BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- - - - - - - - - -
NGUYỄN NAM PHÚ
NGHIÊN CỨU XÂY DNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TẬP LUYỆN CHO NAM VẬN ĐỘNG VIÊN
ĐộI TUYỂN ĐIỀN KINH TRẺ CHẠY CỰ LY DÀI 15 – 17 TUỔI TỈNH KHÁNH HÒA SAU 2 NĂM TẬP LUYỆN
LUẬN ÁN TIÊN SĨ GIÁO DỤC HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- - - - - - - - - -
NGUYỄN NAM PHÚ
NGHIÊN CỨU XÂY DNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TẬP LUYỆN CHO NAM VẬN ĐỘNG VIÊN
ĐộI TUYỂN ĐIỀN KINH TRẺ CHẠY CỰ LY DÀI 15 – 17 TUỔI TỈNH KHÁNH HÒA SAU 2 NĂM TẬP LUYỆN
Ngành: Giáo dục học Mã số: 9140101
LUẬN ÁN TIÊN SĨ GIÁO DỤC HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Nguyễn Tiên Tiến
2. PGS.TS Lý Vĩnh Trường
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi, các số liệu tổng hợp và các kết quả đánh giá nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố ở trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Nam Phú
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5
1.1. Khái niệm và các quan điểm cơ bản về đánh giá trình độ tập luyện của VĐV.
............................................................................................................................ 5
1.2. Tầm quan trọng của việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TĐTL 10
1.3. Đặc điểm môn chạy cự ly dài 11
1.3.1. Đặc điểm chung của môn chạy cự ly dài 11
1.3.2. Nguyên lý kỹ thuật của môn chạy cự ly dài 11
1.3.3. Chiến thuật chạy cự ly dài 13
1.3.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến thành tích của môn chạy cự ly dài.. 13
1.4. Đặc điểm các giai đoạn huấn luyện VĐV chạy cự ly dài 15
1.4.1. Quan điểm phân chia các giai đoạn huấn luyện trong quá trình đào tạo VĐV 15
1.4.2. Đặc điểm, các giai đoạn huấn luyện nhiều năm cho VĐV chạy cự ly dài 17
1.5. Đặc điểm tâm, sinh lý của nam VĐV 18
1.5.1. Đặc điểm tâm lý VĐV lứa tuổi 15 -17 18
1.5.2. Ảnh hưởng chức năng tâm lý đến thành tích thể thao 19
1.5.3. Đặc điểm sinh lý lứa tuổi 15-17 20
1.5.4. Đặc điểm sinh lý môn chạy cự ly dài 21
1.6. Cơ sở khoa học của việc xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện của VĐV chạy cự ly dài 30
1.7. Nội dung, hình thức và phương pháp kiểm tra, đánh giá trình độ tập luyện của VĐV chạy cự ly dài 32
1.7.1. Các nội dung kiểm tra đánh giá trình độ tập luyện của VĐV chạy cự ly dài 32
1.7.2. Các hình thức kiểm tra, đánh giá trình độ tập luyện của VĐV chạy cự ly dài 33
1.7.3. Các phương pháp kiểm tra, đánh giá trình độ tập luyện của VĐV chạy cự ly dài 35
1.8. Các công trình nghiên cứu có liên quan đến đánh giá TĐTL 38
1.8.1. Các công trình nghiên cứu có liên quan đến đánh giá TĐTL của các tác giả ở Việt Nam 38
1.8.2. Các công trình nghiên cứu có liên quan đến đánh giá TĐTL của các tác giả ở nước ngoài 42
1.9. Đặc điểm phát triển Điền kinh tại Khánh Hòa 44
Chương 2
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 48
2.1.Đối tượng nghiên cứu 48
2.1.1.Đối tượng nghiên cứu 48
2.1.2.Khách thể nghiên cứu 48
2.1.3.Phạm vi nghiên cứu 48
2.2.Phương pháp nghiên cứu 48
2.2.1.Phương pháp tổng hợp và phân tích tài liệu 48
2.2.2.Phương pháp phỏng vấn. 49
2.2.3.Phương pháp kiểm tra sư phạm 49
2.2.4. Phương pháp kiểm tra y-sinh học 52
2.2.5. Phương pháp nhân trắc học 58
2.2.6. Phương pháp kiểm tra tâm lý 61
2.2.7. Phương pháp toán học thống kê 66
2.3. Tổ chức nghiên cứu 68
2.3.1. Thời gian nghiên cứu 68
2.3.2. Địa điểm nghiên cứu 68
CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 68
3.1. Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu và tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa. 68
3.1.1. Hệ thống hóa các chỉ số, chỉ tiêu đã được sử dụng thông qua các tài liệu, các công trình nghiên cứu khoa học: 68
3.1.2. Sơ lược lựa chọn chỉ số, chỉ tiêu đánh giá TĐTL cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi 75
3.1.3. Phỏng vấn các chuyên gia, HLV, nhà khoa học là những người có kinh nghiệm trong huấn luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi 76
3.1.4. Kiểm nghiệm độ tin cậy, tính khách quan để xác định hệ thống các chỉ tiêu và tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa: 77
3.1.5. Kiểm nghiệm tính thông báo của các chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa: 78
3.1.6. Bàn luận về kết quả lựa chọn hệ thống chỉ số và chỉ tiêu đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hòa 79
3.2. Ứng dụng hệ thống các chỉ số, chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 – 2018). 83
3.2.1. Đánh giá thực trạng ban đầu trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa 83
3.2.2. Đánh giá sự phát triển TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (2017 và 2018). 98
3.3. Xây dựng tiêu chuẩn và kiểm nghiệm thực tiễn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa qua 2 năm tập luyện. 137
3.3.1. Xây dựng thang điểm cho từng chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa 137
3.3.2. Phân loại từng chỉ tiêu và tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa. 138
3.3.3. Phân loại từng yếu tố và tổng hợp các yếu tố của TĐTL cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa.138
3.3.4. Xác định mối tương quan giữa từng yếu tố của trình độ tập luyện với thành tích thi đấu của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa 138
3.3.5. Xác định hệ số ảnh hưởng và xây dựng phương trình hồi quy giữa các yếu tố cấu thành của trình độ tập luyện với thành tích thi đấu. 141
3.3.6. Xây dựng tiêu chuẩn tổng hợp có tính đến tỷ trọng ảnh hưởng của từng yếu tố đến thành tích thi đấu 144
3.3.7. Kiểm nghiệm trong thực tiễn đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi qua 2 năm tập luyện (2017 – 2018). 144
3.3.8. Bàn luận về xây dựng thang điểm cho từng chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa 146
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 149
KẾT LUẬN: 149
KIẾN NGHỊ 150
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC NHỮNG TỪ, THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
THUẬT NGỮ ĐẦY ĐỦ | |
CLD | Cự ly dài |
CLTB | Cự ly trung bình |
HCB | Huy chương bạc |
HCĐ | Huy chương đồng |
HCV | Huy chương vàng |
HL | Huấn luyện |
HLTT | Huấn luyện thể thao |
HLV | Huấn luyện viên |
PGS | Phó giáo sư |
TĐTL | Trình độ tập luyện |
TDTT | Thể dục thể thao |
TS | Tiến sĩ |
TTTT | Thành tích thể thao |
TTTĐ | Thành tích thi đấu |
VĐV | Vận động viên |
XPC | Xuất phát cao |
XPT | Xuất phát thấp |
TL | Thể lực |
HKPĐ | Họi khỏe phù đổng |
DTS | Dung tích sống |
WBC | White blood cell: Bạch cầu |
RBC | Red Blood Cell: Hồng cầu |
HGB | Hemoglobin: Huyết sắc tố |
HCT | Hematocrit: Dung tích hồng cầu |
MCV | Mean corpuscular volume: Thể tích trung bình một hồng cầu |
MCH | Mean corpuscular hemoglobin: Số lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu |
MCHC | Mean corpuscular hemoglobin concentration: Nồng độ hemoglobin trung binh trong một hồng cầu |
RDW | Red (cell) Distribution width: Phân bố hình thái kích thước hồng cầu (khoảng phân bố hồng cầu) |
PTL | Platelet: Tiểu cầu |
MPV | Mean platelet volume: Thể tích trung bình tiểu cầu |
PCT | Plateletcrit: Thể tích khối tiểu cầu |
Có thể bạn quan tâm!