3.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS3
3.4. Phổ HSQC của hợp chất GS3
3.5. Phổ HMBC của hợp chất GS3
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 17
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 18
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 19
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 21
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 22
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 23
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
3.6. Phổ COSY của hợp chất GS3
3.7. Phổ ROESY của hợp chất GS3
4. Phụ lục phổ của hợp chất GS4
Gymsyloside D
CTPT: C54H88O20 KLPT: 1056
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
- Phổ COSY
- Phổ ROESY
4.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS4
4.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS4
4.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS4
4.4. Phổ HSQC của hợp chất GS4
4.5. Phổ HMBC của hợp chất GS4
4.6. Phổ COSY của hợp chất GS4
4.7. Phổ ROESY của hợp chất GS4