 | 11,1 | 1.054,5 | 9,6 | 19.482 | 10,4 |
9. Y tế, hoạt | 37,5 | 3,4 | 3.129 | 3,2 | 90,3 | 3,0 | 3.709 | 2,6 | 346,5 | 3,2 | 4.522 | 2,4 |
2000 | 2005 | 2010 | ||||||||||
GDP | Lao động | GDP | Lao động | GDP | Lao động | |||||||
Tỷ đồng | % | Người | % | Tỷ đồng | % | Người | % | Tỷ đồng | % | Người | % | |
động cứu trợ xã hội | ||||||||||||
10. Hoạt động văn hóa, T. thao | 15,7 | 1,4 | 351 | 0,4 | 52,7 | 1,8 | 692 | 0,5 | 158,0 | 1,4 | 2.032 | 1,1 |
11. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | 32,6 | 3,0 | 202 | 0,2 | 59,9 | 2,0 | 399 | 0,3 | 197,3 | 1,8 | 1.530 | 0,8 |
12. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ tư nhân | 1,2 | 0,1 | 234 | 0,2 | 3,5 | 0,1 | 461 | 0,3 | 12,1 | 0,1 | 1.309 | 0,7 |
13. Hoạt động của các tổ chức và đoàn thể quốc tế | 0,9 | 0,1 | 8.302 | 8,4 | 1,4 | 0,0 | 9.396 | 6,6 | 4,0 | 0,0 | 10.320 | 5,5 |
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Thuận năm 2010
Phụ lục 6. Cơ cấu lao động theo lĩnh vực kinh doanh và theo nghề
Số lượng (người) | Tỷ lệ | Bình quân (người/phòng) | Ghi chú | |
Cơ cấu lao động theo lĩnh vực kinh doanh | ||||
Cơ sở lưu trú | 7760 | 90.13% | 1.14 | |
Dịch vụ vui chơi giải trí | 630 | 7.32%. | ||
Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 220 | 2.55% | ||
Cơ cấu lao động theo nghề | ||||
Cán bộ quản lý | 520 | 6.04%. | ||
Trưởng, phó bộ phận | 700 | 8.13%. | ||
Nhân viên nghiệp vụ | 3980 | 46.23%. | ||
Nhân viên khác | 3410 | 39.61% |
Nguồn: Sở VHTT&DL BT
Phụ lục 7. Kết quả khảo sát ý kiến DN về tình hình an ninh trật tự
Hình 3 – 6. Khảo sát ý kiến DN về tình hình an ninh trật tự
Nguồn: Tác giả tự lập theo kết quả khảo sát ý kiến 300 DN trên địa bàn tỉnh của CTK BT
Phụ lục 8. Hiện trạng cơ sở vật chất của các cơ sở đào tạo năm 2011
Tên trường | Tổng số phòng học | Số phòng thí nghiệm, thực hành | Ký túc xá sinh viên | Thư viện (m2) | |
Tổng số | 140 | 48 | 186 | 2.034 | |
1 | Trường Đại học Phan Thiết | 12 | 4 | 20 | 237 |
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 70 | 10 | 80 | 1,494 |
3 | Trường Cao đẳng y tế | 15 | 13 | 36 | 72 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận | 23 | 16 | 40 | 131 |
5 | Trường trung cấp nghề kinh tế - kỹ thuật Công đoàn | 20 | 5 | 10 | 100 |
Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo và báo cáo của các Trường đào tạo năm 2010
Phụ lục 9. Danh mục Dự án gọi vốn đầu nước ngoài của tỉnh Bình Thuận, 2010 – 2015
Nguồn: Sở KH&ĐT Bình Thuận
Phụ lục 10. Sơ đồ hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
Sở VHTT&DL tỉnh Bình Thuận