Phụ lục 6. Điều tra về dòng tiền của hộ sản xuất cà phê
a. Kết quả dòng tiền ròng của hộ sản xuất cà phê thuần
Doanh Chi phí (1.000đ) Dòng
Tháng | thu (1.000đ) | Phân bón | Tưới nước | Nông dược | Vận chuyển | Nhân Cộng tiền ròng | ||
1 | 0 | 11.000 | 5.500 | 1.000 | 500 | 2.500 | 20.500 | 86.500 |
2 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 500 | 1.000 | 6.000 | 80.500 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 80.000 |
4 | 0 | 11.000 | 3.500 | 1.000 | 500 | 2.500 | 18.500 | 61.500 |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 61.000 |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 1.500 | 59.500 |
7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 0 | 500 | 59.000 |
8 | 0 | 12.500 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 0 | 19.250 | 39.750 |
9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 500 | 500 | 39.250 |
10 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 500 | 0 | 2.000 | 37.250 |
11 | 125.000 | 0 | 0 | 0 | 3.000 | 7.000 | 10.000 | 152.250 |
12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 6.000 | 8.000 | 160.250 |
Cộng | 125.000 | 34.500 | 17.000 | 5.500 | 8.750 | 22.000 | 87.750 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 21
- Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Đã Vay Vốn
- Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Chưa Vay Vốn
- Phiếu Thu Thập Thông Tin Tham Khảo Ý Kiến Của Cán Bộ Ngân Hàng
- Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 26
- Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
công (1.000đ)
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra
b. Kết quả dòng tiền ròng chăn nuôi lợn thịt của hộ sản xuất cà phê
Doanh
Chi phí (1.000đ) Dòng
Tháng | thu (1.000đ) | Giống | Thức ăn | Thú y Nhân công | Cộng | tiền ròng | |
1 | 0 | 0 | 3.500 | 0 | 1.600 | 5.100 | -5.100 |
2 | 0 | 0 | 4.000 | 500 | 1.600 | 6.100 | -11.200 |
3 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 1.600 | 6.100 | -17.300 |
4 | 64.800 | 12.000 | 2.500 | 1.000 | 2.500 | 18.000 | 29.500 |
5 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 1.600 | 4.600 | 24.900 |
6 | 0 | 0 | 3.500 | 500 | 1.600 | 5.600 | 19.300 |
7 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 1.600 | 5.600 | 13.700 |
8 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 1.600 | 6.100 | 7.600 |
9 | 64.800 | 12.000 | 2.500 | 1.000 | 2.500 | 18.000 | 54.400 |
10 | 0 | 0 | 3.000 | 0 | 1.600 | 4.600 | 49.800 |
11 | 0 | 0 | 3.500 | 500 | 1.600 | 5.600 | 44.200 |
12 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 1.600 | 5.600 | 38.600 |
Cộng | 129.600 | 24.000 | 42.500 | 3.500 | 21.600 | 91.000 |
(1.000đ)
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra
c. Kết quả dòng tiền ròng buôn bán nhỏ của hộ sản xuất cà phê
Doanh thu
Chi phí (1.000đ) Dòng tiền
Tháng
(1.000đ)
Mua hàng Nhân công Thuế ấn định Cộng
ròng
(1.000đ)
25.000 | 50.000 | 2.200 | 0 | 52.200 | -27.200 | |
2 | 15.000 | 0 | 2.200 | 0 | 2.200 | -14.400 |
3 | 5.000 | 0 | 1.600 | 0 | 1.600 | -11.000 |
4 | 15.000 | 9.000 | 1.600 | 0 | 10.600 | -6.600 |
5 | 5.000 | 0 | 1.600 | 0 | 1.600 | -3.200 |
6 | 20.000 | 0 | 1.600 | 0 | 1.600 | 15.200 |
7 | 7.000 | 9.000 | 1.600 | 0 | 10.600 | 11.600 |
8 | 15.000 | 0 | 1.600 | 0 | 1.600 | 25.000 |
9 | 7.000 | 0 | 1.600 | 0 | 1.600 | 30.400 |
10 | 7.000 | 9.000 | 1.600 | 0 | 10.600 | 26.800 |
11 | 10.000 | 0 | 1.600 | 0 | 1.600 | 35.200 |
12 | 12.000 | 0 | 1.600 | 3.000 | 4.600 | 42.600 |
Cộng | 143.000 | 77.000 | 20.400 | 3.000 | 100.400 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra
Phụ lục 7. Phiếu điều tra thông tin cán bộ lãnh đạo xã, phường
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
(Dành cho cán bộ chính quyền xã, phường)
I. GIỚI THIỆU
1. Họ và tên:……………………………………………………….....…………….. 2. Chức vụ chính quyền, đoàn thể:……………………………….....………………
…………………………………………………………………….....………………
3. Đơn vị công tác: Phường, xã:……………….; Thị xã, huyện:…….....…………..
II. NỘI DUNG
A. Xin ông/bà cho biết về tình hình sản xuất cà phê trong địa bàn
4. Tổng diện tích đất rẫy sản xuất cà phê:…………………………………….ha
5. Trong đó, diện tích đất rẫy cà phê có bìa đỏ:…………..……ha, tỷ lệ………% Xin cho biết nguyên nhân của việc chưa hoàn thành cấp sổ đỏ cho diện tích canh tác cà phê (nhân lực, thiết bị, khả năng trình độ cán bộ):.………......................……
………………………………………………………………………………………
6. Tổng số hộ sản xuất cà phê:…………………………………………………hộ
7. Trong đó, hộ sản xuất cà phê thuộc diện chính sách, nghèo:……………...hộ
8. Tổng số trang trại sản xuất cà phê (có chứng nhận):…………......……………….
9. Tính từ năm 2007, diện tích cà phê tại địa phương có biến động tăng, giảm như thế nào? Nếu có, xin nêu số diện tích và nguyên nhân chuyển đổi (từ đất nông nghiệp, cây trồng khác, từ đất lâm nghiệp)?..............................................................
………………………………………………………………………………………
10. Tình hình máy móc thiết bị, công cụ lao động của hộ sản xuất cà phê tại địa phương, theo đánh giá của ông/bà là đáp ứng hay chưa đáp ứng đủ? Nếu chưa đáp ứng đủ thì xác định mức độ đáp ứng đạt khoảng bao nhiêu phần trăm?
………………………………………………………………………………………
11. Tình hình nguồn nước tưới cho cà phê vào mùa khô đáp ứng như thế nào, đủ hay còn thiếu? So với diện tích cà phê hiện có trên địa bàn thì tỷ lệ nguồn nước tưới cà phê sử dụng từ:
- Hồ tự nhiên :…………………ha, tỷ lệ………%
- Hồ đập, kênh thủy lợi :…………………ha, tỷ lệ………. %
- Giếng nước ngầm :…………………ha, tỷ lệ………%
- Không đủ nước tưới :…………………ha, tỷ lệ………%
12. Đánh giá chung về tình hình giao thông nông thôn tại địa phương. Đã nhựa hóa, bê tông hóa đường giao thông từ các vùng dân cư đến trung tâm xã, phường khoảng bao nhiêu km? Tỷ lệ đáp ứng khoảng bao nhiêu % so với nhu cầu địa phương?.........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
13. Xin cho biết về tình hình an ninh nông thôn ở các vùng sản xuất cà phê như thế nào? Có xảy ra tình trạng hái trộm cà phê hay không? Một năm thường xảy ra bao nhiêu vụ hái trộm? Ước chừng mức độ thiệt hại tài sản do mất trộm cà phê? Trước tình hình đó, người dân đối phó như thế nào? Chính quyền địa phương đã có biện pháp gì để bảo vệ tài sản người nông dân và đã tổ chức thực hiện như thế nào?...........................................................................................................................
………………………………………………...……………………………………
14. Tình hình thực hiện công tác khuyến nông đối với sản xuất cà phê của địa phương. Trung bình mỗi năm hoạt động khuyến nông (như tập huấn, hội thảo, thông tin tuyên truyền…) do cơ quan khuyến nông nhà nước thực hiện bao nhiêu đợt? Trung bình mỗi năm hoạt động khuyến nông do các doanh nghiệp và các tổ chức khác thực hiện bao nhiêu đợt? Tập trung chủ yếu về vấn đề gì? Tác dụng của công tác khuyến nông đối với hộ sản xuất cà phê như thế nào? Đánh giá chung về hiệu quả của công tác khuyến nông? Hộ sản xuất cà phê tham gia như thế nào (đầy đủ, không đầy đủ, mức độ quan tâm)?......................................................................
………………………………………………………………………………………
15. Xin ông/bà cho biết tình hình sâu bệnh xảy ra ảnh hưởng đối với sản xuất cà phê ở địa phương trong thời gian qua như thế nào? Đã ảnh hưởng đến năng suất, sản lượng cà phê ra sao? Chính quyền đã có những biệc pháp như thế nào để giúp đỡ bà con nông dân, nhất là hộ sản xuất cà phê?.................................................................
……………………………………………………...………………………………
16. Xin ông/bà cho biết sự quan tâm của các Hội, Đoàn thể (Hội Nông dân, Phụ nữ, Cựu chiến binh, Thanh niên, Mặt trận…) tại địa phương như thế nào đối với hộ
sản xuất cà phê: Có sẵn sàng đứng ra bảo lãnh cho hộ sản xuất cà phê vay ngân hàng số tiền lớn hơn 50 triệu đồng không? Đã thực hiện bảo lãnh bao nhiêu món vay vốn NHNo & PTNT của hộ sản xuất cà phê? Tổng số tiền?…......................…
……………………………………………………………………………………...…
……………………………………………………………………………………...…
B. Xin ông/bà cho biết về tình hình vốn sản xuất cà phê của hộ nông dân
17. Tỷ lệ hộ sản xuất cà phê thiếu vốn sản xuất (phải đi thường xuyên đi vay từ nhiều nguồn khác nhau) trong địa phương khoảng bao nhiêu % trong tổng số hộ sản xuất cà phê?...........................%.
18. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn NHCSXH……….....................%
19. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn NHNo & PTNT……………....%
20. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn NH Đầu tư & PT………..........%
21. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn NH Công thương.....................%
22. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn NHCP Đông Á…….................%
23. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn ngân hàng khác........................%
24. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê đã vay vốn thị trường bên ngoài..................%
25. Bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê nhận vốn ứng trước từ đầu vụ của các đại lý mua bán phân bón, mua nông sản …………….................................................%
26. Nguyện vọng của hộ sản xuất cà phê muốn vay vốn ngân hàng nào:
- Muốn vay vốn NHCSXH……….....................%
- Muốn vay vốn NHNo & PTNT……………....%
- Muốn vay vốn NH Đầu tư & PT………..........%
- Muốn vay vốn NH Công thương.....................%
- Muốn vay vốn NHCP Đông Á…….................%
- Muốn vay vốn ngân hàng khác........................%
- Muốn vay vốn thị trường bên ngoài................%
Xin ông/bà nói rõ lý do (vì sao hộ sản xuất cà phê chọn đơn vị cung ứng vốn này mà không chọn/chọn ít đơn vị cung ứng vốn khác):……….................………….…
.......................................................................................................................................
27. Ông/bà muốn hộ sản xuất cà phê vay vốn ngân hàng nào:
- Vay vốn NHCSXH……….....................%
- Vay vốn NHNo & PTNT……………....%
- Vay vốn NH Đầu tư & PT………..........%
- Vay vốn NH Công thương......................%
- Vay vốn NHCP Đông Á……..................%
- Vay vốn ngân hàng khác.........................%
- Vay vốn thị trường bên ngoài.................%
Xin ông/bà nói rõ lý do (vì sao ông/bà chọn đơn vị cung ứng vốn này mà không chọn/chọn ít đơn vị cung ứng vốn khác):………………...................….……………..
28. Xin ông/bà đánh giá về năng lực trình độ quản lý vốn của hộ sản xuất cà phê (có tính toán kỹ khi vay vốn; tiền vay dùng để mua phân bón, nông dược, thuê mướn nhân công hay là tiêu dùng cho sinh hoạt gia đình? Tiền vay dùng để trả nợ đã vay bên ngoài?)……………………………...………………...........…………….
……………………………………………………………………………………… Xin ông/bà cho biết tỷ lệ % đối với hộ sản xuất cà phê có trình độ quản lý yếu kém là…..…………%
29. Xin ông/bà đánh giá về khả năng liên kết của hộ sản xuất cà phê đối với việc gia nhập hợp tác xã sản xuất cà phê, khi tổ chức này được thành lập? Có khoảng bao nhiêu % hộ sản xuất cà phê sẽ gia nhập hợp tác xã?…………….......................
………………………………………………………………………………………
30. Xin ông/bà đánh giá về sự liên kết giữa hộ sản xuất cà phê và các doanh nghiệp dựa trên hợp đồng liên kết cung ứng vật tư, thu mua nông sản ngay từ đầu vụ? Tại địa phương số hộ sản xuất cà phê tham gia ký hợp đồng liên kết tiêu thụ sản phẩm với các doanh nghiệp tiêu thụ, kinh doanh cà phê?....................................................
………………………………………………………………………………………
31. Theo ông/bà hộ sản xuất cà phê bán cà phê vào thời điểm nào:
- Thời điểm cà phê có giá thấp nhất:………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Thời điểm cà phê có giá trung bình:………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Thời điểm cà phê có giá khá hơn TB:………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Thời điểm cà phê có giá cao nhất:………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
32. Theo ông/bà hộ sản xuất cà phê thường bán cà phê tại các địa điểm:
- Ngay tại vườn rẫy cà phê, khoảng………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Ngay tại nhà ở, nơi tự cất trữ, khoảng………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Mang đến điểm thu mua gần, khoảng………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Mang đến doanh nghiệp, khoảng………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
33. Theo ông/bà hộ sản xuất cà phê bán cà phê như thế nào sau khi thu hoạch:
- Bán quả cà phê tươi, khoảng………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Bán quả cà phê khô, khoảng………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Bán cà phê nhân sau khi tự chế biến:………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
- Bán cà phê nhân sau khi thuê chế biến:………% trên tổng số hộ sản xuất cà phê
34. Xin ông/bà cho biết nhận định về năng lực chế biến cà phê trở thành cà phê nhân và cất trữ sản phẩm của hộ sản xuất cà phê tại địa phương:
- Có sân phơi, máy xay xát, nhà kho đầy đủ:……………….…………………%
- Có sân phơi, máy xay xát, không có nhà kho:……………….………………%
- Có sân phơi, không có máy xay xát, không có nhà kho:………..…………..%
- Không có sân phơi, không có máy xay xát, không có nhà kho:………..……%
35. Xin ông/bà cho biết ý kiến về hoạt động của NHNo & PTNT trong việc cho vay cung ứng vốn nông nghiệp, nông thôn và nông dân nói chung, cho vay cung ứng vốn cho hộ sản xuất cà phê nói riêng:………………........………………………
………………………………………………………………………………………
36. Xin ông/bà cho biết ý kiến về việc NHNo & PTNT cần phải quan tâm đến nội dung gì để làm tốt hơn nữa việc cho vay cung ứng vốn nông nghiệp, nông thôn và nông dân nói chung, cho vay cung ứng vốn cho hộ sản xuất cà phê nói riêng:……………………………………………………...…………………………
………………………………………………………………………………………
- Đến năm 2015: ………………% hộ sản xuất cà phê được vay vốn.
- Đến năm 2020: ………………% hộ sản xuất cà phê được vay vốn.
37. Các ý kiến khác của ông/bà để giúp hộ sản xuất cà phê của đủ điều kiện thuận lợi về các nguồn lực (đất đai, vốn, khoa học kỹ thuật, thủy lợi, giao thông, hội đoàn, liên kết doanh nghiệp):……………………………….......................…….................
………………………………………………………………………………………
Cán bộ NHNo & PTNT nhận thông tin Người cho thông tin
Phụ lục 8. Tổng hợp phiếu điều tra thông tin cán bộ lãnh đạo xã, phường
ĐVT | Ý kiến | |
I. Phần định lượng | ||
A. Tình hình sản xuất cà phê trong địa bàn | ||
1. Tổng diện tích đất rẫy sản xuất cà phê | ha | 91.081 |
2. Diện tích đất rẫy cà phê có bìa đỏ | ||
- Diện tích | ha | 61.571 |
- Tỷ lệ | % | 67,6 |
3. Tỷ lệ đáp ứng của máy móc thiết bị, công cụ lao | ||
động so với nhu cầu của địa phương | % | 62,2 |
4. Tình hình đáp ứng của nguồn nước tưới cho cà phê | ||
vào mùa khô so với diện tích cà phê hiện có trên địa | ||
bàn | ||
a. Hồ tự nhiên | ||
- Diện tích | ha | 21.745 |
- Tỷ lệ | % | 35,9 |
b. Hồ đập, kênh thuỷ lợi | ||
- Diện tích | ha | 22.511 |
- Tỷ lệ | % | 37,2 |
c. Giếng nước ngầm | ||
- Diện tích | ha | 9.100 |
- Tỷ lệ | % | 15 |
d. Không đủ nước tưới | ||
- Diện tích | ha | 7.138 |
- Tỷ lệ | % | 11,8 |
5. Tỷ lệ đáp ứng của giao thông nông thôn với nhu cầu | ||
địa phương | % | 46 |
B. Tình hình vốn sản xuất cà phê của hộ nông dân | ||
6. Tỷ lệ hộ sản xuất cà phê thiếu vốn sản xuất phải | ||
thường xuyên đi vay từ nhiều nguồn khác nhau | % | 78,7 |
7. Tỷ lệ hộ sản xuất cà phê có trình độ quản lý yếu kém | % | 11,3 |
8. Khả năng liên kết của hộ sản xuất cà phê đối với | ||
việc gia nhập hợp tác xã sản xuất cà phê khi tổ chức | ||
này được thành lập | % | 28,2 |