Kết Quả Kiểm Định Mô Hình Nghiên Cứu



NTLD3

Lãnh đạo đơn vị cần chú trọng trang bị kiến thức về tài chính – kế toán theo hướng quản trị đơn vị hiện đại


1


2


3


4


5


NTLD4

Lãnh đạo đơn vị cần quan tâm đúng mức về việc sử dụng thông tin kế toán quản trị để phục vụ việc ra quyết định bộ phận


1


2


3


4


5

3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA ĐƠN VỊ (BMQL)


BMQL1

Đơn vị cần quan tâm đẩy mạnh sự phân cấp quản lý trong tổ chức bộ máy


1


2


3


4


5


BMQL2

Ban lãnh đạo đơn vị cần có sự đổi mới trong phương thức hoạt động theo chức năng định hướng và kiểm soát.


1


2


3


4


5


BMQL3

Tổ chức bộ máy quản lý tránh chồng chéo và kiêm nhiệm.


1


2


3


4


5


BMQL4

Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý cần được cơ cấu theo mô hình quản trị theo hướng đánh giá trách nhiệm hơn là theo cơ cấu hành chính.


1


2


3


4


5

4. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT (PPKT)


PPKT1

Đơn vị cần xác định được đúng và đầy đủ các chỉ tiêu nhằm thực hiện kế toán quản trị


1


2


3


4


5


PPKT2

Đơn vị cần phân loại chi phí, doanh thu, lợi nhuận theo phương thức phục vụ kế toán quản trị


1


2


3


4


5


PPKT3

Dự toán cần lập đầy đủ, chi tiết đến từng đơn vị, bộ phận cụ thể, giảm bớt tính cứng nhắc, áp đặt.


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Nghiên cứu việc vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương - 18



PPKT4

Báo cáo quản trị cần mang tính hệ thống, đáp ứng được yêu cầu cung cấp thông tin cho công tác quản trị từng đơn vị, bộ phận trong đơn vị


1


2


3


4


5

5. NGUỒN NHÂN LỰC KẾ TOÁN (NLKT)


NLKT1

Nhân viên kế toán nắm rõ quy trình xây dựng và vận dụng công tác kế toán quản trị tại đơn vị


1


2


3


4


5


NLKT2

Nhân viên kế toán chủ động tham dự các lớp bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên môn về kếtoán quản trị


1


2


3


4


5


NLKT3

Nhân viên kế toán có kinh nghiệm trong lập các dự toán ngân sách, báo cáo phân tích nhằm cung cấp thông tin cho việc nhà quản trị ra quyết định


1


2


3


4


5


NLKT4

Nhân viên kế toán quản trị làm việc có tinh thần trách nhiệm


1


2


3


4


5


NLKT5

Nhân viên kế toán có trình độ phù hợp với vị trí

công tác liên quan đến vận dụng kế toán quản trị


1


2


3


4


5


NLKT6

Nhân viên kế toán khả năng tham mưu cho nhà quản trị sử dụng thông tin kế toán quản trị trong công tác quản lý và có đạo đức nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác liên quan đến vận dụng kế toán quản trị


1


2


3


4


5

6. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT)


CNTT1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán nhằm phục vụ để thiết lập được các báo cáo quản trị mang tính chuyên nghiệp


1


2


3


4


5



CNTT2

Đơn vị cần đầy mạnh việc sử dụng mạng nội bộ để tổng hợp kết quả hoạt động, thông tin từ các bộ phận, phòng ban khác.


1


2


3


4


5


CNTT3

Đơn vị cần thiết kế phần mềm riêng biệt phục vụ cho công tác kế toán quản trị.


1


2


3


4


5

7.MỨC ĐỘ CẠNH TRANH CỦA THỊ TRƯỜNG (MDCT)

MDCT1

Thị trường luôn có sự xuất hiện của các đối thủ cạnh tranh mới.


1


2


3


4


5

MDCT2

Trên thị trường thường xuyên xuất hiện các sản phẩm thay thế.


1


2


3


4


5

MDCT3

Áp lực từ phía các nhà cung cấp lớn.

1

2

3

4

5

MDCT4

Áp lực từ phía các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong cùng lĩnh vực hoạt động.


1


2


3


4


5

8.VẬN DỤNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (KTQT)


KTQT1

Kế toán quản trị hỗ trợ tốt hơn trong công tác quản lý, điều hành ở các cấp quản lý trong đơn vị


1


2


3


4


5


KTQT2

Kế toán quản trị hỗ trợ tốt hơn trong việc ra quyết định của nhà quản lý các cấp


1


2


3


4


5


KTQT3

Kế toán quản trị giúp đo lường, đánh giá được tốt hơn thành quả hoạt động và trách nhiệm của từng bộ phận, cá nhân trong tổ chức.


1


2


3


4


5


Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị!

PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of

Items

.921

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NCTT1

10.42

4.100

.851

.886

NCTT2

10.45

4.197

.788

.907

NCTT3

10.42

4.152

.763

.916

NCTT4

10.44

4.031

.870

.879


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.915

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NTLD1

10.01

6.990

.806

.890

NTLD2

9.89

7.121

.739

.914

NTLD3

9.96

7.204

.808

.889

NTLD4

9.97

7.108

.879

.866


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.954

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BMQL1

10.68

3.548

.862

.947

BMQL2

10.70

3.573

.892

.938

BMQL3

10.64

3.365

.909

.933

BMQL4

10.66

3.505

.889

.939


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.894

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PPKT1

11.52

2.158

.825

.841

PPKT2

11.53

2.250

.819

.845

PPKT3

11.49

2.241

.701

.890

PPKT4

11.53

2.343

.727

.878


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.922

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLKT1

20.40

6.406

.844

.899

NLKT2

20.43

6.297

.842

.899

NLKT3

20.42

6.698

.763

.910

NLKT4

20.45

6.496

.796

.905

NLKT5

20.42

6.502

.754

.911

NLKT6

20.46

7.054

.661

.922

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.881

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CNTT1

7.88

1.758

.748

.852

CNTT2

7.89

1.637

.842

.765

CNTT3

7.79

1.916

.725

.871


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.934

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MDCT1

11.16

3.681

.866

.906

MDCT2

11.08

3.890

.786

.932

MDCT3

11.27

3.787

.826

.919

MDCT4

11.06

3.744

.900

.896


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.703

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KTQT1

7.64

1.418

.557

.565

KTQT2

7.44

1.608

.479

.663

KTQT3

7.70

1.552

.527

.604


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin

Measure of Sampling Adequacy.


.739

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi- Square


5316.607


df

406


Sig.

0.000



Total Variance Explained


Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadings


Total

% of Varianc

e

Cumulativ e

%


Total

% of Varianc

e

Cumulativ e

%


Total

% of Varianc

e

Cumulativ e

%

1

6.013

20.735

20.735

6.013

20.735

20.735

4.379

15.100

15.100

2

4.209

14.513

35.248

4.209

14.513

35.248

3.602

12.422

27.522

3

3.544

12.220

47.468

3.544

12.220

47.468

3.357

11.577

39.099

4

3.178

10.958

58.425

3.178

10.958

58.425

3.289

11.343

50.442

5

2.665

9.189

67.614

2.665

9.189

67.614

3.221

11.107

61.549

6

2.226

7.677

75.291

2.226

7.677

75.291

3.122

10.765

72.314

7

1.608

5.547

80.837

1.608

5.547

80.837

2.472

8.523

80.837

8

.750

2.588

83.425







9

.643

2.217

85.642







10

.485

1.673

87.315







11

.448

1.543

88.858







12

.416

1.433

90.291







13

.375

1.295

91.586







14

.333

1.148

92.734







15

.302

1.041

93.776







16

.256

.881

94.657







17

.221

.762

95.419







18

.199

.685

96.104







19

.160

.553

96.657







20

.155

.534

97.192







21

.147

.505

97.697







22

.141

.485

98.182







23

.109

.376

98.558







24

.097

.336

98.894







25

.085

.292

99.186







26

.077

.266

99.451







27

.061

.210

99.661







28

.051

.175

99.836







29

.048

.164

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

7

NLKT1

.895







NLKT2

.893







NLKT4

.857







NLKT3

.836







NLKT5

.834







NLKT6

.750







BMQL3


.939






BMQL4


.921






BMQL2


.911






BMQL1


.894






MDCT4



.922





MDCT1



.910





MDCT3



.893





MDCT2



.845





NCTT4




.907




NCTT1




.900




NCTT2




.863




NCTT3




.838




NTLD4





.920



NTLD3





.873



NTLD1





.866



NTLD2





.836



PPKT1






.907


PPKT2






.903


PPKT4






.839


PPKT3






.813


CNTT2







.916

CNTT3







.873

CNTT1







.839

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin

Measure of Sampling Adequacy.


.666

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi- Square


104.641


df

3


Sig.

.000

Xem tất cả 166 trang.

Ngày đăng: 15/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí