Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Đã Vay Vốn


66. Land Bank of the Philippines (2012), truy cập ngày 10-11-2012

<https://www.landbank.com/>.

67. The Philippnes National Bank (2012), truy cập ngày 10-11-2012

<http://www.pnb.com.ph/>.

68. World Bank (2007), Rural Development & Agriculture in Vietnam, truy cập ngày 11-11-2011 <http://web.worldbank.org/>.

69. World Bank (2010), Interest Rate Spread, truy cập ngày 10-11-2012

<http://data.worldbank.org/>.

70. Wikipedia (2012), Coffee production in India, truy cập ngày 10-11-2012,

<https://en.wikipedia.org/Coffee_production_in_India>.

71. Wikipedia (2012), Coffee production in Indonesia, truy cập ngày 10-11-2012

<https://en.wikipedia.org/Coffee_production_in_Indonesia>.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1. Phiếu điều tra hộ sản xuất cà phê đã vay vốn


PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

(Dành cho hộ sản xuất cà phê đã vay vốn)

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Họ tên chủ hộ:………………………………2. Tuổi:.........3. Nam Nữ

4. Địa chỉ: Số nhà, tổ liên gia: …………., đường: ……………….…………, thôn, khối, tổ dân phố: …………..…………, xã, phường, thị trấn: …………..…, huyện, thị xã:…………………………………………………………………….

5. Trình độ học vấn: Tiểu học , Trung học cơ sở , Trung học phổ thông

6. Trình độ chuyên môn: Sơ cấp , Trung cấp , Cao đẳng , Đại học

7. Nghề nghiệp chính: ……………….., nghề nghiệp phụ:………………….….

II. NHÂN KHẨU VÀ LAO ĐỘNG

8. Tổng số nhân khẩu:………………. người, trong đó:

9. Lao động trong độ tuổi: …………. người

III. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT ĐAI


LOẠI ĐẤT

Diện tích (m2)

Đất thuê (m2)

Đất có sổ đỏ (m2)

10. Đất vườn




11. Đất trồng cà phê




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.

Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 22

Thông tin về đất trồng cà phê:

12. Diện tích cà phê kinh doanh: …………………………………….……..m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:…………………………..……………….m2

13. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 1: …………………..………….m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:…………………..……………….m2

14. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 2: …..………………………….m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:…………………..……………….m2

15. Diện tích cà phê kiến thiết cơ bản năm 3: …..………………….………m2

- Trong đó, diện tích đã cấp sổ đỏ là:…………………..……………….m2

IV. TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN (ước tính):……………………………………đ

Trong đó:

16. Đất vườn, tính cả nhà cửa và các công trình xây dựng khác:………..…….đ 17. Đất rẫy trồng cà phê:………………………………………………………..đ


V. TƯ LIỆU SẢN XUẤT CHỦ YẾU CỦA HỘ

18. Máy cày, máy kéo : Có , Không

19. Hệ thống tưới nước : Có , Không

20. Trâu, bò : Có , Không

VI. CHI PHÍ SẢN XUẤT (ước thực hiện trong năm)

21. Chi phí sản xuất cà phê kinh doanh :………………..đ

22. Chi phí sản xuất cà phê kiến thiết cơ bản :….…………….đ

23. Chi phí mua máy móc công cụ lao động :…..……………đ

24. Chi phí xây dựng cơ bản làm nhà kho, sân phơi :…..……………đ

25. Chi phí kinh doanh khác :……..…………đ

a. Chăn nuôi :.…………….đ

b. Dịch vụ :……………..đ

c. Buôn bán :..……………đ

VII. THU NHẬP TỪ SẢN XUẤT CÀ PHÊ

26. Sản lượng cà phê thu được :……………..…….….……………..kg

27. Thu nhập từ bán cà phê hạt :……..…………...…………………...đ

VIII. VỀ TÌNH HÌNH THU NHẬP KHÁC

28. Doanh thu từ dịch vụ :…….…………………...…………….đ

29. Doanh thu từ chăn nuôi :………………………...….………….đ 30. Doanh thu từ buôn bán :…….…………………...…………….đ

31. Thu nhập từ tiền lương :…….…………………...…………….đ 32. Thu nhập khác :………………………....…………….đ

IX. Ý KIẾN CỦA HỘ SẢN XUẤT

A. Về đáp ứng nguồn vốn

31. Ý kiến của ông/bà về mức tiền cho vay của ngân hàng so với nhu cầu vay vốn

a. Đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn

b. Đáp ứng gần đủ nhu cầu vay vốn

c. Còn thiếu nhiều so với nhu cầu vay vốn

B. Về lãi suất áp dụng

32. So sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với các NHTM khác (không tính Ngân hàng Chính sách Xã hội) thì

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng các NHTM khác


c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

33. So sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với thị trường

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng thị trường

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

C. Về thời hạn cho vay

34. Ý kiến về thời hạn cho vay vốn để chăm sóc cà phê kinh doanh

a. Thời hạn cho vay ngắn

b. Thời hạn cho vay vừa đủ

35. Về thời hạn cho vay vốn để trồng mới cà phê 3 năm

a. Thời hạn cho vay ngắn

b. Thời hạn cho vay vừa đủ

36. Ông/bà muốn trả nợ gốc ngân hàng bằng cách nào?

a. Trả nhiều lần trong năm

b. Trả một lần trong năm

37. Ông/bà muốn trả lãi ngân hàng bằng cách nào?

a. Trả nhiều lần trong năm

b. Trả một lần trong năm

D. Về phương thức cho vay

38. Nhận xét về thủ tục hồ sơ giấy tờ vay vốn ngân hàng

a. Thủ tục đơn giản

b. Thủ tục không đơn giản nhưng cũng không phức tạp

c. Thủ tục phức tạp

d. Không có ý kiến

39. Ý kiến về phương thức cho vay của ngân hàng

a. Phương thức cho vay phù hợp

b. Phương thức cho vay phù hợp

c. Không có ý kiến

E. Về hình thức cho vay

40. Theo ông/bà ngân hàng nên tổ chức cho vay như thế nào?

a. Cho vay trực tiếp đến hộ

b. Cho vay theo tổ, nhóm

c. Thông qua doanh nghiệp

F. Về tài sản đảm bảo

41. Nhận xét của ông/bà về tín chấp thông qua các tổ chức

a. Biết hình thức này nhưng không áp dụng

b. Đang thực hiện, đáp ứng tốt


c. Đang thực hiện, chậm, thủ tục rườm rà

d. Đang thực hiện, không có ý kiến

G. Về tiếp cận thị trường

42. Ông/bà thường bán cà phê nhân vào các thời điểm có mức giá cà phê

a. Thấp nhất

b. Trung bình

c. Trung bình khá

d. Cao nhất

43. Ông/bà thường bán cà phê tại địa điểm

a. Ngay tại vườn cà phê

b. Ngay tại nhà ở

c. Mang cà phê đến đại lý thu mua gần nhà

d. Mang cà phê đến doanh nghiệp kinh doanh cà phê

44. Ông/bà thường bán sản phẩm cà phê

a. Bán quả cà phê tươi

b. Bán quả cà phê khô

c. Bán cà phê nhân sau khi tự chế biến

d. Bán cà phê sau khi đến các cơ sở chế biến để thuê

I. Về thái độ phục vụ của cán bộ ngân hàng

45. Ông/bà nhận xét về thái độ phục vụ của cán bộ ngân hàng

a. Hầu hết là nhiệt tình

b. Bình thường

c. Không nhiệt tình

d. Không có ý kiến

46. Thời gian giải quyết nhu cầu vay vốn chăm sóc cà phê của ngân hàng

a. Giải quyết trong1-5 ngày

b. Giải quyết trong 6-10 ngày

c. Giải quyết hơn 10 ngày

47. Thời gian giải quyết nhu cầu vay vốn mua sắm máy móc thiết bị canh tác cà phê

a. Giải quyết trong1-15 ngày

b. Giải quyết trong 16-30 ngày

c. Giải quyết hơn 30 ngày

48. Ý kiến khác của ông/bà về vay vốn phát triển sản xuất cà phê (thông qua tổ, trực tiếp?)

………………………………………………………………………………………..

NGƯỜI NHẬN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG VAY VỐN

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


Phụ lục 2. Tổng hợp phiếu điều tra hộ sản xuất đã vay vốn

A. Phần số liệu


CHỈ TIÊU

ĐVT

Số tiền

I. Số lượng hộ sản xuất

hộ

242

a. Diện tích

ha

530

b. Bình quân diện tích trên 1 hộ

ha/hộ

2,19

II. Nhu cầu vay vốn

tr.đ

46.524

1. Chi phí sản xuất cà phê

tr.đ

44.079

2. Chi phí ngành nghề phụ

tr.đ

2.445

III. Vốn tự có

- Vốn tự có tham gia


tr.đ


28.789

- Tỷ lệ vốn tự có tham gia

%

61,9

IV. Vốn vay ngân hàng


0,00

a. Số tiền vay

tr.đ

17.735

b. Lãi suất áp dụng bình quân

%/năm

15,62

V. Kết quả hoạt động

1. Tổng thu nhập

tr.đ

tr.đ


58.282

a. Thu từ bán cà phê

tr.đ

54.720

b. Thu từ ngành nghề phụ

tr.đ

3.562

2. Tổng chi phí

tr.đ

49.293

a. Chi sản xuất cà phê

tr.đ

44.079

b. Chi cho ngành nghề phụ

tr.đ

2.445

c. Lãi vay ngân hàng

tr.đ

2.770

3. Lợi nhuận

tr.đ

8.988

4. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu

%

15,42


B. Phần ý kiến

CÁC NỘI DUNG Ý kiến Tỷ lệ (%)

A. Về đáp ứng nguồn vốn

1. Ý kiến về mức tiền cho vay của ngân hàng so với nhu cầu vay vốn


a. Đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn

103

41.0

b. Đáp ứng gần đủ nhu cầu vay vốn

82

32.7

c. Còn thiếu nhiều so với nhu cầu vay vốn

66

26.3

B. Về lãi suất áp dụng

2. So sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với NHTM khác

12

4.8

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng các NHTM khác

168

66.9

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

71

28.3

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

3. So sánh lãi suất cho vay của NHNo & PTNT với thị trường bên ngoài

a. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT cao hơn

0

0.0

b. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT bằng thị trường

49

19.5

c. Lãi suất cho vay NHNo & PTNT thấp hơn

202

80.5

C. Về thời hạn cho vay

a. Thời hạn cho vay ngắn

168

66.9

b. Thời hạn cho vay vừa đủ

83

33.1

thời hạn cho vay vốn để trồng mới cà phê 3 năm

4. Ý kiến về thời hạn cho vay vốn để chăm sóc cà phê kinh doanh


5. Về


a. Thời hạn cho vay ngắn

3

1.2

b. Thời hạn cho vay vừa đủ

248

98.8

6. Ông/bà muốn trả nợ gốc ngân hàng bằng cách nào?


a. Trả nhiều lần trong năm

4

1.6

b. Trả một lần trong năm

247

98.4

7. Ông/bà muốn trả lãi ngân hàng bằng cách nào?


a. Trả nhiều lần trong năm

4

1.6

b. Trả một lần trong năm

247

98.4

D. Về phương thức cho vay

8. Nhận xét về thủ tục hồ sơ giấy tờ vay vốn ngân hàng


a. Thủ tục đơn giản

145

57.8

b. Thủ tục không đơn giản nhưng cũng không phức tạp

88

35.0

c. Thủ tục phức tạp

9

3.6

d. Không có ý kiến

9

3.6

9. Ý kiến về phương thức cho vay của ngân hàng



a. Phương thức cho vay phù hợp

4

1.6

b. Phương thức cho vay phù hợp

17

6.8

c. Không có ý kiến

230

91.6

E. Về hình thức cho vay

10. Theo ông/bà ngân hàng nên tổ chức cho vay như thế nào?



a. Cho vay trực tiếp đến hộ

238

94.8

b. Cho vay theo tổ, nhóm

11

4.4

c. Thông qua doanh nghiệp

2

0.8

F. Về tài sản đảm bảo

11. Nhận xét của ông/bà về tín chấp thông qua các tổ chức


a. Chưa biết hình thức này

61

24.3

b. Biết hình thức này nhưng không áp dụng

64

25.5

c. Thực hiện chậm, thủ tục rườm rà

10

4.0

d. Không có ý kiến

116

46.2

G. Về giá các yếu tố đầu vào cho sản xuất cà phê

12. Ý kiến về giá cả phân bón



a. Tăng giá mạnh nhất

251

100.0

b. Có tăng giá

0

0.0

c. Không tăng giá

13. Ý kiến về giá cả xăng dầu

0

0.0

a. Tăng giá mạnh nhất

251

100.0

b. Có tăng giá

0

0.0

c. Không tăng giá

0

0.0

14. Ý kiến về giá nhân công thuê khi đến mùa vụ thu hoạch



a. Tăng giá mạnh nhất

156

62.2

b. Có tăng giá

100

39.8

c. Không tăng giá

0

0.0

15. Ý kiến về giá cả nông dược

a. Tăng giá mạnh nhất


58


23.1

b. Có tăng giá

203

80.9

c. Không tăng giá

0

0.0

H. Về tiếp cận thị trường

16. Ông/bà thường bán cà phê nhân vào các thời điểm có mức giá cà phê

a. Thấp nhất

120

47.8

b. Trung bình

110

43.8

c. Trung bình khá

16

6.4

d. Cao nhất

5

2.0

I. Về thái độ phục vụ của cán bộ ngân hàng

17. Nhận xét về thái độ phục vụ của cán bộ ngân hàng


a. Hầu hết là nhiệt tình

218

86.8

b. Bình thường

26

10.4

c. Không nhiệt tình

5

2.0

d. Không có ý kiến

2

0.8

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/05/2023