Hình 4.2: Phân loại mẫu điều tra theo địa dư
Nguồn: Kết quả khảo sát điều tra
Mẫu điều tra phân chia theo giới tính
Có một sự tương đồng/ hoặc khác biệt giữa nam giới và nữ giới về năng lực cảm xúc nói riêng cũng như năng lực lãnh đạo/quản lý là chủ đề còn có nhiều ý kiến trái chiều và chưa có sự đồng thuận cao. Trong khi đó, các NHTM Việt Nam có một đặc điểm là tỷ lệ nam giới làm giám đốc/trưởng phòng giao dịch có xu hướng cao hơn nữ giới; trong khi nhân viên là nữ giới lại chiếm tỷ lệ cao hơn nam giới tại các phòng giao dịch. Kết quả mẫu khảo sát phân theo giới tính được trình bày trong hình 4.3
Nguồn: Kết quả khảo sát điều tra
Hình 4.3: Phân loại mẫu điều tra theo giới tính
Mẫu điều tra phân chia theo trình độ học vấn
Trình độ học vấn là một trong những tiêu chuẩn trong tuyển dụng, bổ nhiệm với các chức danh quản lý trong mỗi doanh nghiệp. Nhân sự trong ngành NHTM ở Việt Nam có trình độ học vấn đồng đều và cao hơn khá nhiều ở các ngành nghề kinh tế khác. Mẫu điều tra cho thấy nhà quản trị cấp trung có trình độ từ đại học trở lên chiếm đa số, trong đó trình độ thạc sĩ cũng chiếm tỷ lệ cao.
Nguồn: Kết quả khảo sát điều tra
Hình 4.4: Phân loại mẫu điều tra theo trình độ học vấn
4.2. Kiểm định dạng phân phối của các thang đo
Thông qua kết quả thu được từ bảng 4.4 cho thấy: các giá trị nhỏ nhất (Min) và giá trị lớn nhất (Max) của thang đo nằm trong khoảng từ 1 đến 5, điều này hàm ý không có giới hạn về mặt biến động đối với các thang đo được sử dụng và thang đo phù hợp, đảm bảo yêu cầu thực hiện kiểm định và phân tích tiếp theo.
Bảng 4.4: Mô tả thống kê các thang đo
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | Kurtosis | |||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | Statistic | Std. Error | |
NBCX 01 | 217 | 1 | 2 | 1.11 | .309 | 2.578 | .165 | 4.688 | .329 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thang Đo Năng Lực Cảm Xúc Của Nqt Cấp Trung Trong Nhtm Việt Nam
- Thang Đo Kết Quả Hoạt Động Của Phòng Giao Dịch Của Nhtm Việt Nam
- Phân Loại Mẫu Điều Tra Theo Ngân Hàng Thương Mại
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Với Các Biến Ở Cấp Độ Nhân Viên
- Mối Quan Hệ Số Năm Đảm Nhiệm Chức Vụ Hiện Tại Và Ei Của Nqt Cấp Trung Trong Nhtm Vn
- Mối Quan Hệ Giữa Ei Của Nqt Cấp Trung Và Ocb Hướng Đến Tổ Chức Của Nhân Viên
Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.
217 | 3 | 5 | 3.89 | .626 | .079 | .165 | -.463 | .329 | |
NBCX 03 | 217 | 3 | 5 | 3.41 | .564 | .966 | .165 | -.066 | .329 |
NBCX 04 | 217 | 3 | 5 | 3.34 | .529 | 1.254 | .165 | .587 | .329 |
NBCX 05 | 217 | 3 | 5 | 3.88 | .619 | .082 | .165 | -.430 | .329 |
NBCX 06 | 217 | 3 | 5 | 3.46 | .652 | 1.106 | .165 | .060 | .329 |
NBCX 07 | 217 | 3 | 5 | 3.62 | .802 | .790 | .165 | -.992 | .329 |
NBCX 08 | 217 | 3 | 5 | 3.18 | .455 | 2.486 | .165 | 5.635 | .329 |
NBCX 09 | 217 | 3 | 5 | 3.95 | .849 | .088 | .165 | -1.609 | .329 |
NBCX 10 | 217 | 1 | 2 | 1.76 | .428 | -1.228 | .165 | -.496 | .329 |
SDCX 01 | 217 | 3 | 5 | 3.60 | .500 | -.314 | .165 | -1.626 | .329 |
SDCX 02 | 217 | 3 | 5 | 4.19 | .598 | -.093 | .165 | -.386 | .329 |
SDCX 03 | 217 | 3 | 5 | 4.14 | .509 | .223 | .165 | .521 | .329 |
SDCX 04 | 217 | 3 | 4 | 3.38 | .487 | .487 | .165 | -1.779 | .329 |
SDCX 05 | 217 | 2 | 5 | 3.54 | .781 | -.572 | .165 | -.279 | .329 |
SDCX 06 | 217 | 3 | 5 | 4.68 | .605 | -1.743 | .165 | 1.852 | .329 |
THCX 01 | 217 | 3 | 4 | 3.67 | .470 | -.742 | .165 | -1.463 | .329 |
THCX 02 | 217 | 3 | 5 | 3.55 | .552 | .308 | .165 | -.961 | .329 |
THCX 03 | 217 | 3 | 4 | 3.25 | .436 | 1.141 | .165 | -.704 | .329 |
THCX 04 | 217 | 3 | 4 | 3.31 | .465 | .810 | .165 | -1.356 | .329 |
THCX 05 | 217 | 3 | 5 | 3.86 | .440 | -.661 | .165 | 1.325 | .329 |
THCX 06 | 217 | 3 | 5 | 4.00 | .733 | .000 | .165 | -1.128 | .329 |
THCX 07 | 217 | 2 | 4 | 3.03 | .440 | .138 | .165 | 2.228 | .329 |
THCX 08 | 217 | 3 | 5 | 3.63 | .548 | .080 | .165 | -.880 | .329 |
QLCX 01 | 217 | 3 | 5 | 3.54 | .569 | .454 | .165 | -.765 | .329 |
QLCX 02 | 217 | 3 | 5 | 3.91 | .609 | .048 | .165 | -.320 | .329 |
QLCX 03 | 217 | 3 | 5 | 3.83 | .475 | -.481 | .165 | .593 | .329 |
QLCX 04 | 217 | 3 | 4 | 3.44 | .497 | .253 | .165 | -1.954 | .329 |
QLCX 05 | 217 | 2 | 4 | 3.11 | .484 | .275 | .165 | 1.018 | .329 |
QLCX 06 | 217 | 3 | 5 | 4.00 | .710 | -.007 | .165 | -1.005 | .329 |
QLCX 07 | 217 | 3 | 5 | 3.88 | .601 | .050 | .165 | -.283 | .329 |
QLCX 08 | 217 | 1 | 3 | 1.87 | .375 | -1.397 | .165 | 2.433 | .329 |
QLCX 09 | 217 | 3 | 5 | 4.07 | .670 | -.086 | .165 | -.757 | .329 |
217 | 3 | 5 | 4.00 | .354 | -.066 | .165 | 5.181 | .329 | |
KQ 02 | 217 | 4 | 5 | 4.63 | .485 | -.528 | .165 | -1.738 | .329 |
KQ 03 | 217 | 3 | 5 | 4.19 | .533 | .149 | .165 | .034 | .329 |
KQ 04 | 217 | 4 | 5 | 4.26 | .441 | 1.086 | .165 | -.828 | .329 |
KQ 05 | 217 | 3 | 5 | 3.99 | .585 | .001 | .165 | -.041 | .329 |
Valid N (listwise) | 217 |
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu nghiên cứu của tác giả)
4.3. Kiểm định giá trị của biến
Trong phần này tác giả tiến hành kiểm định giá trị của các biến, tức là kiểm định sự hội tụ các thang đo của các nhân tố. Phương pháp được sử dụng là phương pháp nhân tố khám phá EFA. Việc kiểm định sẽ tiến hành lần lượt với biến độc lập.
Các biến độc lập năng lực nhận biết cảm xúc, năng lực quản lý cảm xúc, năng lực thấu hiểu cảm xúc, năng lực sử dụng cảm xúc của NQT cấp trung trong NHTM được kiểm định bằng thống kê cơ bản Factor Loadings. Kết quả kiểm định biến phụ thuộc được thể hiện trong các bảng 4.5- 4.7
Bảng 4.5: Tổng biến động các thang đo (Total Variance Explained)
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 10.412 | 31.553 | 31.553 | 10.412 | 31.553 | 31.553 | 6.788 | 20.570 | 20.570 |
2 | 3.576 | 10.838 | 42.390 | 3.576 | 10.838 | 42.390 | 4.388 | 13.296 | 33.866 |
3 | 2.612 | 7.915 | 50.306 | 2.612 | 7.915 | 50.306 | 4.362 | 13.220 | 47.085 |
4 | 1.892 | 5.734 | 56.039 | 1.892 | 5.734 | 56.039 | 2.955 | 8.954 | 56.039 |
5 | .917 | 4.690 | 60.729 | ||||||
6 | .854 | 4.395 | 65.124 | ||||||
7 | .836 | 3.568 | 68.692 | ||||||
8 | .813 | 3.297 | 71.989 | ||||||
9 | .795 | 3.234 | 75.224 | ||||||
10 | .762 | 3.050 | 78.274 |
.731 | 2.778 | 81.052 | |
12 | .709 | 2.147 | 83.199 |
13 | .632 | 1.914 | 85.113 |
14 | .542 | 1.641 | 86.754 |
15 | .514 | 1.557 | 88.311 |
16 | .463 | 1.404 | 89.714 |
17 | .431 | 1.305 | 91.020 |
18 | .411 | 1.246 | 92.266 |
19 | .371 | 1.124 | 93.390 |
20 | .330 | .999 | 94.389 |
21 | .311 | .943 | 95.332 |
22 | .259 | .785 | 96.118 |
23 | .216 | .654 | 96.772 |
24 | .195 | .591 | 97.363 |
25 | .167 | .506 | 97.870 |
26 | .153 | .465 | 98.335 |
27 | .135 | .410 | 98.745 |
28 | .100 | .304 | 99.048 |
29 | .090 | .272 | 99.321 |
30 | .084 | .254 | 99.575 |
31 | .066 | .199 | 99.774 |
32 | .052 | .159 | 99.933 |
33 | .022 | .067 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.6: KMO and Bartlett's Test của biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
.732 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 5.808E3 |
df | 528 | |
Sig. | .000 |
Bảng 4.7: Ma trận xoay nhân tố
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
NBCX 01 | .837 | |||
NBCX 02 | .511 | |||
NBCX 03 | .741 | |||
NBCX 04 | .793 | |||
NBCX 05 | .690 | |||
NBCX 06 | .549 | |||
NBCX 07 | .567 | |||
NBCX 08 | .545 | |||
NBCX 09 | .568 | |||
NBCX 10 | .624 | |||
SDCX 01 | .643 | |||
SDCX 02 | .690 | |||
SDCX 03 | .679 | |||
SDCX 04 | .547 | |||
SDCX 05 | .511 | |||
SDCX 06 | .666 | |||
THCX 01 | .616 | |||
THCX 02 | .569 | |||
THCX 03 | .536 | |||
THCX 04 | .545 | |||
THCX 05 | .744 | |||
THCX 06 | .613 | |||
THCX 07 | .687 | |||
THCX 08 | .616 | |||
QLCX 01 | .649 |
.536 | |
QLCX 03 | .753 |
QLCX 04 | .581 |
QLCX 05 | .657 |
QLCX 06 | .567 |
QLCX 07 | .785 |
QLCX 08 | .579 |
QLCX 09 | .781 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
Như vậy giá trị KMO và Bartlett của kiểm định biến độc lập là 0.732 (>0.5) và sig.= 0.000 < 0.005 (Bảng 4.6). Ngoài ra bảng 4.7cho thấy các giá trị Factor loadings đều lớn hơn 0.5. Các kết quả trên dẫn đến kết luận là các thang đo đều có giá trị cao khi được sử dụng để đo lường các biến tương ứng.
4.4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Kiểm định độ tin cậy là kiểm định liệu các thang đo sử dụng có phù hợp với biến tương ứng không. Phương pháp thống kê được sử dụng để kiểm định độ tin cậy là hệ số Cronbach’Alpha, qua đó các biến không phù hợp sẽ bị loại nếu hệ số tương quan biến – tổng nhỏ hơn 0,3.
4.4.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo với các biến cấu thànhnăng lực cảm xúc của NQT cấp trung trong NHTMVN
Các biến cấu thành năng lực cảm xúc bao gồm các năng lực nhận biết cảm xúc, sử dụng cảm xúc, thấu hiểu cảm xúc, quản lý cảm xúc. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thanh đo với các biến cấu thành năng lực cảm xúc của NQT cấp trung trong NHTM VN như sau:
Bảng 4.8: Độ tin cậy của thang đo với các biến cấu thành năng lực cảm xúc
Ký hiệu | Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến – tổng | Giá trị Alpha nếu loại biến | Cronbach's Alpha |
NBCX 01 | 30.51 | 10.834 | .681 | .756 | .782 | |
NBCX 02 | 27.72 | 9.509 | .625 | .740 | ||
NBCX 03 | 28.20 | 9.993 | .561 | .750 | ||
NBCX 04 | 28.28 | 9.803 | .673 | .739 | ||
NBCX 05 | 27.73 | 9.067 | .767 | .720 | ||
NBCX 06 | 28.15 | 9.870 | .492 | .758 | ||
NBCX 07 | 27.99 | 9.852 | .461 | .782 | ||
NBCX 08 | 28.43 | 11.107 | .430 | .777 | ||
NBCX 09 | 27.66 | 9.189 | .467 | .767 | ||
NBCX 10 | 29.85 | 12.923 | .458 | .823 | ||
Sử dụng cảm xúc | SDCX 01 | 19.93 | 4.639 | .469 | .757 | .777 |
SDCX 02 | 19.35 | 3.903 | .693 | .698 | ||
SDCX 03 | 19.40 | 4.148 | .720 | .701 | ||
SDCX 04 | 20.15 | 4.824 | .591 | .773 | ||
SDCX 05 | 20.00 | 3.727 | .517 | .757 | ||
SDCX 06 | 18.85 | 4.432 | .632 | .767 | ||
Thấu hiểu cảm xúc | THCX 01 | 24.63 | 3.613 | .641 | .542 | .648 |
THCX 02 | 24.76 | 3.815 | .400 | .600 | ||
THCX 03 | 25.05 | 4.521 | .546 | .659 | ||
THCX 04 | 24.99 | 4.389 | .593 | .651 | ||
THCX 05 | 24.44 | 3.748 | .610 | .556 | ||
THCX 06 | 24.30 | 2.814 | .663 | .496 | ||
THCX 07 | 25.28 | 4.932 | .474 | .703 | ||
THCX 08 | 24.68 | 4.210 | .510 | .652 | ||
Quản lý cảm xúc | QLCX 01 | 28.12 | 7.075 | .493 | .734 | .751 |
QLCX 02 | 27.75 | 6.088 | .708 | .676 | ||
QLCX 03 | 27.82 | 6.478 | .780 | .679 | ||
QLCX 04 | 28.22 | 7.235 | .413 | .731 | ||
QLCX 05 | 28.55 | 8.517 | .658 | .791 | ||
QLCX 06 | 27.65 | 5.914 | .628 | .688 | ||
QLCX 07 | 27.77 | 6.206 | .674 | .683 | ||
QLCX 08 | 29.78 | 9.300 | .573 | .809 |