Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 22


6.7. Phổ ROESY của hợp chất GS6


7 Phụ lục phổ của hợp chất GS7 Gymnepregoside T CTPT C 51 H 82 O 20 KLPT 1014 1


7. Phụ lục phổ của hợp chất GS7



Gymnepregoside T

CTPT: C51H82O20 KLPT: 1014

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


7.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS7


7.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS7


7 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS7 7 4 Phổ HSQC của hợp chất GS7 7 5 Phổ HMBC 2


7.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS7


7 4 Phổ HSQC của hợp chất GS7 7 5 Phổ HMBC của hợp chất GS7 8 Phụ lục phổ 3

7.4. Phổ HSQC của hợp chất GS7


7 5 Phổ HMBC của hợp chất GS7 8 Phụ lục phổ của hợp chất GS8 Verticilloside M 4


7.5. Phổ HMBC của hợp chất GS7


8 Phụ lục phổ của hợp chất GS8 Verticilloside M CTPT C 62 H 96 O 25 KLPT 1240 5


8. Phụ lục phổ của hợp chất GS8




Verticilloside M

CTPT: C62H96O25 KLPT: 1240

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

- Phổ COSY

- Phổ ROESY


8.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS8


8.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS8


8 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS8 8 4 Phổ HSQC của hợp chất GS8 6


8.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS8


8 4 Phổ HSQC của hợp chất GS8 7

8.4. Phổ HSQC của hợp chất GS8


Hợp chất GS8 8 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS8 8 4 Phổ HSQC của hợp chất GS8 8

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022