Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 21


5. Phụ lục phổ của hợp chất GS5




Gymsyloside E

CTPT: C54H88O20 KLPT: 1074

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

- Phổ COSY


5.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS5


5.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS5


5 3 Phổ 13C NMR của hợp chất GS5 5 4 Phổ HSQC của hợp chất GS5 5 5 Phổ HMBC 2


5.3. Phổ 13C-NMR của hợp chất GS5


5 4 Phổ HSQC của hợp chất GS5 5 5 Phổ HMBC của hợp chất GS5 5 6 Phổ COSY của 3

5.4. Phổ HSQC của hợp chất GS5


5 5 Phổ HMBC của hợp chất GS5 5 6 Phổ COSY của hợp chất GS5 6 Phụ lục phổ 4


5.5. Phổ HMBC của hợp chất GS5


5 6 Phổ COSY của hợp chất GS5 6 Phụ lục phổ của hợp chất GS6 Gymnepregoside R 5

5.6. Phổ COSY của hợp chất GS5


6 Phụ lục phổ của hợp chất GS6 Gymnepregoside R CTPT C 60 H 98 O 25 KLPT 1218 6


6. Phụ lục phổ của hợp chất GS6



Gymnepregoside R

CTPT: C60H98O25 KLPT: 1218

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC

- Phổ COSY

- Phổ ROESY


6.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS6


6.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS6

11


6 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS6 6 4 Phổ HSQC của hợp chất GS6 6 5 Phổ HMBC 8


6.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS6


6 4 Phổ HSQC của hợp chất GS6 6 5 Phổ HMBC của hợp chất GS6 6 6 Phổ COSY của 9

6.4. Phổ HSQC của hợp chất GS6


6 5 Phổ HMBC của hợp chất GS6 6 6 Phổ COSY của hợp chất GS6 10


6.5. Phổ HMBC của hợp chất GS6


6 6 Phổ COSY của hợp chất GS6 11

6.6. Phổ COSY của hợp chất GS6


Hợp chất GS6 6 5 Phổ HMBC của hợp chất GS6 6 6 Phổ COSY của hợp chất GS6 12

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022