3.1.1.2. Thực trạng thể lực của học sinh lứa tuổi 6 -7 tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh
Thực trạng thể lực của HS 6 tuổi tại một số trường tiểu học nội thành, TP.HCM
Thực trạng thể lực của học sinh nam 6 tuổi
Kết quả kiểm tra tố chất thể lực của HS nam được trình bày chi tiết tại bảng 3.2 dưới đây. Trong đó:
- Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): HS nam có kết quả kiểm tra là 8.22
±3.97 lần. Hệ số biến thiên Cv là 19.5% >10%, như vậy thành tích ở test nằm ngửa gập bụng của HS nam chưa có sự đồng đều.
- Test bật xa tại chỗ (cm): HS nam có kết quả kiểm tra là 109.91 ±15.33 cm. Hệ số biến thiên Cv là 13.95% >10%, như vậy thành tích ở test Bật xa tại chỗ của HS nam chưa có sự đồng đều.
- Test chạy 30m XPC (s): HS nam có kết quả kiểm tra là 7.42 ±0.86 giây. Hệ số biến thiên Cv là 11.56% >10%, như vậy thành tích ở test chạy 30m XPC của HS nam chưa có sự đồng đều.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): HS nam có kết quả kiểm tra là 653.31
±104.76m. Hệ số biến thiên Cv là 16.03% > 10%, như vậy thành tích ở test chạy tùy sức 5 phút (m) HS nam chưa có sự đồng đều.
Bảng 3.2: Kết quả thống kê thực trạng thể lực của HS nam 6 tuổi (n= 148)
NỘI DUNG | X | | Cv% | |
1 | Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) | 8.22 | 3.97 | 48.24 |
2 | Bật xa tại chỗ (cm) | 109.91 | 15.33 | 13.95 |
3 | Chạy 30m XPC (s) | 7.42 | 0.86 | 11.56 |
4 | Chạy tùy sức 5 phút (m) | 653.31 | 104.76 | 16.03 |
Có thể bạn quan tâm!
- Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Phát Triển Thể Chất Của Học Sinh Tiểu Học
- Các Nghiên Cứu Về Phát Triển Thể Chất Cho Học Sinh Tiểu Học Trong Nhiều Năm Qua Đã Có Nhiều Nhà Khoa Học Nghiên Cứu Đến Sự Phát Triển Thể Chất
- Phương Pháp Đọc, Phân Tích Và Tổng Hợp Tài Liệu [34]
- Nội Dung Thang Đo Các Kns Phỏng Vấn Phụ Huynh Hs [24]
- Nghiên Cứu Ứng Dụng Trò Chơi Vận Động Để Phát Triển Thể Lực Và Kỹ Năng Sống Cho Học Sinh Lứa Tuổi (6 -7) Tại Một Số Trường Tiểu Học Nội Thành,
- Kết Quả Phỏng Vấn Về Phân Phối Các Tcvđ Phù Hợp Cho Hs Lứa Tuổi (6 -7) Tại Một Số Trường Tiểu Học Nội Thành, Tp.hcm
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)
Thực trạng thể lực của học sinh nữ 6 tuổi
Kết quả kiểm tra tố chất thể lực của HS nữ được trình bày chi tiết tại bảng
3.3 dưới đây. Trong đó:
- Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): HS nữ có kết quả kiểm tra là 8.85±3.45 lần. Hệ số biến thiên Cv là 39.04% >10%, như vậy thành tích ở test nằm ngửa gập bụng của HS nữ chưa có sự đồng đều.
- Test bật xa tại chỗ (cm): HS nữ có kết quả kiểm tra là 107.61 ±14.97 cm. Hệ số biến thiên Cv là 13.91% >10%, như vậy thành tích ở test Bật xa tại chỗ của HS nữ chưa có sự đồng đều.
- Test chạy 30m XPC (s): HS nữ có kết quả kiểm tra là 7.71 ±0.86 s. Hệ số biến thiên Cv là 11.12% >10%, như vậy thành tích ở test chạy 30m XPC của HS nữ chưa có sự đồng đều.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): HS nữ có kết quả kiểm tra là 645.87
±77.86m. Hệ số biến thiên Cv là 16.03% > 10%, như vậy thành tích ở test chạy tùy sức 5 phút (m) HS nữ chưa có sự đồng đều.
Bảng 3.3: Kết quả thống kê thực trạng thể lực của HS nữ 6 tuổi (n= 150)
NỘI DUNG | X | | Cv% | |
1 | Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) | 8.85 | 3.45 | 39.04 |
2 | Bật xa tại chỗ (cm) | 107.61 | 14.97 | 13.91 |
3 | Chạy 30m XPC (s) | 7.71 | 0.86 | 11.12 |
4 | Chạy tùy sức 5 phút (m) | 645.87 | 77.86 | 12.06 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)
Đánh giá, xếp loại thể lực của HS 6 tuổi theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT
Kết quả tổng hợp cho thấy, tỷ lệ HS nam đạt xếp loại “Tốt” chiếm 19.3%, xếp loại “Đạt” chiếm 31.4%. Tỷ lệ HS nam xếp loại “Chưa đạt” vẫn còn khá nhiều chiếm tỷ lệ 49.3%. Số lượng cụ thể ở từng test được thể hiện dưới bảng 3.4.
- Test nằm ngửa gập bụng (lần): qua kiểm tra cho thấy chỉ có 31 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 20.9%, 45 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 30.4% và có đến 72 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 48.6%.
- Test bật xa tại chỗ (cm): kết quả phân tích cho thấy có 31 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 20.9 %, 48 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 32.4%. Ở test này có đến 69 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 46.6%.
- Test chạy 30m (s): chỉ có 22 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 14.9%, 49 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 33.1%. Ở test này có đến 77 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 52.0%.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): chỉ có 30 HS xếp loại tốt chiếm tỷ lệ 20.3%, 44 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 29.7%. Trong nội dung này có đến 74 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 50.0%.
Đánh giá, xếp loại thể lực của HS nữ 6 tuổi theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT
Kết quả tổng hợp cho thấy, tỷ lệ HS nữ đạt xếp loại “Tốt” chiếm 16.2%, xếp loại “Đạt” chiếm 31.3%. Tỷ lệ HS nữ xếp loại “Chưa đạt” vẫn còn khá nhiều chiếm tỷ lệ 52.5 %. Số lượng cụ thể ở từng test được thể hiện dưới bảng 3.4.
- Test nằm ngửa gập bụng (lần): qua kiểm tra cho thấy chỉ có 32 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 21.3%, 44 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 29.3% và có đến 74 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 49.3%.
- Test bật xa tại chỗ (cm): kết quả phân tích cho thấy chỉ có 19 HS đạt loại
tốt chiếm tỷ lệ 12.7 %, 50 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 33.3%. Ở test này có đến 81 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 54.0%.
- Test chạy 30m (s): chỉ có HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 13.3%, 49 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 32.7%. Ở test này có đến 81 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 54.0%.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): chỉ có 26 HS xếp loại tốt chiếm tỷ lệ 17.3%, 45 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 30.0%. Trong nội dung này có đến 79 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 52.7%.
Bảng 3.4. Kết quả đánh giá, xếp loại thể lực của HS 6 tuổi theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT
Xếp loại | Nằm ngửa gập bụng (lần/30 s) | Bật xa tại chỗ (cm) | Chạy 30m XPC (s) | Chạy tùy sức 5 phút (m) | |||||
Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | ||
Nam | Tốt | 20.9 | 31 | 20.9 | 31 | 14.9 | 22 | 20.3 | 30 |
Đạt | 30.4 | 45 | 32.4 | 48 | 33.1 | 49 | 29.7 | 44 | |
Chưa đạt | 48.6 | 72 | 46.6 | 69 | 52.0 | 77 | 50.0 | 74 | |
Nữ | Tốt | 21.3 | 32 | 12.7 | 19 | 13.3 | 20 | 17.3 | 21.3 |
Đạt | 29.3 | 44 | 33.3 | 50 | 32.7 | 49 | 30.0 | 29.3 | |
Chưa đạt | 49.3 | 74 | 54.0 | 81 | 54.0 | 81 | 52.7 | 49.3 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)
Thực trạng thể lực của học sinh 7 tuổi tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh
Thực trạng thể lực của học sinh nam 7 tuổi
Kết quả kiểm tra tố chất thể lực của HS nam được trình bày chi tiết tại bảng 3.5 dưới đây. Trong đó:
- Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): HS nam có kết quả kiểm tra là 11.49
±3.81lần. Hệ số biến thiên Cv là 33.19% >10%, như vậy thành tích ở test nằm ngửa gập bụng của HS nam chưa có sự đồng đều.
- Test bật xa tại chỗ (cm): HS nam có kết quả kiểm tra là 123.40 ±15.60 cm. Hệ số biến thiên Cv là 12.64% >10%, như vậy thành tích ở test Bật xa tại chỗ của HS nam chưa có sự đồng đều.
- Test chạy 30m XPC (s): HS nam có kết quả kiểm tra là 6.77 ±0.71 s. Hệ số biến thiên Cv là 10.48% >10%, như vậy thành tích ở test chạy 30m XPC của HS nam chưa có sự đồng đều.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): HS nam có kết quả kiểm tra là 675.68
±93.62 m. Hệ số biến thiên Cv là 13.85% > 10%, như vậy thành tích ở test chạy tùy sức 5 phút (m) HS nam chưa có sự đồng đều.
Bảng 3.5: Kết quả thống kê thực trạng thể lực của HS nam 7 tuổi (n= 150)
NỘI DUNG | X | | Cv% | |
1 | Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) | 11.49 | 3.81 | 33.19 |
2 | Bật xa tại chỗ (cm) | 123.40 | 15.60 | 12.64 |
3 | Chạy 30m XPC (s) | 6.77 | 0.71 | 10.48 |
4 | Chạy tùy sức 5 phút (m) | 675.68 | 93.59 | 13.85 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)
Thực trạng thể lực của HS nữ 7 tuổi
Kết quả kiểm tra tố chất thể lực của HS nữ được trình bày chi tiết tại bảng
3.6 dưới đây. Trong đó:
- Test nằm ngửa gập bụng (lần/30s): HS nữ có kết quả kiểm tra là 9.42±3.69 lần. Hệ số biến thiên Cv là 39.15% >10%, như vậy thành tích ở test nằm ngửa gập bụng của HS nữ chưa có sự đồng đều.
- Test bật xa tại chỗ (cm): HS nữ có kết quả kiểm tra là 114.46 ±16.57 cm. Hệ số biến thiên Cv là 14.47% >10%, như vậy thành tích ở test Bật xa tại chỗ của HS nữ chưa có sự đồng đều.
- Test chạy 30m XPC (s): HS nữ có kết quả kiểm tra là 7.19 ±0.69 s. Hệ số biến thiên Cv là 9.54% <10%, như vậy thành tích ở test chạy 30m XPC của HS nữ có sự đồng đều.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): HS nữ có kết quả kiểm tra là 634.36
±75.30m. Hệ số biến thiên Cv là 11.87% > 10%, như vậy thành tích ở test chạy tùy sức 5 phút (m) HS nữ chưa có sự đồng đều.
Bảng 3.6: Kết quả thống kê thực trạng thể lực của HS nữ 7 tuổi (n= 147)
NỘI DUNG | X | | Cv% | |
1 | Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) | 9.42 | 3.69 | 39.15 |
2 | Bật xa tại chỗ (cm) | 114.46 | 16.57 | 14.47 |
3 | Chạy 30m XPC (s) | 7.19 | 0.69 | 9.54 |
4 | Chạy tùy sức 5 phút (m) | 634.36 | 75.30 | 11.87 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)
Đánh giá, xếp loại thể lực của HS 7 tuổi theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT
Kết quả tổng hợp cho thấy, tỷ lệ HS nam đạt xếp loại “Tốt” chiếm 18.0%, xếp loại “Đạt” chiếm 32.3%. Tỷ lệ HS nam xếp loại “Chưa đạt” vẫn còn khá nhiều chiếm tỷ lệ 49.7%. Số lượng cụ thể ở từng test được thể hiện chi tiết tại bảng 3.7. Trong đó:
- Test nằm ngửa gập bụng (lần): qua kiểm tra cho thấy chỉ có 22 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 14.7%, 49 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 32.7% và có đến 79 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 52.7%.
- Test bật xa tại chỗ (cm): kết quả phân tích cho thấy có 33 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 22.0 %, 47 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 31.3%. Ở test này có đến 70 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 46.7%.
- Test chạy 30m XPC (s): chỉ có 31 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 20.7%, 45 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 30.0%. Ở test này có đến 74 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 49.3%.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): chỉ có 22 HS xếp loại tốt chiếm tỷ lệ 14.7%, 53 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 35.3%. Trong nội dung này có đến 75 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 50.0%.
Đánh giá, xếp loại thể lực của HS nữ 7 tuổi theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT
Kết quả tổng hợp cho thấy, tỷ lệ HS nữ đạt xếp loại “Tốt” chiếm 19.6%, xếp loại “Đạt” chiếm 33.3%. Tỷ lệ HS nữ xếp loại “Chưa đạt” vẫn còn khá nhiều chiếm tỷ lệ 47.1 %. Số lượng cụ thể ở từng test được thể hiện dưới bảng 3.7. Trong đó:
- Test nằm ngửa gập bụng (lần): qua kiểm tra cho thấy chỉ có 25 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 17.0%, 55 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 37.4% và có đến 67 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 45.6%.
- Test bật xa tại chỗ (cm): kết quả phân tích cho thấy có 37 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 25.2%, 43 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 29.3%. Ở test này có đến 67 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 45.6%.
- Test chạy 30m XPC (s): chỉ có 22 HS đạt loại tốt chiếm tỷ lệ 15.0 %, 51 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 34.7 %. Ở test này có đến 74 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 50.3 %.
- Test chạy tùy sức 5 phút (m): có 31 HS xếp loại tốt chiếm tỷ lệ 21.1%,
47 HS xếp loại đạt chiếm tỷ lệ 32.0%. Trong nội dung này có đến 69 HS xếp loại chưa đạt chiếm tỷ lệ 46.9%.
Bảng 3.7. Kết quả đánh giá, xếp loại thể lực của HS 7 tuổi theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT
Xếp loại | Nằm ngửa gập bụng (lần/30 s) | Bật xa tại chỗ (cm) | Chạy 30m XPC (s) | Chạy tùy sức 5 phút (m) | |||||
Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | Tỉ lệ % | Số lượng | ||
Nam | Tốt | 14,7 | 22 | 22.0 | 33 | 20.7 | 31 | 14.7 | 22 |
Đạt | 32.7 | 49 | 31.3 | 47 | 30.0 | 45 | 35.3 | 53 | |
Chưa đạt | 52.7 | 79 | 46.7 | 70 | 49.3 | 74 | 50.0 | 75 | |
Nữ | Tốt | 17.0 | 25 | 25.2 | 37 | 15.0 | 22 | 21.1 | 31 |
Đạt | 37.4 | 55 | 29.3 | 43 | 34.7 | 51 | 32.0 | 47 | |
Chưa đạt | 45.6 | 67 | 45.6 | 67 | 50.3 | 74 | 46.9 | 69 |
(Nguồn: Kết quả phân tích số liệu thể lực HS)
3.1.2. Thực trạng kỹ năng sống của học sinh lứa tuổi (6 -7) tại một số trường tiểu học nội thành, Thành phố Hồ Chí Minh
Trong nghiên cứu này để đánh giá KNS của HS lứa tuổi (6 -7) tại một số trường tiểu học nội thành, TP.HCM tác giả sử dụng phiếu để khảo sát đánh giá của đội ngũ CBQL, GV và Phụ huynh về các KNS của các em HS.
Tác giả sử dụng thang đo KNS cho HS của tác giả Lương Quốc Hùng đã công bố năm 2018 [24]. Thang đo định tính đánh giá thực trạng KNS cho HS có 11 KNS với 56 tiêu chí (phụ lục 1,2). Các tiêu chí được mã hóa lại và đưa vào