1.5. Phổ giãn ROESY của hợp chất GS1
2. Phụ lục phổ của hợp chất GS2
Gymsyloside B
CTPT: C47H76O17 KLPT: 912
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
- Phổ COSY
- Phổ ROESY
2.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS2
Có thể bạn quan tâm!
- Hoạt Tính Ức Chế Enzyme Α-Amylase Của Các Hợp Chất
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 17
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 18
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 20
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 21
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 22
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
2.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS2
2.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS2
2.4. Phổ HSQC của hợp chất GS2
2.5. Phổ HMBC của hợp chất GS2
2.6. Phổ COSY của hợp chất GS2
2.7. Phổ ROESY của hợp chất GS2
3. Phụ lục phổ của hợp chất GS3
Gymsyloside C
CTPT: C54H88O20 KLPT: 1056
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
- Phổ COSY
- Phổ ROESY
3.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS3
3.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS3