Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Chưa Vay Vốn


Phụ lục 3. Phiếu điều tra hộ sản xuất cà phê chưa vay vốn

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

(Dành cho hộ sản xuất cà phê chưa vay vốn)

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Họ tên chủ hộ:………………………………2. Tuổi:.........3. Nam Nữ

4. Địa chỉ: Số nhà, tổ liên gia: …………., đường: ……………….…………, thôn, khối, tổ dân phố: …………..…………, xã, phường, thị trấn: …………..…, huyện, thị xã:…………………………………………………………………….

5. Trình độ học vấn: Tiểu học , Trung học cơ sở , Trung học phổ thông

6. Trình độ chuyên môn: Sơ cấp , Trung cấp , Cao đẳng , Đại học

7. Nghề nghiệp chính: ……………….., nghề nghiệp phụ:………………….….

II. NHÂN KHẨU VÀ LAO ĐỘNG

8. Tổng số nhân khẩu:………………. người, trong đó:

9. Lao động trong độ tuổi: …………. người


III. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT ĐAI


LOẠI ĐẤT

Diện tích (m2)

Đất thuê (m2)

Đất có sổ đỏ (m2)

10. Đất vườn




11. Đất trồng cà phê




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 23

Thông tin về đất trồng cà phê:

12. Diện tích cà phê kinh doanh: …………………………..………….……..m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:………………………..…..……………….m2

13. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 1: ……………..……..………….m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:…………………..…..…………………….m2

14. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 2: …..………..………………….m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:……………………..……..……………….m2

15. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 3: …..……..…………….………m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:…………………………….……………….m2

IV. TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN (ước tính):……………………………………đ

Trong đó:

16. Đất vườn, tính cả nhà cửa và các công trình xây dựng khác:……………….đ 17. Đấtrẫy trồng cà phê:……………………………………..…………………..đ


V. TƯ LIỆU SẢN XUẤT CHỦ YẾU CỦA HỘ

18. Máy cày, máy kéo : Có , Không

19. Hệ thống tưới nước : Có , Không

20. Trâu, bò : Có , Không

VI. CHI PHÍ SẢN XUẤT (ước thực hiện trong năm)

21. Chi phí sản xuất cà phê kinh doanh :………………..đ

22. Chi phí sản xuất cà phê kiến thiết cơ bản :….…………….đ

23. Chi phí mua máy móc công cụ lao động :…..……………đ

24. Chi phí xây dựng cơ bản làm nhà kho, sân phơi :…..……………đ

25. Chi phí kinh doanh khác :……..…………đ

a. Chăn nuôi :.…………….đ

b. Dịch vụ :……………..đ

c. Buôn bán :..……………đ

VII. THU NHẬP TỪ SẢN XUẤT CÀ PHÊ

26. Sản lượng cà phê thu được :……………..…….….……………..kg

27. Thu nhập từ bán cà phê hạt :……..…………...…………………...đ

VIII. VỀ TÌNH HÌNH THU NHẬP KHÁC

28. Doanh thu từ dịch vụ :…….…………………...…………….đ

29. Doanh thu từ chăn nuôi :………………………...….………….đ 30. Doanh thu từ buôn bán :…….…………………...…………….đ

31. Thu nhập từ tiền lương :…….…………………...…………….đ 32. Thu nhập khác :………………….……...…………….đ

IX. Ý KIẾN CỦA HỘ SẢN XUẤT

33. Ý kiến của ông/bà lý do vì sao không vay vốn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sản xuất cà phê

a. Có đủ vốn sản xuất kinh doanh, không cần vay

b. Tiếp cận Ngân hàng Nông nghiệp khó khăn

c. Đã đến Ngân hàng Nông nghiệp xin vay nhưng chưa vay được

d. Đã vay ngân hàng khác

e. Đã vay bên ngoài thị trường

34. Hiện tại gia đình có thiếu vốn cho sản xuất kinh doanh không

a. Có đủ vốn sản xuất kinh doanh, không cần vay

b. Đang thiếu vốn để sản xuất kinh doanh, rất cần vay vốn


35. Nếu cần vay vốn ngân hàng thì ông/bà chọn ngân hàng nào để vay vốn

a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

b. Ngân hàng Chính sách Xã hội

c. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển

d. Ngân hàng Công Thương

e. Ngân hàng Cổ phần Đông Á

f. Ngân hàng khác

36. So với tổng chi phí sản xuất kinh doanh đã xác định, ông bà cần vay ngân hàng thêm bao nhiêu tiền để thực hiện: Khoảng chừng: ……………đ…...…%

37. Theo hiểu biết của ông/bà, nếu so sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với các NHTM khác (không tính Ngân hàng Chính sách Xã hội) thì

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng các ngân hàng khác

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

38. So sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với thị trường

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng thị trường

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

Nếu được vay vốn NHNo & PTNT thì xin ý kiến của ông/bà về các vấn đề sau

39. Dự định, mong muốn của ông/bà về thời gian vay vốn ngân hàng để chăm sóc cà phê kinh doanh

a. Chỉ cần vay 1 năm

b. Cần vay đến 3 năm

c. Có thể vay đến 5 năm

d. Mong muốn được vay nhiều hơn 5 năm

40. Nếu được vay vốn trung hạn, ông/bà có sẽ thực hiện ngay những việc sau

a. Mua giàn máy cày tay

b. Xây dựng nhà kho bảo quản

c. Xây dựng sân phơi cà phê

d. Đào giếng lấy nước ngầm tưới cà phê

e. Tái canh, cải tạo vườn cà phê già cỗi

41. Ông/bà muốn trả nợ gốc ngân hàng bằng cách nào?

a. Trả nhiều lần trong năm


b. Trả một lần trong năm

42. Ông/bà muốn trả lãi ngân hàng bằng cách nào?

a. Trả nhiều lần trong năm

b. Trả một lần trong năm

43. Theo ông/bà ngân hàng nên tổ chức cho vay như thế nào?

a. Cho vay trực tiếp đến hộ

b. Cho vay theo tổ, nhóm

c. Thông qua doanh nghiệp

44. Xin ý kiến tự đánh giá của ông/bà về tài sản hiện có để thế chấp vay vốn ngân hàng

a. Giá trị tài sản thế chấp đủ để vay vốn

b. Xin bảo lãnh bởi người khác để có đủ giá trị tài sản để thế chấp

c. Xin bảo lãnh của Hội nông dân, Phụ nữ hoặc tổ chức khác

d. Không có ý kiến

45. Ông/bà thường bán cà phê nhân vào các thời điểm có mức giá cà phê

a. Thấp nhất

b. Trung bình

c. Trung bình khá

d. Cao nhất

46. Ông/bà thường bán nông sản cà phê tại địa điểm

a. Ngay tại vườn cà phê

b. Ngay tại nhà ở

c. Mang cà phê đến đại lý thu mua gần nhà

d. Mang cà phê đến doanh nghiệp kinh doanh cà phê

47. Ông/bà thường bán nông sản phẩm vào thời điểm

a. Bán quả cà phê tươi

b. Bán quả cà phê khô

c. Bán cà phê nhân sau khi tự chế biến

d. Bán cà phê sau khi đến các cơ sở chế biến để thuê

48. Ý kiến khác của ông/bà về vay vốn phát triển sản xuất cà phê của gia đình

……………………………………………………………………………………

NGƯỜI NHẬN THÔNG TIN HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


Phụ lục 4. Tổng hợp phiếu điều tra hộ sản xuất chưa vay vốn


Nội dung

ĐVT

Ý kiến

I. Thông tin về đặc điểm đất đai



1. Đất vườn

ha

45,2

a. Đất thuê

ha

1

b. Đất có sổ đỏ

ha

26,5

2. Đất trồng cà phê

ha

388,6

a. Đất thuê

ha

2,1

b. Đất có sổ đỏ

ha

281,8

3. Thông tin về đất trồng cà phê



a. Diện tích đất cà phê kinh doanh

ha

325,5

Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ

ha

261,7

b. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 1

ha

13,8

Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ

ha

11,6

c. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 2

ha

3,2

Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ

ha

1,8

d. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 3

ha

14,7

Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ

ha

12,5

II. Tổng giá trị tài sản (ước tính)

tr.đ

106.788,7

4. Đất vườn, tính cả nhà cửa và các công trình xây dựng khác

tr.đ

34.336,9

5. Đất rẫy trồng cà phê

tr.đ

70.391,8

III.Tư liệu sản xuất chủ yếu của hộ



6. Máy cày, máy kéo

cái

97

7. Hệ thống tưới nước

bộ

157

8. Trâu, bò

con

8

IV. Chi phí sản xuất (ước thực hiện trong năm)



9. Chi phí sản xuất cà phê kinh doanh

tr.đ

233.229,3

10. Chi phí sản xuất cà phê kiến thiết cơ bản

tr.đ

935

11. Chi phí mua máy móc công cụ lao động

tr.đ

1.678

12. Chi phí xây dựng cơ bản làm nhà kho, sân phơi

tr.đ

1.412

13. Chi phí kinh doanh khác

tr.đ

2.584

a. Chăn nuôi

tr.đ

1.025

b. Dịch vụ

tr.đ

241.198,3

c. Buôn bán

tr.đ

1.946

V. Thu nhập từ sản xuất cà phê



14. Sản lượng cà phê thu được

tr.đ

971,7

15. Thu nhập từ bán cà phê hạt

tr.đ

38.481,5

VI. Tình hình thu nhập khác



16. Doanh thu từ dịch vụ

tr.đ

1.075

17. Doanh thu từ chăn nuôi

tr.đ

2.246

18. Doanh thu từ buôn bán

tr.đ

3.071,3


Nội dung

ĐVT

Ý kiến

19. Doanh thu từ tiền lương

tr.đ

905,6

20. Thu nhập khác

tr.đ

1.045,3

21. Nhu cầu vay vốn dựa trên chi phí sản xuất cà phê đã xác định

%

58,5

VII. Ý kiến của hộ sản xuất cà phê

Ý kiến

Tỷ lệ

22. Lý do hộ sản xuất cà phê không vay vốn của Ngân hàng



Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sản xuất cà phê



a. Có đủ vốn sản xuất kinh doanh, không cần vay

36

19,5

b. Tiếp cận Ngân hàng Nông nghiệp khó khăn

17

9,2

c. Đã đến Ngân hàng Nông nghiệp xin vay nhưng được

46

24,9

d. Đã vay ngân hàng khác

69

37,3

e. Đã vay bên ngoài thị trường

17

9,2

23. Tình hình vốn sản xuất kinh doanh tại gia đình



a. Có đủ vốn sản xuất kinh doanh, không cần vay

36

19,5

b. Đang thiếu vốn để sản xuất kinh doanh, rất cần vay

149

80,5

24. Ngân hàng mà hộ sản xuất cà phê chọn để vay vốn nếu cần vay vốn



a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

123

66,5

b. Ngân hàng Chính sách Xã hội

13

7

c. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển

25

13,5

d. Ngân hàng Công Thương

17

9,2

e. Ngân hàng Cổ phần Đông Á

3

1,6

f. Ngân hàng khác

4

2,2

25. Hộ sản xuất cà phê so sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với các NHTM khác (không tính Ngân hàng Chính sách Xã hội)

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

26

14,1

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng các NH khác

44

23,8

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

115

62,2

26. Hộ sản xuất cà phê so sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với thị trường

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

28

15,1

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng thị trường

35

18,9

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

122

65,9

27. Thời gian vay vốn mong muốn của hộ sản xuất cà phê để

chăm sóc cà phê kinh doanh



a. Chỉ cần vay 1 năm

132

71,4

b. Cần vay đến 3 năm

22

11,9

c. Có thể vay đến 5 năm

6

3,2

d. Mong muốn được vay nhiều hơn 5 năm

25

13,5

28. Những việc sẽ thực hiện ngay nếu hộ gia đình được vay vốn trung hạn



a. Mua giàn máy cày tay

61

33

b. Xây dựng nhà kho bảo quản

46

24,9


Nội dung

ĐVT

Ý kiến

c. Xây dựng sân phơi cà phê

50

27

d. Đào giếng lấy nước ngầm tưới cà phê

14

7,6

e. Tái canh, cải tạo vườn cà phê già cỗi

44

23,8

29. Mong muốn của hộ sản xuất cà phê về số lần trả nợ gốc

a. Trả nhiều lần trong năm

26

14,1

b. Trả một lần trong năm

159

85,9

30. Mong muốn của hộ sản xuất cà phê về số lần trả nợ lãi

a. Trả nhiều lần trong năm

27

14,6

b. Trả một lần trong năm

158

85,4

31. Mong muốn của hộ sản xuất cà phê về cách thức tổ chức cho vay của ngân hàng

a. Cho vay trực tiếp đến hộ

156

84,3

b. Cho vay theo tổ, nhóm

12

6,5

c. Thông qua doanh nghiệp

17

9,2

32. Hộ sản xuất cà phê tự đánh giá về giá trị tài sản hiện có của mình nếu thế chấp ngân hàng

a. Giá trị tài sản thế chấp đủ để vay vốn

147

79,5

b. Xin bảo lãnh bởi người khác

12

6,5

c. Xin bảo lãnh của Hội nông dân, Phụ nữ

12

6,5

d. Không có ý kiến

14

7,6

33. Mức giá thường có của cà phê nhân tại thời điểm hộ sản xuất bán cà phê nhân

a. Thấp nhất

16

8,6

b. Trung bình

34

18,4

c. Trung bình khá

76

41,1

d. Cao nhất

59

31,9

34. Địa điểm hộ sản xuất cà phê thường bán cà phê

a. Ngay tại vườn cà phê

14

7,6

b. Ngay tại nhà ở

43

23,2

c. Mang cà phê đến đại lý thu mua gần nhà

90

48,6

d. Mang cà phê đến doanh nghiệp kinh doanh cà phê

38

20,5

35. Thời điểm hộ sản xuất cà phê thường bán cà phê



a. Bán quả cà phê tươi

18

9,7

b. Bán quả cà phê khô

15

8,1

c. Bán cà phê nhân sau khi tự chế biến

111

60

d. Bán cà phê sau khi đến các cơ sở chế biến để thuê

41

22,2


Phụ lục 5. Kiểm định số liệu nhu cầu vay vốn của hộ sản xuất cà phê


1. Phân tích phương sai (Anova)

1.1. Kiểm định có sự sai khác giữa các hộ chưa vay vốn trong vùng sinh thái PP: Phân tích phương sai một nhân tố

1.1.1. Giả thuyết

Gọi giá trị trung bình của 2 vùng là a1 và a2 Ho= a1=a2

H1="Tồn tại j1 khác j2 sao cho aj1 khác aj2" (có một sự khác biệt giữa 2 giá trị tb aj (với j=(1,2,…,149))

1.1.2. Dữ liệu: Nhu cầu vốn của hộ chưa vay vốn theo vùng sinh thái

1.1.3. Kết quả


Anova: Single Factor


SUMMARY


Groups

Count

Sum

Average

Variance


Vùng phù hợp

65

4308

66,27692

59,92212

Vùng tương đối phù hợp

84

4551

54,17857

87,49785


ANOVA





Source of Variation

SS

df

MS

F

P‐value

F crit

Between Groups

5363,63

1

5363,63

71,0489

2,95E‐14

3,905498

Within Groups

11097,34

147

75,49209




Total

16460,97

148





Đọc kết quả: F> F crit

P value<0,05

=> Bác bỏ Ho, chấp nhận H1

Nhu cầu vốn của hộ chưa vay vốn có sai khác theo vùng sinh thái và

Kết luận:

sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê

(Nếu nhu cầu vốn của hộ chưa vay vốn ở vùng phù hợp không cao hơn vùng tương đối phù hợp thì xác suất quan sát được trên các số liệu trên (66,3% so với 54,2 %) là 2,94656942248028E‐14)

Xem tất cả 223 trang.

Ngày đăng: 04/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí