Nghiên cứu ứng dụng thống kê Bayes phân tích việc sẵn lòng tham gia bảo hiểm cây cà phê theo chỉ số năng suất của hộ nông dân tỉnh Đắk Lắk - 31


6. ờ :


Tỷ lệ

bồi thường

V ng được bảo hiểm

I

II

III

IV

V

Tổng lượng mưa tích lũy trong thời hạn bảo hiểm (mm)

0%

> 51,00

> 35,00

> 42,50

> 71,50

> 56,00

10%

46,0 – 51,0

31,6 – 35,0

38,3 - 42,5

64,4 - 71,5

50,5 – 56,0

20%

40,9 - 45,9

28,1 - 31,5

34,0 - 38,2

57,3 - 64,3

44,9 - 50,4

30%

35,8 - 40,8

24,6- 28,0

29,8 – 33,9

50,1 - 57,2

39,3 - 44,8

40%

30,7 - 35,7

21,1 - 24,5

25,6 - 29,7

43,0 - 50,0

33,7 - 39,2

50%

25,6 - 30,6

17,6 – 21,0

21,3 - 25,5

35,8 - 42,9

28,1 - 33,6

60%

20,5 - 25,5

14,1- 17,5

17,1 - 21,2

28,7 - 35,7

22,5 – 28,0

70%

15,4 - 20,4

10,6 – 14,0

12,8 – 17,0

21,5 - 28,6

16,9 - 22,4

80%

10,3 - 15,3

07,1 - 10,5

08,6 - 12,7

14,4 - 21,4

11,3 - 16,8

90%

05,2 - 10,2

03,6 – 07,0

04,3 - 08,5

07,2 - 14,3

05,7 - 11,2

100%

00,0 - 05,1

00,0 - 03,5

00,0 - 04,2

00,0 - 07,1

00,0 - 05,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.


Người Bảo hiểm: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH – CÔNG TY BẢO MINH ĐẮK LẮK


Bìa quảng cáo của tổng công ty cổ phần Bảo Minh năm 2011


Phụ lục 9 Biểu thống kê xuất khẩu c hê sang c c nước trên thế giới các 1


Phụ lục 9: Biểu thống kê xuất khẩu c hê sang c c nước trên thế giới các niên vụ gần đ

(Kèm theo báo cáo số 293/BC– N 23 ă 2 7 ủa UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đ : ợng tấn Giá tr : 1.000 USD


STT


Thị trường

Niên vụ

2014- 2015

Niên vụ

2015- 2016

Niên vụ

2016-2017

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

1

Ả Rập Xê Út





19

45

2

Algeria

1.395

2.736

2.434

4.253

556

1.058

3

Australia

1.294

2.623

245

554

1.471

3.265

4

Ai Cập

117

231

2.340

3.724

1.669

3.211

5

Ấn Độ

6.947

13.814

7.513

15.664

8.381

20.273

6

Anh

3.468

6.555

3.649

6.287

2.776

6.373

7

Albania

729

1.556

479

928

863

1.907

8

Armenia

38

106

245

442

6

34

9

Argentina



849

1.446

1.473

3.131

10

Ba Lan

1.328

4.597

1.157

4.095

1.217

5.091

11

Bỉ

4.963

10.754

5.394

9.912

4.739

10.130

12

Bồ Đào Nha

1.025

2.153

724

1.277

430

798

13

Bulgary

1.010

2.026

934

1.666

130

271

14

Brazil





38

77

15

Campuchia



35

69

30

77

16

Canada

400

792

285

503

181

414

17

Chile

75

157

263

438

545

1.654

18

Croatia

99

212

159

313

354

754

19

Đan Mạch





22

49

20

Đài Loan



152

273

123

316

21

Đức

19.724

38.966

22.085

37.551

15.266

34.104

22

Ecuador

592

1.182

1.600

2.621

3.714

7.394


23

Estonia

46

182

38

61



24

Georgia

19

26

38

64

38

77

25

Genoa



22

40



26

Genova



57

84



27

Gruzia



58

106

77

151

28

Guatemala



356

504



29

Hà Lan

4.666

9.643

3.723

6.896

3.343

7.498

30

Hàn Quốc

4.921

9.659

5.425

9.267

8.030

17.286

31

Hồng Kông

10

20



10

21

32

Hy Lạp

1.925

3.583

2.065

3.434

1.421

3.087

33

Indonesia

2.828

9.328

2.890

5.583

3.233

7.215

34

Iran



775

1.449

427

986

35

Israel

878

2.658

1.675

8.285

1.800

11.223

36

Italy

12.992

26.759

12.789

21.682

13.254

28.865

37

Kuwait

690

1.545

96

184

75

176

38

Lebanon

134

261

115

201

230

526

39

Libang



58

103



40

Latvia

40

78

40

67

176

416

41

Litva

19

32

115

245

79

176

42

Malaysia

358

711

1.704

3.068

3.366

7.175

43

Mexico

1.167

2.132

3.330

5.227

6.935

14.422

44

Morocco

164

339

399

647

19

41

45

Myanmar





19

40

46

Montenegro

19

33

19

30



47

Mỹ

5.283

10.128

13.818

23.040

15.125

31.173

48

New Zealand





19

43

49

Nhật Bản

34.047

64.392

32.249

56.598

34.022

73.511

50

Nicaragua



173

272



51

Nga

4.222

7.950

6.013

10.709

4.400

9.014

52

Nam Phi

500

937

836

1.356

130

265

53

Panama



77

130




54

Philippines

2.666

5.178

865

1.387

3.549

7.730

55

Phần Lan

22

41



77

147

56

Pháp

3.129

6.101

4.691

7.671

3.634

7.535

57

Rumani

2.651

6.856

2.348

5.498

2.294

6.334

58

Romania



485

903



59

Serbia

15

97





60

Singapore

460

907

544

1.485

599

1.267

61

Slovenia

498

963

19

31

173

382

62

Syria

38

83

775

1.429

956

2.143

63

Sverige

42

82





64

Tây Ban Nha

9.970

19.263

5.425

11.255

11.412

24.464

65

Thái Lan

1.218

2.241

136

296

2.185

4.789

66

Thổ Nhĩ Kỳ

333

685

503

912

497

1.126

67

Thụy Điển

329

614

336

575

6.797

14.138

68

Thụy Sĩ

16.110

31.193

23.180

41.043

9.465

20.112

69

Trung Quốc

1.357

2.448

8.733

15.373

2.372

5.464

70

U.A.E

65

147

114

214

60

152

71

Ukraine

131

271

287

512

77

160

72

Kho Ngoại Quan

1.562

3.053

5.954

9.475

13.308

28.192

73

Thị trường khác

18.286

44.853

2.501

7.072

3.568

7.476

74

Tổng

177.097

364.139

196.391

356.479

201.162

445.258


Phụ lục 10: Thống kê các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê tỉnh Đắk Lắk niên vụ 2016 – 2017

(Kèm theo báo cáo số 293/BC- N 23 ă 2 7 ủa UBND tỉnh Đắk Lắk)


STT

Tên doanh nghiệp xuất khẩu

Số ượng (Tấn)

Kim nghạch (1.000 USD)

1

Công ty TNHH MTV XNL 2-9

102.028

217.897

2

Công ty TNHH Cà phê Hà Lan – Việt Nam

33.361

69.063

3

Công ty TNHH Dakman Việt Nam

28.239

61.940

4

Chi nhánh Công ty CP XNK Intimex -BMT

26.982

54.980

5

Công ty TNHH Cà phê Ngon

4.745

28.550

6

Công ty TNHH MTV Cà phê Phước An

2.982

6.033

7

Công ty TNHH MTV Cà phê Thắng Lợi

1.643

3.534

8

Công ty CP XNK Cà phê Đức Nguyên

591

1.180

9

Công ty CP Đầu tư &Phát triển An Thái

225

1.301

10

Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Pốk

345

739

11

Công ty CP Đầu tư XNK Đắk Lắk

21

41


Tổng

201.162

445.258

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022