CN Cấp Nước Khu Liên Hợp | |||||
72 | Phạm Văn Chiến | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
73 | Nguyễn Ngọc Tú | Nam | P.Giám đốc | nt | nt |
74 | Nguyễn Thị Kiều Hoa | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
75 | Nguyễn Ngọc Thu | Nữ | KT tổng hợp | nt | nt |
76 | Phạm Tuyết Nhung | Nữ | Tổ trưởng TT | nt | nt |
77 | Nguyễn Thị Thanh Phương | Nữ | Phó phòng nhân sự | nt | P.Nhân sự |
78 | Trần Ngọc Duy | Nam | Phó giám đốc | nt | nt |
79 | Phạm Văn Tiếng | Nam | Phó phòng KD | nt | P.Kinh doanh |
80 | Đặng Thị Thu Hà | Nữ | Tổ trưởng TK | nt | nt |
81 | Đinh Văn Hóa | Nam | Trưởng phòng Kinh Doanh | nt | nt |
82 | Võ Thành Vương | Nam | Tổ phó QLKV | nt | nt |
83 | Trần Đại Tùng | Nam | QL P. Chống Thất Thoát | nt | P. Chống Thất Thoát |
84 | Trần Thanh Quang | Nam | Tổ trưởng CTT KV KLH | nt | nt |
85 | Nguyễn Tiến Vũ | Nam | Tổ trưởng CTT KV Mỹ Phước | nt | nt |
86 | Nguyễn Văn Triệt | Nam | Quản đốc | nt | BP sản xuất |
87 | Lê Văn Tài | Nam | PT điện | nt | nt |
11 | CN Cấp Nước Thủ Dầu Một | ||||
88 | Đỗ Thành Công | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
89 | Phạm Hoàng Lợi | Nam | P.Giám đốc | nt | nt |
90 | Phan Thị Tú Phương | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
91 | Lê Ngọc Quỳnh Anh | Nữ | KT tổng hợp | nt | nt |
92 | Đỗ Lê Quốc Hùng | Nam | Tổ trưởng TT | nt | nt |
93 | Ngô Anh Tú | Nam | Trưởng Phòng Kinh Doanh | nt | Phòng Kinh Doanh |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Nhân Tố “Nhu Cầu Thông Tin Ktqt Từ Phía Lãnh Đạo Đơn Vị”
- Đối Với Nhân Tố “Phương Pháp Và Kỹ Thuật”
- Theo Chuyên Gia Các Nhân Tố Nào Dưới Đây Ảnh Hưởng Đến Vận Dụng Công Tác Kế Toán Quản Trị Tại Các Doanh Nghiệp Trong Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc?
- Kết Quả Kiểm Định Mô Hình Nghiên Cứu
- Nghiên cứu việc vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương - 19
- Nghiên cứu việc vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước – môi trường Bình Dương - 20
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Nguyễn Đình Tuấn | Nam | Phó phòng KD | nt | nt | |
95 | Trần Chí Bảo | Nam | Tổ trưởng TG | nt | nt |
96 | Lê Văn Tân | Nam | Tổ trưởng SC | nt | nt |
97 | Nguyễn Thị Tú Anh | Nữ | PT Nhân sự | nt | P.Nhân sự |
98 | Nguyễn Thị Mỹ Kỳ | Nữ | Nhân viên | nt | nt |
99 | Trần Văn Lộc | Nam | Tổ trưởng QLKV | nt | Tổ QL Khu Vực |
100 | Lê Thành Trung | Nam | Tổ phó QLKV | nt | nt |
101 | Đoàn Trần Huy Hùng | Nam | Trưởng phòng chống TT | nt | Phòng chống TT |
102 | Nguyễn Phú Đông | Nam | Quản đốc NM | nt | BP sản xuất |
103 | Đỗ Văn Hiền | Nam | Phó QĐ NM | nt | |
12 | CN Cấp Nước Thuận An | ||||
104 | Đoàn Hữu Ngọc Thường | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
105 | Trần Minh Tú | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
106 | Nguyễn Thị Ái Nhân | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
107 | Nguyễn Thị Kim Thi | Nữ | KT tổng hợp | nt | nt |
108 | Trương Thị Kim Loan | Nữ | Tổ trưởng TT | nt | nt |
109 | Đỗ Ngọc Thạch | Nam | Trưởng phòng chống TT | nt | Phòng chống TT |
110 | Lâm Quốc Tuấn | Nam | Tổ trưởng QLKV | nt | Phòng Kinh Doanh |
111 | Nguyễn Thị Tươi | Nữ | PT Nhân sự | nt | Văn phòng |
112 | Nguyễn Quốc cường | Nam | Tổ trưởng CK | nt | nt |
13 | CN Cấp Nước Tân Uyên | ||||
113 | Phạm Đắc Thành | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
114 | Phạm Thanh Hải | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
115 | Ngô Thị Thúy Duy | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
116 | Đỗ Hữu Hùng | Nam | Trưởng phòng Nhân sự | nt | P.Nhân sự |
Nguyễn Quang Thái | Nam | Trưởng phòng Kinh doanh | nt | P.Kinh Doanh | |
118 | Thái Doãn Khương | Nam | Trưởng phòng chống TT | nt | Phòng chống TT |
119 | Huỳnh Văn Chừng | Nam | Quản đốc PX | nt | BP sản xuất |
14 | CN Cấp nước Bàu Bàng | ||||
120 | Hoàng Anh Tuấn | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc | |
121 | Đỗ Cao Thăng | Kế toán trưởng | nt | P.Kế toán | |
122 | Nguyễn Hoàng Công Thái | Trưởng Phòng Kinh doanh | nt | P.Kinh Doanh | |
123 | Võ Thị Bích Loan | PT Nhân sự | nt | PT Nhân sự | |
15 | CN Cấp nước Chơn Thành | ||||
124 | Đỗ Hữu Hậu | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc | |
125 | Nguyễn Huy Cường | Phó Giám đốc | nt | nt | |
126 | Nguyễn Văn Tân | Phó Giám đốc | nt | nt | |
127 | Hà Văn Tòng | Phó phòng KD | nt | P.Kinh doanh | |
128 | Ngô Tấn Thành | Nhân viên | nt | nt | |
129 | Trần Thiên Nam | Phó phòng NS - KTKH | nt | P.Nhân sự KH | |
16 | CN Cấp nước Phước Vĩnh | ||||
130 | Trần Thanh Phong | Giám đốc | Ban Giám đốc | ||
131 | Võ Văn Được | PT. Kỹ Thuật | BP. Kỹ Thuật | ||
132 | Nguyễn Thanh Sang | PT. kế toán | BP. Kế toán | ||
133 | Thượng Trung Nhơn | nhân viên | nt | ||
17 | CN Cấp nước Dầu Tiếng | ||||
134 | Nguyễn Đức Danh | Quản đốc | Ban Giám đốc | ||
135 | Nguyễn Thị Tuyết Nga | PT. kế toán | BP. Kế toán | ||
18 | CN Dịch Vụ Đô Thị | ||||
136 | Nguyễn Đức Toàn | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
Lê Thành Ý | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt | |
138 | Nguyễn Văn Lộ | Nam | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
139 | Nguyễn Thị Cẩm Ga | Nữ | Trưởng CN DA | nt | CN Dĩ An |
140 | Nguyễn Thị Thanh Lan | KT viên | nt | nt | |
141 | Lê Hải Đảo | nam | Trưởng CN ĐN | nt | CN Đồng Nai |
142 | Đặng Thị Thúy Kiều | Nữ | Trưởng VPP | nt | Văn phòng |
143 | Trần Trung Hiếu | Nam | Trưởng phòng Kinh doanh | nt | P.Kinh doanh |
144 | Nguyễn Minh Tính | Phó phòng Kinh doanh | nt | nt | |
145 | Nguyễn Ngọc Minh | Quản đốc PX | nt | BP. Sản xuất | |
19 | CN Tư Vấn | ||||
146 | Bùi Trường Sơn | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
147 | Võ Anh Thi | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
148 | Nguyễn Kim Ngân | Nữ | Nhân viên | nt | |
149 | Huỳnh Nhật Huyền Châu | Nữ | Trưởng phòng CN- ML | nt | Phòng CN-ML |
150 | Mạch Kiến Tòng | Nam | Trưởng phòng GS - XD | nt | Phòng GS - XD |
20 | CN Xây lắp – Công nghệ CĐ | ||||
151 | Văn Kim Hùng Phong | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
152 | Hồ Hữu Hoàng Nam | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
153 | Trương Quốc Khiêm | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
154 | Nguyễn Thị Nhã Phương | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
155 | Thái Trung Hòa | Phụ trách P. KT KH | nt | nt | |
21 | CN Nước Thải Thủ Dầu Một |
Nguyễn Tấn Vinh | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc | |
157 | Nguyễn Thanh Hoàng | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
158 | Lê Văn Bình | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
159 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
160 | Dương Thị Ái Vân | Nữ | TP Nhân sự | nt | P.Nhân sự |
161 | Trần Thanh Toàn | Nam | Phó quản đốc | nt | BP. Sản xuất |
162 | Huỳnh Thị Kim Thư | Nữ | TP Thiết kế DT | nt | P.Thiết kế |
22 | CN Nước Thải Dĩ An | ||||
163 | Nguyễn Thanh Phong | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
164 | Nguyễn Ngọc Diễm | Nữ | Phó Giám đốc | nt | nt |
165 | Nguyễn Tuấn Phong | Nam | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
166 | Nguyễn Văn Hẩn | Nam | TP. Nhân sự | nt | P.Nhân sự |
167 | Lê Lan Anh | Nữ | PP. Nhân sự | nt | nt |
168 | Lê Văn Thái | Nam | PT NM Xử lý | nt | BP. Sản xuất |
169 | Nguyễn Thị Bảo Trân | Nữ | Tổ trưởng TK | nt | BP. Kinh doanh |
22 | CN Nước Thải Thuận An | ||||
170 | Cổ Kim Tuyến | Nữ | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
171 | Lê Vũ Tiến Hưng | Nữ | Phó Giám đốc | nt | nt |
172 | Cao Hoàng Đề | Nam | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
173 | Nguyễn Thị Trường Sa | Nữ | PT. Nhân sự | nt | P.Nhân sự |
174 | Nguyễn Thanh Phương | Nam | PT. NM Xử lý | Nt | BP.Sản xuất |
175 | Trần Thanh Duy | Nam | Phó PT. NM | Nt | nt |
176 | Nguyễn Thành Nam | Nam | Tổ trưởng QLKV | Nt | BP. Kinh doanh |
177 | Võ Huỳnh Đăng Khoa | Nam | Phó PT Thiết kế | Nt | nt |
178 | Lữ Tuấn Luận | Nam | Trưởng trạm | Nt | BP.Sản xuất |
23 | CN Nước Thải Tân Uyên |
14
Nguyễn Anh Dũng | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc | |
180 | Trần Nam Ninh | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
181 | Võ Thanh Nhàn | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
182 | Phạm Văn Biểu | Nam | PT.Nhân sự | nt | P.Nhân sự |
25 | CN Xử Lý Chất Thải | ||||
183 | Phạm Thanh Hùng | Nam | Giám đốc | Cty CP Nước – Môi Trường BD | Ban Giám đốc |
184 | Ngô Chí Thắng | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
185 | Bồ Thanh Phi | Nam | Phó Giám đốc | nt | nt |
186 | Trần Thị Lan Phương | Nữ | Kế toán trưởng | nt | P. Kế toán |
187 | Thạch Thị Thu Trang | Nữ | KT Tổng hợp | nt | nt |
188 | Hồ Thị Thanh Thúy | Nữ | TP. Nhân sự | nt | P. Nhân sự |
189 | Đỗ Minh cường | Nam | TP.Kinh doanh | nt | P.Kinh doanh |
190 | Nguyễn Văn Đủ | Nam | Phó phòng KD | nt | nt |
191 | Lê Quang Lập | Nam | QĐ NM Xử lý Chất thải CN | nt | BP Sản xuất |
192 | Trần Thanh Giang | Nam | Phó QĐ NM XL CT CN | nt | nt |
193 | Nguyễn Thị Thùy Trang | Nữ | Phó QĐ NM XL CT SH | nt | nt |
194 | Nguyễn Hoàng Lân | Nam | Phó QĐ NM XL CT SH | nt | nt |
195 | Nguyễn Huỳnh Đức Lễ | Nam | nt | nt | |
TỔNG CỘNG | 195 |
15
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Đề tài: NGHIÊN CỨU VIỆC VẬN DỤNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC - MÔI TRƯỜNG BÌNH DƯƠNG
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị!
Tôi tên LÊ THẾ PHƯƠNG, là học viên cao học chuyên ngành Kế toán của Trường đại học Thủ Dầu Một. Hiện nay, tôi đang khảo sát, nghiên cứu nhằm thu thập thông tin phục vụ nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu việc vận dụng công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần nước - môi trường Bình Dương”. Những câu trả lời khách quan của Anh/chị có ý nghĩa rất quan trọng trong việc đóng góp hoàn thành cuộc khảo sát cũng như đề tài mà tôi đang thực hiện. Trong bảng câu hỏi này không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả ý kiến đều là thông tin hữu ích cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin cam đoan mọi thông tin cá nhân sẽ được bảo mật hoàn toàn. Rất mông được sự hợp tác chân thành nhất từ Anh/chị.
Phần 1: THÔNG TIN ĐÁP VIÊN
1. Giới tính:
2. Tuổi:
Từ 25 – 30 tuổi Từ 31 – 35 tuổi
Từ 36 – 40 tuổi Trên 40 tuổi
3. Trình độ chuyên môn:
Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng
Đại học Sau đại học
4. Thâm niên công tác:
Dưới 5 năm Từ 5 năm đến dưới 10 năm Từ 10 năm đến dưới 15 năm Trên 15 năm
5. Vị trí việc làm các Anh/chị đang công tác
Ban Giám đốc
Trưởng hoặc Phó phòng, ban
Quản lý cấp trung/ cấp thấp (Tổ trưởng, tổ phó) Nhân viên kế toán
Phần 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn ( ) vào một trong các con số từ 1 đến 5:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1.NHU CẦU THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TỪ PHÍA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (NCTT) | ||||||
NCTT1 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc hoạch định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NCTT2 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc tổ chức thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NCTT3 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc kiểm tra, kiểm soát hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NCTT4 | Lãnh đạo đơn vị có nhu cầu sử dụng thông toán kế toán quản trị cho việc phân tích, điều chỉnh kế hoạch, mục tiêu hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.NHẬN THỨC CỦA LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ (NTLD) | ||||||
NTLD1 | Lãnh đạo đơn vị cần chú trọng nhiều hơn vào việc vận dụng công tác KTQT cho đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NTLD2 | Lãnh đạo đơn vị cần khẳng định về nhu cầu về thông tin KTQT ở đơn vị là cần thiết và quan trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |