Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzym α-glucosidase và α-amylase của loài dây thìa canh - Gymnema sylvestre Retz. R.BR. EX SM. và dây thìa canh lá to - Gymnema latifolium Wall. EX wight - 23


8.5. Phổ HMBC của hợp chất GS8


8 6 Phổ COSY của hợp chất GS8 8 7 Phổ ROESY của hợp chất GS8 9 Phụ lục phổ 1

8.6. Phổ COSY của hợp chất GS8


8 7 Phổ ROESY của hợp chất GS8 9 Phụ lục phổ của hợp chất GS9 Verticilloside 2


8.7. Phổ ROESY của hợp chất GS8


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

9 Phụ lục phổ của hợp chất GS9 Verticilloside D CTPT C 57 H 92 O 25 KLPT 1176 3


9. Phụ lục phổ của hợp chất GS9




Verticilloside D

CTPT: C57H92O25 KLPT: 1176

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


9.1. Phổ 1H NMR của hợp chất GS9


9 2 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS9 9 3 Phổ HSQC của hợp chất GS9 9 4 Phổ HMBC 4

9.2. Phổ 13C NMR của hợp chất GS9


9 3 Phổ HSQC của hợp chất GS9 9 4 Phổ HMBC của hợp chất GS9 10 Phụ lục phổ 5


9.3. Phổ HSQC của hợp chất GS9


9 4 Phổ HMBC của hợp chất GS9 10 Phụ lục phổ của hợp chất GS10 Gymnepregoside 6

9.4. Phổ HMBC của hợp chất GS9


10 Phụ lục phổ của hợp chất GS10 Gymnepregoside F CTPT C 49 H 82 O 19 KLPT 974 7


10. Phụ lục phổ của hợp chất GS10



Gymnepregoside F

CTPT: C49H82O19 KLPT: 974

- Phổ HR-ESI-MS

- Phổ 1H NMR

- Phổ 13C NMR

- Phổ HSQC

- Phổ HMBC


10.1. Phổ HR-ESI-MS của hợp chất GS10


10.2. Phổ 1H NMR của hợp chất GS10


10 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS10 10 4 Phổ HSQC của hợp chất GS10 9


10.3. Phổ 13C NMR của hợp chất GS10


10 4 Phổ HSQC của hợp chất GS10 10

10.4. Phổ HSQC của hợp chất GS10


Chất GS10 10 3 Phổ 13 C NMR của hợp chất GS10 10 4 Phổ HSQC của hợp chất GS10 11

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/07/2022