a. Giá thấp nhất | % | 16,1 |
b. Giá trung bình | % | 31,3 |
c. Giá trên trung bình | % | 26,3 |
d. Giá cao nhất | % | 26,3 |
a. Tại vườn rẫy | % | 6 |
b. Nhà ở, nơi tự cất trữ | % | 34,5 |
c. Điểm thu mua gần | % | 45,4 |
d. Mang đến doanh nghiệp | % | 14,1 |
11. Hộ SX bán loại cà phê như thế nào | ||
a. Cà phê tươi | % | 11,5 |
b. Cà phê khô | % | 20,3 |
c. Cà phê nhân khi tự chế biến | % | 59,1 |
d. Cà phê nhân sau khi thuê chế biến | % | 9,1 |
12. Nhận định về năng lực chế biến cà phê nhân và cất | ||
trữ sản phẩm của hộ sản xuất cà phê tại địa phương a. Có đầy đủ sân phơi,máy xay xát, nhà kho | % | 42,3 |
b. Có sân phơi, máy xay xát, không có nhà kho | % | 25,4 |
c. Có sân phơi, không có máy xay sát, không có nhà kho | % | 21,7 |
d. Không có sân phơi, không máy xay xát, | ||
không có nhà kho | % | 10,6 |
II. Phần định tính A. Tình hình sản xuất cà phê trong địa bàn 13. Nguyên nhân của việc chưa hoàn thành cấp sổ đỏ cho diện tích đất canh tác cà phê a. Đất vi phạm quy hoạch rừng, biên giới | Ý kiến 20 | Tỷ lệ (%) 32,8 |
b. Chính quyền thiếu nhân lực | 16 | 26,2 |
c. Chính quyền thiếu thiết bị và phương tiện | 13 | 21,3 |
d. Dân chưa kê khai | 5 | 8,2 |
e. Dân chưa nộp lệ phí | 4 | 6,6 |
f. Đất tranh chấp | 2 | 3,3 |
g. Dân mua bán, sang nhượng không đúng | 1 | 1,6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Đã Vay Vốn
- Phiếu Điều Tra Hộ Sản Xuất Cà Phê Chưa Vay Vốn
- Điều Tra Về Dòng Tiền Của Hộ Sản Xuất Cà Phê
- Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 26
- Nghiên cứu giải pháp tín dụng của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê - 27
Xem toàn bộ 223 trang tài liệu này.
9. Tỷ lệ hộ sản xuất bán cà phê vào các thời điểm
10. Tỷ lệ hộ SX bán cà phê tại các địa điểm
pháp luật
14. Đánh giá chung về tình hình an ninh nông thôn ở các vùng sản xuất cà phê: Tình trạng hái trộm cà phê và các biện pháp đối phó của chính quyền để bảo vệ tài sản của người nông dân
a. Tình trạng hái trộm cà phê
32 | 52,5 | |
- Không xảy ra | 23 | 37,7 |
- Thường xuyên (Trên 10 vụ/năm) | 6 | 9,8 |
b. Cách đối phó của chính quyền | ||
- Để người dân tự bảo vệ | 34 | 55,7 |
- Tuyên truyền, nhắc nhở người dân | 17 | 27,9 |
- Thành lập tổ tuần tra, dân quân tự vệ | 10 | 16,4 |
15. Tình hình thực hiện công tác khuyến nông đối với | ||
sản xuất cà phê của địa phương: Hoạt động khuyến | ||
nông và đơn vị tổ chức, mức độ quan tâm của hộ dân |
đối với công tác khuyến nông tại địa phương
a. Tập huấn, hội thảo
41 | 67,2 | |
- Thường xuyên (Trên 10 buổi/năm) | 15 | 24,6 |
- Không tập huấn | 5 | 8,2 |
b. Đơn vị tổ chức tập huấn, hội thảo | ||
- Chính quyền | 43 | 76,8 |
- Doanh nghiệp | 13 | 23,2 |
c. Mức độ quan tâm của người dân | ||
- Rất quan tâm (Trên 80%) | 30 | 49,2 |
- Trung bình (Từ 50% đến 80%) | 23 | 37,7 |
- Không quan tâm | 8 | 13,1 |
16. Tình trạng sâu bệnh tại địa phương
a. Mức độ xảy ra của sâu bệnh
49 | 76,6 | |
- Thường xuyên xảy ra | 13 | 20,3 |
- Không xảy ra | 2 | 3,1 |
b. Cách đối phó của chính quyền địa phương
48,4 | ||
- Để dân tự xử lý | 20 | 31,3 |
- Cử cán bộ xuống can thiệp | 13 | 20,3 |
- Tuyên truyền phổ biến kiến thức
B. Tình hình vốn sản xuất cà phê của hộ nông dân
17. Đánh giá về năng lực, trình độ quản lý vốn của hộ sản xuất cà phê
53 | 86,9 | |
b. Hạn chế, đụng đâu vay đó | 8 | 13,1 |
18. Đánh giá về sự liên kết giữa hộ sản xuất cà phê và các doanh nghiệp dựa trên hợp đồng liên kết cung ứng vật tư, thu mua nông sản ngay từ đầu vụ
49 | 80,3 | |
b. Nhiều (Trên 80%) | 8 | 13,1 |
c. Trung bình (20%-80%) | 4 | 6,6 |
19. Ý kiến về hoạt động của NHNo & PTNT trong việc cho vay cung ứng vốn nông nghiệp, nông thôn và nông dân nói chung, cho vay cung ứng vốn cho hộ sản
a. Tốt | 23 | 37,7 |
b. Cần tốt hơn nữa | 38 | 62,3 |
20. Ý kiến về việc NHNo & PTNT cần phải quan tâm đến nội dung gì để làm tốt hơn nữa việc cho vay cung ứng vốn nông nghiệp, nông thôn và nông dân nói chung, cho vay cung ứng vốn cho hộ sản xuất cà phê nói riêng
24 | 39,3 | |
b. Định mức cho vay cao hơn | 12 | 19,7 |
c. Lãi suất cho vay thấp hơn | 8 | 13,1 |
d. Cho vay tín chấp nhiều hơn | 7 | 11,5 |
e. Thời hạn cho vay dài hơn | 4 | 6,6 |
f. Có chính sách hỗ trợ hộ SX nghèo, giỏi | 3 | 4,9 |
g. Cho vay đúng thời điểm hơn | 2 | 3,3 |
h. Không phạt trả lãi chậm | 1 | 1,6 |
21. Ý kiến khác để giúp hộ sản xuất cà phê của đủ điều kiện thuận lợi về các nguồn lực
24,6 | |||
b. Nâng cấp CSHT giao thông, thuỷ lợi | 14 | 23 | |
c. Đáp ứng nhu cầu vốn | 13 | 21,3 | |
d. Phổ biến kiến thức, KHKT cho hộ SX | 9 | 14,8 | |
e. Tạo liên kết với DN, ổn định đầu ra | 6 | 9,8 | |
f. Bình ổn giá | 4 | 6,6 | |
Nhu cầu vốn tín dụng ngân hàng cho sản xuất cà phê tại xã, phường |
a. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Nhu | Nhu | ||||
Huyện, xã, phường cầu Huyện, xã, phường cầu Huyện, xã, phường cầu | |||||
vốn | vốn | vốn | |||
(%) | (%) | (%) | |||
I. Vùng sinh thái phù hợp phát triển cà phê 89,2 | |||||
1. Đăk Min | 91,7 | 2. Đăk Song | 88,1 | 3. Đăk RLâp | |
- Thị trấn Đăk Min | 85,0 | - Thị trấn Đức An | 80,0 | - Thị trấn Kiến Đức | 90,0 |
- Xã Đăk Lao | 100,0 | - Xã Đăk Môn | 95,0 | - Xã Quảng Tín | 90,0 |
- Xã Đăk RLa | 90,0 | - Xã Đăk Hòa | 92,0 | - Xã Đăk Wer | 90,0 |
- Xã Đăk Găn | 95,0 | - Xã Nam Bình | 90,0 | - Xã Nhân Cơ | 90,0 |
- Xã Đức Mạnh | 90,0 | - Xã Thuận Hà | 86,0 | - Xã Kiến Thành | 85,0 |
- Xã Đăk NDRot | 95,0 | - Xã Thuận Hạnh | 85,0 | - Xã Nghĩa Thắng | 90,0 |
- Xã Đăk Săk | 85,0 | - Xã Đăk NDung | 90,0 | - Xã Đạo Nghĩa | 90,0 |
- Xã Thuận An | 85,0 | - Xã Nâm NJang | 90,0 | - Xã Đăk Sin | 90,0 |
- Xã Đức Minh | 100,0 | - Xã Trường Xuân | 85,0 | - Xã Đăk Ru | 85,0 |
- Xã Nhân Đạo | 90,0 | ||||
- Xã Hưng Bình | 80,0 | ||||
II. Vùng sinh thái tương đối phù hợp phát triển cà phê 76,4 | |||||
1. Gia Nghĩa | 2. Krông Nô | 4. Chư Jút | |||
- Phường Nghĩa Đức | 75,0 | - Thị trấn Đăk Mâm | 75,0 | - Thị trấn Êa TLing | 70,0 |
- Phường Nghĩa Thành | 85,0 | - Xã Đăk Sôr | 80,0 | - Xã Đăk Win | 65,0 |
- Phường Nghĩa Phú | 80,0 | - Xã Nam Xuân | 75,0 | - Xã Êa Pô | 65,0 |
- Phường Nghĩa Tân | 75,0 | - Xã Nam Đà | 80,0 | - Xã Nam Dong | 70,0 |
- Phường Nghĩa Trung | 70,0 | - Xã Tân Thành | 75,0 | - Xã Đăk DRông | 70,0 |
- Xã Đăk RMoan | 75,0 | - Xã Đăk Drô | 80,0 | - Xã Tâm Thắng | 70,0 |
- Xã Quảng Thành | 85,0 | - Xã Nâm Nung | 80,0 | - Xã Chư KNia | 75,0 |
- Xã Đăk Nia | 85,0 | - Xã Đức Xuyên | 70,0 | 3. Đăk Glong | |
5. Tuy Đức | - Xã Quảng Phú | 80,0 | - Xã Quảng Khê | 80,0 | |
- Xã Quảng Trực | 75,0 | - Xã Nâm NĐir | 80,0 | - Xã Đăk Som | 78,0 |
- Xã Đăk Buk So | 75,0 | - Xã Đăk PLao | 80,0 | ||
- Xã Đăk RTih | 80,0 | - Xã Đăk Ha | 80,0 | ||
- Xã Quảng Tân | 80,0 | - Xã Quảng Hoà | 80,0 | ||
- Xã Quảng Sơn | 75,0 |
Toàn tỉnh 82,2
Phụ lục 9. Phiếu thu thập thông tin tham khảo ý kiến của cán bộ ngân hàng
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN THAM KHẢO
Tín dụng đối với hộ sản xuất cà phê tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông
A. VỀ TÍNH HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Đối với một bộ hồ sơ vay hoàn hảo về mặt thủ tục, tính toán hợp lý, đề nghị ông/bà lựa chọn các khả năng cho vay hộ sản xuất cà phê với những nội dung sau đây:
1. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có hiệu quả: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu bằng 30%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
2. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có hiệu quả: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu bằng 20%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
3. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có hiệu quả: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu bằng 10%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
4. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có hiệu quả: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu bằng 0%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
5. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê chỉ có sản xuất cà phê (hộ sản xuất cà phê thuần)
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
6. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê, có thêm nghề phụ (hộ sản xuất cà phê kiêm)
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
B. VỀ TÍNH KHẢ THI CỦA PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
7. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có từ 1 ha cà phê trở xuống
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
8. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có trên 1 ha đến 2 ha cà phê
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
9. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có trên 2 ha đến 3 ha cà phê
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
10. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có trên 3 ha cà phê
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
C. VỀ VỐN TỰ CÓ THAM GIA PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
11. Phương án vay vốn ngắn hạn của hộ sản xuất cà phê có vốn tự có tối đa 10%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
12. Phương án vay vốn ngắn hạn của hộ sản xuất cà phê có vốn tự có trên 20%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
13. Phương án vay vốn trung, dài hạn của hộ sản xuất cà phê có vốn tự có tối đa 20%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
14. Phương án vay vốn trung, dài hạn của hộ sản xuất cà phê có vốn tự có tối đa trên 20%
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
D. VỀ MỨC ĐỘ TÍN NHIỆM HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ VAY VỐN
15. hộ sản xuất cà phê đã từng gia hạn nợ do giá cà phê xuống thấp
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
16. hộ sản xuất cà phê đã từng gia hạn nợ do thua lỗ
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
17. hộ sản xuất cà phê đã từng để nợ quá hạn
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
E. VỀ BẢO ĐẢM TIỀN VAY CỦA HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ
18. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê không có tài sản đảm bảo
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
19. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê tín chấp qua các tổ chức chính trị - xã hội
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
20. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có tài sản đảm bảo, có số tiền vay bằng 100% giá trị tài sản thế chấp
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
21. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có tài sản đảm bảo, có số tiền vay bằng 75% giá trị tài sản thế chấp
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
22. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có tài sản đảm bảo, có số tiền vay bằng 50% giá trị tài sản thế chấp
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
23. Phương án vay vốn của hộ sản xuất cà phê có tài sản đảm bảo, có số tiền vay bằng 25% giá trị tài sản thế chấp.
a. Không giải quyết cho vay
b. Giải quyết theo thứ tự trước, sau
c. Giải quyết theo thời hạn xét duyệt quy định
d. Ưu tiên giải quyết ngay
F. VỀ NHU CẦU VAY VỐN CỦA HỘ SẢN XUẤT CÀ PHÊ
I. Theo ông/bà hộ sản xuất cà phê sử dụng vốn vay ngân hàng có các mục đích sau
24. Giải quyết khó khăn về nguồn vốn để sản xuất cà phê, nâng cao thu nhập
a. Không xảy ra b. Xảy ra ít
c. Xảy ra bình thường d. Xảy ra nhiều
25. Giải quyết khó khăn tài chính để phục vụ kinh tế hộ sản xuất cà phê nói chung