4.4 Đánh giá tác động của các biến định tính đến ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay 102
4.4.1 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo nhóm tuổi 102
4.4.2 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo giới tính 104
4.4.3 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo nghề nghiệp. 105
4.4.4 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo kỹ năng máy tính. 107
4.4.5 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo kinh nghiệm sử dụng Internet. 109
4.4.6 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo tần suất đặt phòng trực tuyến. 111
4.4.7 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo thu nhập. 113
4.4.8 Kiểm định sự khác biệt về ý định sử dụng dịch vụ (đặt phòng) Homestay theo trình độ học vấn. 114
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 116
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ 117
5.1. Tóm tắt các kết quả nghiên cứu 117
5.2. Đóng góp của nghiên cứu và hàm ý quản trị 119
5.2.1 Đóng góp của nghiên cứu 119
5.2.2 Các hàm ý quản trị 120
5.2.2.1 Giải pháp về Niềm tin 120
5.2.2.2 Giải pháp về thiết kế website 121
5.2.2.3 Giải pháp về bảo mật 123
5.2.2.4 Giải pháp về mức độ tương tác 124
5.2.2.5 Giải pháp về thông tin 125
5.2.2.6 Giải pháp về Sự phản hồi 127
5.3. Những hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 127
KẾT LUẬN 129
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
Nghĩa Tiếng Việt | Nghĩa Tiếng Anh | |
ANOVA | Phân tích phương sai | Analysis of variance |
CLDV | Chất lượng dịch vụ | Service Quality |
EFA | Phân tích nhân tố khám phá | Exploratory Factor Analysis |
KMO | Hệ số kiểm định sự phù hợp của mô hình | Kaiser - Meyer - Olkin |
OTA | Đại lý du lịch trực tuyến | Online Travel Agency |
SPSS | Phần mềm thống kê dùng trong công tác nghiên cứu khoa học xã hội | Statistical Package for the Social Sciences |
Sig (p-value) | Mức ý nghĩa của phép kiểm định | Significance of Testing |
TRA | Thuyết hành động hợp lý | Theory of Reasoned Action |
TPB | Lý thuyết hành vi dự định | Theory of Planned Behavior |
TP.HCM | Thành phố Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City |
VIF | Hệ số phóng đại phương sai | Variance inflation factor |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu tác động của chất lượng website đến sự hài lòng và ý định đặt phòng trực tuyến của du khách Tp.HCM: Trường hợp du lịch homestay - 1
- Tổng Quan Về Đề Tài Nghiên Cứu
- Là Loại Hình Du Lịch Dựa Vào Cộng Đồng (Community-Based Tourism - Cbt)
- Các Website Mang Thương Hiệu Khách Sạn (Hotel Brand Website)
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tóm tắt các nghiên cứu về chất lượng website dựa trên các thang đo 45
Bảng 2.2: Tóm tắt các kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa sự hài lòng trực tuyến và ý định hành vi mua của khách hàng. 48
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp các giả thuyết nghiên cứu đề xuất 58
Bảng 3.1. Tiến độ thực hiện nghiên cứu 61
Bảng 3.2: Các khái niệm nghiên cứu 64
Bảng 3.3: Thang đo khái niệm thiết kế website 65
Bảng 3.4: Thang đo khái niệm mức độ tương tác của website 65
Bảng 3.5: Thang đo khái niệm thông tin trên website 66
Bảng 3.6: Thang đo khái niệm tính bảo mật của website 66
Bảng 3.7: Thang đo khái niệm sự phản hồi của website 67
Bảng 3.8: Thang đo khái niệm niềm tin với website 67
Bảng 3.9: Thang đo khái niệm sự thấu cảm của website 68
Bảng 3.10: Thang đo khái niệm sự hài lòng của du khách 68
Bảng 3.11: Thang đo khái niệm ý định hành vi mua 69
Bảng 4.1: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha cho thang đo chính thức lần 1 74
Bảng 4.2: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha cho thang đo chính thức lần 2 75
Bảng 4.3: Kiểm định KMO và Bartlett của các thành phần chất lượng website 77
Bảng 4.4: Ma trận xoay các thành phần chất lượng website 79
Bảng 4.5: Kiểm định KMO và Bartlett của thang đo Sự hài lòng của du khách 83
Bảng 4.6: Ma trận xoay các nhân tố thang đo Sự hài lòng của du khách 83
Bảng 4.7: Kiểm định KMO và Bartlett của thang đo Ý định đặt phòng 84
Bảng 4.8: Ma trận xoay các nhân tố thang đo Ý định đặt phòng 85
Bảng 4.9: Ma trận tương quan giữa các biến độc lập và biến Sự hài lòng 89
Bảng 4.10: Ma trận tương quan giữa biến Sự hài lòng và Ý định đặt phòng 89
Bảng 4.11: Thống kê mô tả các biến phân tích hồi quy 90
Bảng 4.12: Kết quả đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy bội 90
Bảng 4.13: Kết quả phân tích phương sai ANOVA của mô hình hồi quy bội 92
Bảng 4.14: Hệ số hồi quy của mô hình hồi quy bội 93
Bảng 4.15: Kết quả đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy đơn 95
Bảng 4.16: Kết quả phân tích phương sai ANOVA của mô hình hồi quy đơn 96
Bảng 4.17: Hệ số hồi quy của mô hình hồi quy đơn 97
Bảng 4.18: Kết quả kiểm định các giả thiết 98
Bảng 4.19: Kết quả kiểm định Levene theo nhóm tuổi 102
Bảng 4.20 : Kết quả kiểm định Welch theo nhóm tuổi 102
Bảng 4.21: Thống kê mô tả đối với biến tuổi 103
Bảng 4.23: Kết quả kiểm định Levene theo giới tính 104
Bảng 4.24: Thống kê mô tả đối với biến giới tính 105
Bảng 4.25: Kết quả kiểm định Levene theo nghề nghiệp 106
Bảng 4.26: Kết quả kiểm định ANOVA theo nghề nghiệp 106
Bảng 4.27: Thống kê mô tả đối với biến nghề nghiệp 107
Bảng 4.28: Kết quả kiểm định Levene theo kỹ năng máy tính 108
Bảng 4.29: Kết quả kiểm định ANOVA theo kỹ năng máy tính 108
Bảng 4.30: Thống kê mô tả đối với biến kỹ năng máy tính 109
Bảng 4.31: Kết quả kiểm định Levene theo kinh nghiệm sử dụng Internet 110
Bảng 4.32: Kết quả kiểm định ANOVA theo kinh nghiệm sử dụng Internet 110
Bảng 4.33: Thống kê mô tả đối với biến kinh nghiệm sử dụng Internet 111
Bảng 4.34: Kết quả kiểm định Levene theo tần suất đặt phòng trực tuyến 112
Bảng 4.35: Kết quả kiểm định ANOVA theo tần suất đặt phòng trực tuyến 112
Bảng 4.36: Kết quả kiểm định Levene theo thu nhập 113
Bảng 4.37: Kết quả kiểm định ANOVA theo thu nhập 113
Bảng 4.38: Kết quả kiểm định Levene theo trình độ học vấn 114
Bảng 4.39: Kết quả kiểm định ANOVA theo trình độ học vấn 115
Hình 2.1: Mô hình khoảng cách chất lượng dịch vụ của Parasuraman 19
Hình 2.2: Mô hình DeLone và McLean 22
Hình 2.3: Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TRA 28
Hình 2.4: Mô hình lý thuyết hành vi dự định – TPB 30
Hình 2.5: Mô hình chấp nhận công nghệ TAM 32
Hình 2.6: Mô hình chấp nhận thương mại điện tử E-CAM 34
Hình 2.7: Mô hình chấp nhận và sử dụng công nghệ - UTAU 36
Hình 2.8: Mô hình nghiên cứu của Lin (2007) 37
Hình 2.9: Mô hình nghiên cứu của Udo và cộng sự (2010) 39
Hình 2.10: Mô hình nghiên cứu của Abbaspour và Hashim (2015) 40
Hình 2.11: Mô hình nghiên cứu của Ali (2016) 41
Hình 2.12: Mô hình nghiên cứu của Jeon và Jeong (2017) 43
Hình 2.13: Mô hình nghiên cứu của Rizal (2018) 44
Hình 2.14: Mô hình nghiên cứu của Nương (2014) 45
Hình 2.15: Mô hình đề xuất của tác giả 58
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu 60
Hình 4.1: Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh 86
Hình 4.2: Đồ thị Scatterplot 100
Hình 4.3: Đồ thị tần số Histogram 100
Hình 4.4: Đồ thị tần số P-P Plot 101
Phụ lục A: Thang đo thành phần chất lượng website theo đánh giá của khách hàng Phụ lục B: Dàn bài thảo luận nhóm trong nghiên cứu định tính
Phụ lục C: Danh sách đáp viên tham gia buổi thảo luận Phụ lục D: Kết quả phỏng vấn nhóm
Phụ lục E: Bảng câu hỏi nghiên cứu định lượng Phụ lục F: Kết quả thống kê mô tả mẫu
Phụ lục G: Kết quả phân tích dữ liệu SPSS