Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn chân | |
59. | Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn kết hợp đòn tay và đòn chân |
60. | Tại chỗ tấn công 3 đòn tay bất kỳ vào đích |
61. | Tại chỗ tấn công 3 đòn chân bất kỳ vào đích |
62. | Tại chỗ tấn công tổ hợp 3 đòn tự chọn vào đích |
63. | Đánh gió tổ hợp |
64. | Đá ngang 2 đích đối diện cách 3m |
65. | Đá bao 10 lần chạm |
66. | Đá đối vòng cầu 10-8-6 tại chỗ |
67. | Đá đối kỹ thuật 8-6-4 tiền lùi |
68. | Đá đối bắt chân đánh ngã |
69. | Đánh ngã vòng tròn liên tục |
70. | Đá vòng cầu - quét sau |
71. | Quét trước liên tục |
72. | Quét trước có đích |
73. | Quét trước có người phục vụ |
74. | Quét sau liên tục 1 |
75. | Quét sau có đích liên tục |
76. | Quét sau có người phục vụ |
77. | Đá vòng cầu - quét trước |
78. | Cắt kéo cao có người phục vụ |
79. | Cắt kéo thấp có người phục vụ |
80. | Đánh ngã tốc độ vòng tròn |
81. | Đánh ngã bắt ngoài cài giữa |
82. | Đánh ngã sở trường liên tục |
83. | Đánh ngã theo đôi |
84. | Cầm tạ ante 2kg đấm tốc độ |
85. | Đánh ngã – cắt kéo cao liên tục |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phỏng Vấn Lựa Chọn Test Đánh Giá Smtđ Cho Nam Vđv Pencak Silat Bộ Công An (N=33)
- Bảng Điểm Đánh Giá Trình Độ Smtđ Của Nam Vđv Pencak Silat Trẻ Bộ Công An – Trình Độ Cấp 1
- Bàn Luận Về Thực Trạng Trình Độ Sức Mạnh Tốc Độ Cho Nam Vận Động Viên Pencak Silat Bộ Công An
- Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam vận động viên Pencak Silat Bộ Công an - 14
- Xây Dựng Nội Dung Huấn Luyện Sức Mạnh Tốc Độ Cho Nam Vận Động Viên Pencak Silat Bộ Công An
- Bàn Luận Về Kế Hoạch Phát Triển Smtđ Đã Xây Dựng Cho Nam Vđv Pencak Silat Bộ Công An
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Đá ngang – cắt kéo cao liên tục | |
87. | Đá phản vòng cầu – đánh ngã liên tục |
88. | Đá vòng cầu 2 chân – quét sau |
89. | Cắt kéo cao đứng lên đánh ngã liên tục |
90. | Bán đấu vòng tròn lần lượt 3 đối thủ |
91. | Bán đấu vòng tròn lần lượt với 5 đối thủ |
92. | Bán đấu chỉ sử dụng đòn tay |
93. | Bán đấu chỉ sử dụng đòn chân |
94. | Bán đấu chỉ sử đụng đòn đánh ngã |
95. | Bán đấu tự do |
96. | Thi đấu |
Để lựa chọn được những bài tập phù khách quan và phù hợp nhất trong phát triển SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an, chúng tôi tiến hành phỏng vấn các chuyên gia, HLV, giảng viên trọng tài Pencak Silat bằng phiếu hỏi. Số phiếu phát ra là 45, thu về là 42. Cách trả lời cụ thể theo 3 mức: Rất cần thiết, cần thiết và ít cần thiết. Chúng tôi sẽ lựa chọn các bài tập đạt từ 70% số ý kiến trả lời ở mức rất cần thiết để phát triển SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an.
Kết quả phỏng vấn cụ thể được trình bày tại bảng 3.19.
Bảng 3.19. Kết quả phỏng vấn lựa chọn bài tập phát triển SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an (n=42)
Các bài tập | Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | ||||
mi | % | mi | % | mi | % | ||
Bài tập phát triển SMTĐ chung: | |||||||
1. | Chạy 100m | 35 | 83.33 | 7 | 16.67 | 0 | 0.00 |
2. | Chạy 400m | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
3. | Chạy nâng cao đùi liên tục | 33 | 78.57 | 7 | 16.67 | 2 | 4.76 |
4. | Chạy đạp sau | 31 | 73.81 | 8 | 19.05 | 3 | 7.14 |
5. | Nhảy lò cò | 34 | 80.95 | 8 | 19.05 | 0 | 0.00 |
Các bài tập | Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | ||||
mi | % | mi | % | mi | % | ||
6. | Nhảy dây tốc độ | 36 | 85.71 | 5 | 11.90 | 1 | 2.38 |
7. | Bật nhảy 2 chân chữ thập | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
8. | Bật bục đổi chân | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
9. | Bật bục qua lại | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
10. | Bật nhảy rút gối cao | 35 | 83.33 | 7 | 16.67 | 0 | 0.00 |
11. | Nằm sấp chống đẩy | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
12. | Chống đẩy đổ người từ trên cao | 30 | 71.43 | 11 | 26.19 | 1 | 2.38 |
13. | Đi xe bò | 31 | 73.81 | 9 | 21.43 | 2 | 4.76 |
14. | Co tay xà đơn | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
15. | Chống đẩy xà kép | 37 | 88.10 | 5 | 11.90 | 0 | 0.00 |
16. | Nằm sấp ưỡn thân liên tục | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
17. | Nằm ngửa gập bụng liên tục | 36 | 85.71 | 4 | 9.52 | 2 | 4.76 |
18. | Bật cóc | 36 | 85.71 | 3 | 7.14 | 3 | 7.14 |
19. | Đi vịt | 35 | 83.33 | 5 | 11.90 | 2 | 4.76 |
20. | Gánh tạ 20kg đứng lên ngồi xuống | 28 | 66.67 | 12 | 28.57 | 2 | 4.76 |
21. | Gánh tạ 20kg bật đổi chân liên tục | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
22. | Gánh tạ vật cổ chân liên tục | 21 | 50.00 | 18 | 42.86 | 3 | 7.14 |
23. | Leo dây | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
24. | Nằm đẩy tạ 20kg ngang ngực | 35 | 83.33 | 7 | 16.67 | 0 | 0.00 |
25. | Di chuyển ngang giữa 3 vật cách 3m | 34 | 80.95 | 8 | 19.05 | 0 | 0.00 |
26. | Ghép đôi chạy lách người | 37 | 88.10 | 5 | 11.90 | 0 | 0.00 |
27. | Lộn xuôi | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
28. | Lộn ngược | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
29. | Trò chơi cua đá bóng | 31 | 73.81 | 9 | 21.43 | 2 | 4.76 |
30. | Trò chơi chọi cóc | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
31. | Trò chơi tranh phần | 32 | 76.19 | 7 | 16.67 | 3 | 7.14 |
32. | Trò chơi vác đạn tải thương | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
33. | Trò chơi đàn vịt nào nhanh | 34 | 80.95 | 8 | 19.05 | 0 | 0.00 |
Các bài tập | Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | ||||
mi | % | mi | % | mi | % | ||
Bài tập phát triển SMTĐ chuyên môn: | |||||||
34. | Chạy đấm tốc độ | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
35. | Di chuyển zic zắc gạt đỡ + đấm liên tục | 35 | 83.33 | 7 | 16.67 | 0 | 0.00 |
36. | Trung bình tấn đấm tốc độ liên tục vào đích | 36 | 85.71 | 6 | 14.29 | 0 | 0.00 |
37. | Đấm 2 đích đối diện cách 2,5m | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
38. | Đấm 3 đích nan quạt cách 1,2m | 36 | 85.71 | 6 | 14.29 | 0 | 0.00 |
39. | Đấm 4 đích chữ thập cách tâm 1,2m | 38 | 90.48 | 4 | 9.52 | 0 | 0.00 |
40. | Nắm chun ngược đấm tốc độ 2 tay liên tục | 37 | 88.10 | 4 | 9.52 | 1 | 2.38 |
41. | Nắm chun đấm gió liên tục | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
42. | Nắm chun đấm bao đấm liên tục | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
43. | Đi chuyển đổi chân chữ V tại chỗ đấm trung đẳng | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
44. | Đấm - tạt trụ | 35 | 83.33 | 7 | 16.67 | 0 | 0.00 |
45. | Cầm tạ ante 0,5kg đấm thẳng liên tục | 26 | 61.90 | 11 | 26.19 | 5 | 11.90 |
46. | Đá vòng cầu 2 chân | 38 | 90.48 | 4 | 9.52 | 0 | 0.00 |
47. | Đá vòng cầu 1 chân dọc thảm | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
48. | Đá thẳng trước chuân thuận vào đích liên tục | 21 | 50.00 | 18 | 42.86 | 3 | 7.14 |
49. | Đá tống trước luân phiên 2 chân liên tục vào đích | 31 | 73.81 | 9 | 21.43 | 2 | 4.76 |
50. | Chân đeo bao chì 1kg đá vòng cầu 2 chân liên tục | 22 | 52.38 | 11 | 26.19 | 9 | 21.43 |
51. | Đứng lên ngồi xuống thực hiện đòn đá tống trước | 30 | 71.43 | 10 | 23.81 | 2 | 4.76 |
52. | Đứng lên ngồi xuống thực hiện đòn đá vòng cầu | 36 | 85.71 | 6 | 14.29 | 0 | 0.00 |
Các bài tập | Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | ||||
mi | % | mi | % | mi | % | ||
53. | Đứng lên ngồi xuống thực hiện đòn đá tống ngang | 36 | 85.71 | 5 | 11.90 | 1 | 2.38 |
54. | Tại chỗ thực hiện đòn tay và đòn vòng cầu chân trước vào đích | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
55. | Tại chỗ thực hiện đòn tay và đòn vòng cầu chân sau vào đích | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
56. | Tại chỗ thực hiện tấn công đòn đá tống trước và đá vòng cầu vào đích | 31 | 73.81 | 9 | 21.43 | 2 | 4.76 |
57. | Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn tay | 33 | 78.57 | 7 | 16.67 | 2 | 4.76 |
58. | Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn chân | 36 | 85.71 | 6 | 14.29 | 0 | 0.00 |
59. | Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn kết hợp đòn tay và đòn chân | 37 | 88.10 | 5 | 11.90 | 0 | 0.00 |
60. | Tại chỗ tấn công 3 đòn tay bất kỳ vào đích | 35 | 83.33 | 5 | 11.90 | 2 | 4.76 |
61. | Tại chỗ tấn công 3 đòn chân bất kỳ vào đích | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
62. | Tại chỗ tấn công tổ hợp 3 đòn tự chọn vào đích | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
63. | Đánh gió tổ hợp | 38 | 90.48 | 4 | 9.52 | 0 | 0.00 |
64. | Đá ngang 2 đích đối diện cách 3m | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
65. | Đá bao 10 lần chạm | 37 | 88.10 | 5 | 11.90 | 0 | 0.00 |
66. | Đá đối vòng cầu 10-8-6 tại chỗ | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
67. | Đá đối kỹ thuật 8-6-4 tiền lùi | 33 | 78.57 | 7 | 16.67 | 2 | 4.76 |
68. | Đá đối bắt chân đánh ngã | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
69. | Đánh ngã vòng tròn liên tục | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
70. | Đá vòng cầu - quét sau | 34 | 80.95 | 7 | 16.67 | 1 | 2.38 |
71. | Quét trước liên tục | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
72. | Quét trước có đích | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
Các bài tập | Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | ||||
mi | % | mi | % | mi | % | ||
73. | Quét trước có người phục vụ | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
74. | Quét sau liên tục | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
75. | Quét sau có đích liên tục | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
76. | Quét sau có người phục vụ | 37 | 88.10 | 5 | 11.90 | 0 | 0.00 |
77. | Đá vòng cầu - quét trước | 36 | 85.71 | 5 | 11.90 | 1 | 2.38 |
78. | Cắt kéo cao có người phục vụ | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
79. | Cắt kéo thấp có người phục vụ | 38 | 90.48 | 4 | 9.52 | 0 | 0.00 |
80. | Đánh ngã tốc độ vòng tròn | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
81. | Đánh ngã bắt ngoài cài giữa | 33 | 78.57 | 9 | 21.43 | 0 | 0.00 |
82. | Đánh ngã sở trường liên tục | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
83. | Đánh ngã theo đôi | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
84. | Cầm tạ ante 2kg đấm tốc độ | 36 | 85.71 | 5 | 11.90 | 1 | 2.38 |
85. | Đánh ngã – cắt kéo cao liên tục | 36 | 85.71 | 6 | 14.29 | 0 | 0.00 |
86. | Đá ngang – cắt kéo cao liên tục | 35 | 83.33 | 5 | 11.90 | 2 | 4.76 |
87. | Đá phản vòng cầu – đánh ngã liên tục | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
88. | Đá vòng cầu 2 chân – quét sau | 34 | 80.95 | 8 | 19.05 | 0 | 0.00 |
89. | Cắt kéo cao đứng lên đánh ngã liên tục | 35 | 83.33 | 6 | 14.29 | 1 | 2.38 |
90. | Bán đấu vòng tròn lần lượt 3 đối thủ | 35 | 83.33 | 7 | 16.67 | 0 | 0.00 |
91. | Bán đấu vòng tròn lần lượt với 5 đối thủ | 33 | 78.57 | 8 | 19.05 | 1 | 2.38 |
92. | Bán đấu chỉ sử dụng đòn tay | 32 | 76.19 | 9 | 21.43 | 1 | 2.38 |
93. | Bán đấu chỉ sử dụng đòn chân | 32 | 76.19 | 7 | 16.67 | 3 | 7.14 |
94. | Bán đấu chỉ sử đụng đòn đánh ngã | 32 | 76.19 | 7 | 16.67 | 3 | 7.14 |
95. | Bán đấu tự do | 32 | 76.19 | 8 | 19.05 | 2 | 4.76 |
96. | Thi đấu | 33 | 78.57 | 9 | 21.43 | 0 | 0.00 |
Qua bảng 3.19 cho thấy, theo nguyên tắc phỏng vấn đặt ra, đề tài lựa chọn được 92 bài tập đạt từ 70% ý kiển tán thành ở mức rất cần thiết để phát triển SMTĐ cho nam VĐV Pencak Silat Bộ Công an. Cụ thể gồm:
Bài tập phát triển SMTĐ chung:
Chạy 100m | |
2. | Chạy 400m |
3. | Chạy nâng cao đùi liên tục |
4. | Chạy đạp sau |
5. | Nhảy lò cò |
6. | Nhảy dây tốc độ |
7. | Bật nhảy 2 chân chữ thập |
8. | Bật bục đổi chân |
9. | Bật bục qua lại |
10. | Bật nhảy rút gối cao |
11. | Nằm sấp chống đẩy |
12. | Chống đẩy đổ người từ trên cao |
13. | Đi xe bò |
14. | Co tay xà đơn |
15. | Chống đẩy xà kép |
16. | Nằm sấp ưỡn thân liên tục |
17. | Nằm ngửa gập bụng liên tục |
18. | Bật cóc |
19. | Đi vịt |
20. | Gánh tạ 20kg đứng lên ngồi xuống |
21. | Gánh tạ 20kg bật đổi chân liên tục |
22. | Leo dây |
23. | Nằm đẩy tạ 20kg ngang ngực |
24. | Di chuyển ngang giữa 3 vật cách 3m |
25. | Ghép đôi chạy lách người |
26. | Lộn xuôi |
27. | Lộn ngược |
Trò chơi cua đá bóng | |
29. | Trò chơi chọi cóc |
30. | Trò chơi tranh phần |
31. | Trò chơi vác đạn tải thương |
32. | Trò chơi đàn vịt nào nhanh Bài tập phát triển SMTĐ chuyên môn |
33. | Chạy đấm tốc độ |
34. | Di chuyển zic zắc gạt đỡ + đấm liên tục |
35. | Trung bình tấn đấm tốc độ liên tục vào đích |
36. | Đấm 2 đích đối diện cách 2,5m |
37. | Đấm 3 đích nan quạt cách 1,2m 1 |
38. | Đấm 4 đích chữ thập cách tâm 1,2m |
39. | Nắm chun ngược đấm tốc độ 2 tay liên tục |
40. | Nắm chun đấm gió liên tục |
41. | Nắm chun đấm bao đấm liên tục |
42. | Đi chuyển đổi chân chữ V tại chỗ đấm trung đẳng |
43. | Đấm - tạt trụ |
44. | Đá vòng cầu 2 chân |
45. | Đá vòng cầu 1 chân dọc thảm |
46. | Đá tống trước luân phiên 2 chân liên tục vào đích |
47. | Đứng lên ngồi xuống thực hiện đòn đá tống trước |
48. | Đứng lên ngồi xuống thực hiện đòn đá vòng cầu |
49. | Đứng lên ngồi xuống thực hiện đòn đá tống ngang |
50. | Tại chỗ thực hiện đòn tay và đòn vòng cầu chân trước vào đích |
51. | Tại chỗ thực hiện đòn tay và đòn vòng cầu chân sau vào đích |
52. | Tại chỗ thực hiện tấn công đòn đá tống trước và đá vòng cầu vào đích |
53. | Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn tay |
54. | Di chuyển thực hiện tổ hợp 2 đòn chân |