5. Phụ lục phổ của hợp chất GS5
Gymsyloside E
CTPT: C54H88O20 KLPT: 1074
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 18
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 19
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 20
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 22
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 23
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 24
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
- Phổ COSY
5.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS5
5.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS5
5.3. Phổ 13C-NMR của hợp chất GS5
5.4. Phổ HSQC của hợp chất GS5
5.5. Phổ HMBC của hợp chất GS5
5.6. Phổ COSY của hợp chất GS5
6. Phụ lục phổ của hợp chất GS6
Gymnepregoside R
CTPT: C60H98O25 KLPT: 1218
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
- Phổ COSY
- Phổ ROESY
6.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS6
6.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS6
11
6.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS6
6.4. Phổ HSQC của hợp chất GS6
6.5. Phổ HMBC của hợp chất GS6
6.6. Phổ COSY của hợp chất GS6