8.5. Phổ HMBC của hợp chất GS8
8.6. Phổ COSY của hợp chất GS8
8.7. Phổ ROESY của hợp chất GS8
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 20
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 21
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 22
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 24
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 25
- Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 26
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
9. Phụ lục phổ của hợp chất GS9
Verticilloside D
CTPT: C57H92O25 KLPT: 1176
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
9.1. Phổ 1H NMR của hợp chất GS9
9.2. Phổ 13C NMR của hợp chất GS9
9.3. Phổ HSQC của hợp chất GS9
9.4. Phổ HMBC của hợp chất GS9
10. Phụ lục phổ của hợp chất GS10
Gymnepregoside F
CTPT: C49H82O19 KLPT: 974
- Phổ HR-ESI-MS
- Phổ 1H NMR
- Phổ 13C NMR
- Phổ HSQC
- Phổ HMBC
10.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS10
10.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS10
10.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS10
10.4. Phổ HSQC của hợp chất GS10