a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
26. Giải quyết khó khăn tài chính về nhu cầu đời sống
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
II. Theo ông/bà lý do ngân hàng từ chối cho vay hộ sản xuất cà phê hoặc không thể cho vay hộ sản xuất cà phê có nguyên nhân là do
27. Ngân hàng từ chối cho vay do phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê không hiệu quả
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
28. Ngân hàng từ chối cho vay do phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê không khả thi
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
29. Ngân hàng từ chối cho vay do tài sản đảm bảo của hộ sản xuất cà phê không đáp ứng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
30. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê không đủ vốn tự có tham gia
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
31. Ngân hàng từ chối cho vay do nguồn tiền trả gốc vốn vay của hộ sản xuất cà phê theo phân kỳ không đáp ứng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
32. Ngân hàng từ chối cho vay do nguồn tiền trả lãi vốn vay của hộ sản xuất cà phê theo phân kỳ không đáp ứng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
33. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê chỉ muốn trả gốc cuối kỳ
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
34. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê chỉ muốn trả lãi cuối kỳ
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
35. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê không chấp nhận lãi suất cho vay của ngân hàng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
36. Ngân hàng từ chối cho vay do ngân hàng thương mại khác cạnh tranh
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
37. Ngân hàng từ chối cho vay do lãi suất cho vay buộc phải quá thấp, thiệt hại cho thu nhập của ngân hàng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
38. Ngân hàng từ chối cho vay do vượt chỉ tiêu kế hoạch dư nợ
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
39. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê không muốn gửi tiền vào ngân hàng để tăng vốn huy động của ngân hàng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
40. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê không muốn sử dụng dịch vụ ngân hàng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
41. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê không muốn trả lãi theo định kỳ 6 tháng, 3 tháng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
42. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê có lịch sử dư nợ cần chú ý, nhóm 2
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
43. Ngân hàng từ chối cho vay do hộ sản xuất cà phê có lịch sử nợ xấu
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
44. Ngân hàng từ chối cho vay do địa bàn cho vay hộ sản xuất cà phê và thẩm định quá xa
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
45. Ngân hàng từ chối cho vay do quá nhiều món vay một lúc của hộ sản xuất cà phê, ngân hàng giải quyết không xuể
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
46. Ngân hàng từ chối cho vay do quá tải, có quá nhiều món cho vay hộ sản xuất cà phê bình quân cho một cán bộ tín dụng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
47. Ngân hàng từ chối cho vay do ngân hàng không tin tưởng vào nhân thân hộ sản xuất cà phê
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
48. Ngân hàng từ chối cho vay do ngân hàng phát hiện hộ sản xuất cà phê gian dối khi thẩm định món vay
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
49. Ngân hàng từ chối cho vay do số tiền vay của hộ sản xuất cà phê ít (từ 30-50 triệu đồng/món trở xuống)
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
50. Ngân hàng từ chối cho vay hộ sản xuất cà phê do áp lực, chỉ thị của cấp trên
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
III. Theo ông/bà lý do hộ sản xuất cà phê từ chối hoặc không muốn vay ngân hàng, (hộ sản xuất cà phê cần vốn và đã tìm hiểu thị trường) có nguyên nhân là do
51. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do thủ tục vay vốn của ngân hàng quá rườm rà
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
52. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do thủ tục thế chấp tài sản của ngân hàng quá rườm rà
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
53. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do đi lại nhiều lần, nhiều nơi mới vay được
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
54. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do thời gian giải quyết theo quy định của ngân hàng quá lâu
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
55. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do lãi suất cho vay của ngân hàng quá cao
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
56. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do cán bộ của ngân hàng gây phiền nhiễu
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
57. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do cán bộ ngân hàng không chào đón, tôn trọng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
58. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do quyền phán quyết cho vay tại chỗ của chính nhánh, phòng giao dịch không đáp ứng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
59. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do cán bộ ngân hàng không hỗ trợ thủ tục vay vốn
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
60. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do hẹn và đi lại nhiều lần nhưng không gặp cán bộ tín dụng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
61. Hộ sản xuất cà phê không muốn vay do trụ sở giao dịch của ngân hàng quá xa
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
G. VỀ NỢ QUÁ HẠN
I. Theo ông/bà, nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn đối với tín dụng hộ sản xuất cà phê là do
62. Định kỳ hạn trả nợ vào thời điểm thu hoạch, giá cả thấp theo quy luật thị trường, hộ sản xuất cà phê chưa muốn bán sản phẩm
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
63. Công tác kiểm tra sau khi cho vay hộ sản xuất cà phê không đảm bảo
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
64. Cán bộ tín dụng không đến địa bàn sản xuất của hộ sản xuất cà phê để thẩm định
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
65. Công tác thẩm định có sai sót về kỹ thuật tính toán
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
66. Hộ sản xuất cà phê thuần, không có nguồn thu khác để trả nợ gốc, lãi theo định kỳ
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
67. Sản lượng cà phê thấp do ngân hàng không đáp ứng đủ nhu cầu vốn vay để hộ sản xuất cà phê trang trải chi phí phân bón, nông dược, nước tưới…
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
68. Sản lượng cà phê của hộ sản xuất cà phê thấp do thời tiết
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
69. Sản lượng cà phê của hộ sản xuất cà phê thấp do không có nguồn nước tưới
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
70. Sản lượng cà phê của hộ sản xuất cà phê thấp do sâu bệnh
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
71. Sản lượng cà phê của hộ sản xuất cà phê thấp do thiếu kiến thức canh tác
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
72. Do hộ sản xuất cà phê trả nợ đã vay bên ngoài thị trường
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
73. Do hộ sản xuất cà phê đã bán sản phẩm cà phê non cho thị trường
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
74. Do hộ sản xuất cà phê làm ăn kinh tế không biết tính toán
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
75. Do hộ sản xuất cà phê sử dụng vốn vay ngân hàng sai mục đích
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
76. Do hộ sản xuất cà phê không có kho chứa, phải bán ngay cà phê sau khi thu hoạch, giá thấp
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
77. Do hộ sản xuất cà phê vay vốn trung gian qua cò tín dụng
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
78. Do gia đình hộ sản xuất cà phê bất an, có biến động
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
H. VỀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ CHO VAY HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ
Theo ông/bà quy trình nghiệp vụ tín dụng cho vay hộ sản xuất cà phê cần đẩy mạnh một số lĩnh vực và cải tiến, sửa đổi như thế nào
79. Đẩy mạnh hình thức cho vay hộ sản xuất cà phê thông qua tổ nhóm
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
80. Đẩy mạnh hình thức cho vay hộ sản xuất cà phê thông qua doanh nghiệp
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
81. Đẩy mạnh hình thức cho vay trực tiếp đến hộ sản xuất cà phê
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
82. Đẩy mạnh cho vay hộ sản xuất cà phê bằng tín chấp
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
83. Đẩy mạnh nghiệp vụ bảo an tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
84. Mở rộng bảo hiểm nông nghiệp đối với sản xuất cà phê
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
85. Cần có quy chế tín dụng riêng cho vay đối tượng cà phê
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
86. Áp dụng phương thức cho vay lưu vụ đối với hộ sản xuất cà phê
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
87. Thời hạn cho vay chăm sóc cà phê kinh doanh kéo dài hơn 12 tháng
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
88. Tập trung hơn cho vay hộ sản xuất cà phê mua sắm máy móc, thiết bị, kho bảo quản
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
89.Cần quy định cụ thể việc định kỳ hạn nợ cho vay hộ sản xuất cà phê không rơi
đúng vào thời điểm thu hoạch cà phê
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
90. Về định kỳ trả gốc và lãi cho vay hộ sản xuất cà phê: Cần quy định trả một lần vào cuối kỳ
a. Không cần thiết
b. Có thể cần thiết
c. Cần thực hiện
d. Cần thực hiện ngay
91. Ý kiến khác của ông bà về cho vay hộ sản xuất cà phê
………………………………………………………………………………..
Phụ lục 10. Tổng hợp ý kiến của cán bộ tín dụng ngân hàng đối với cho vay hộ sản xuất cà phê
CÁC NỘI DUNG Ý kiến Tỷ lệ (%)
A. Về thực hiện phương án vay vốn
I. Về tính hiệu quả
1. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê đạt hiệu quả tài chính cao
12 | 15,6 | |
b. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định | 21 | 27,3 |
c. Ưu tiên giải quyết ngay | 44 | 57,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Chưa Vay Vốn
- Điều Tra Về Dòng Tiền Của Hộ Sản Xuất Cà Phê
- Phiếu Thu Thập Thông Tin Tham Khảo Ý Kiến Của Cán Bộ Ngân Hàng
- Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
II. Về tính khả thi
2. Hộ sản xuất cà phê vay có vốn tự có 10% chi phí phương ánvay vốn
9 | 11,7 | |
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau | 40 | 51,9 |
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định | 28 | 36,4 |
d. Ưu tiên giải quyết ngay | 0 | 0,0 |
3. Hộ sản xuất cà phê có vốn tự có trên 50% chi phí phương án vay vốn
0 | 0,0 | |
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau | 35 | 45,4 |
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định | 22 | 28,6 |
d. Ưu tiên giải quyết ngay | 20 | 26,0 |
4. Ngân hàng hạn chế cho vay do hộ sản xuất cà phê không đủ vốn tự | ||
có tham gia phương án vay vốn | ||
a. Không xảy ra | 29 | 37,6 |
b. Xảy ra ít | 25 | 32,5 |
c. Có xảy ra | 18 | 23,4 |
d. Xảy ra nhiều | 5 | 6,5 |
5. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê: Sản lượng cà phê của hộ sản xuất thấp do không có nguồn nước tưới | ||
a. Không xảy ra | 2 | 2,6 |
b. Xảy ra ít | 45 | 58,4 |
c. Có xảy ra | 23 | 29,9 |
d. Xảy ra nhiều | 7 | 9,1 |
6. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê: hộ sản xuất cà phê không có kho chứa sản phẩm, phải bán ngay sau khi thu hoạch với giá thấp | ||
a. Không xảy ra | 5 | 6,5 |
b. Xảy ra ít | 25 | 32,5 |
c. Có xảy ra | 34 | 44,1 |
d. Xảy ra nhiều | 13 | 16,9 |