Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 28


+ Diện tích:.


+ Chủng loại:.


+ Sản lượng:.


+ Chủng loại rau nào được ưa chuộng:


- Hình thức tổ chức sản xuất:


+ Phương thức thuê đất:


+ Số hộ dân cho thuê đất:


+ Tổng số vốn đầu tư:


+ Nguồn vốn ( cơ cấu vốn):


+ Vốn cho quá trình sản xuất rau:


+ Kế hoạch sản xuất được xây dựng như thế nào:


+ Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch:


+ Số công nhân trực tiếp sản xuất:


+ Biện pháp quản lý, giám sát:


+ Phương thức nghiệm thu sản phẩm:


- Về sơ chế sản phẩm:


+ Quy mô:.


+ Trang thiết bị:


+ Công nhân:.


+ Sản lượng:


+ Quy cách:


+ Dán tem, nhãn mác:


- Về kinh doanh RAT:


+ Biện pháp, hình thức Maketting:.


+ Cách thức giao, nhận hàng:


 cửa hàng bán và giới thiệu sản phẩm.


 Đưa rau cho hộ gia đình.


+ Sản lượng rau bán trung bình được theo ngày:.


+ Theo các địa chỉ khách hàng cố định đặt hàng qua hợp đồng điện thoại, cửa hàng:


+ Bán buôn tại đầu bờ, chợ tự do:


+ Chi phí đầu tư cho hoạt động bán hàng:


 Thuê cửa hàng:.


 Phương tiện vận chuyển:


 Trang thiết bị cửa hàng:


 Nhân viên bán hàng:.


+ Phương thức quản lý sản phẩm: Sơ chế, bao gói và niêm phong tại nhà sơ chế (đặt ngay tại vùng sản xuất) trước khi đưa đi tiêu thụ?

+ Truy nguyên nguồn gốc sản phẩm:.


+ Chính sách hậu mãi đối với khách hàng:.


- Các cơ chế chính sách được hưởng từ Nhà nước:.


- Các khó khăn, thuận lợi


Chi phí sản xuất cao, nhận thức của người tiêu dùng còn hạn chế


- Các kiến nghị cần được quan tâm: Đề nghị Nhà nước có chính sách hỗ trợ sản xuất và kinh doanh RAT, đặc biệt khâu kinh doanh.


Tập trung các nội dung:

- Tên doanh nghiệp:

- Địa chỉ:


Người trả lời phỏng vấn:.


I. Điều kiện sản xuất


Đất đai: kênh mương: nhà lưới:

công cụ, máy móc, phương tiện:. Lao động:.

Lương bình quân:.


Điều kiện sơ chê:.


II. Vốn


Vốn cố định:. Vốn lưu động:.

III. Kết quả hoạt động năm 2009 Diện tích sản xuất:.

Năng suất: Sản lượng:.

giá bán một số chủng loại rau chính: Sản lượng tự sản xuất:

Sản lượng mua ngoài (giá mua ngoài, chi phí cho hoạt động mua ngoài): Chi phí sản xuất một số loại rau chính(biểu riêng)

Chi phí tiêu thụ (biểu riêng)


Hợp đồng mượn hợp đồng phôtô Chi phí cho bộ máy điều hành Nội dung 1

Hợp đồng (mượn hợp đồng phôtô Chi phí cho bộ máy điều hành:.

Nội dung hoạt động, điều hành (cung ứng đầu vào, hoạt động bộ máy doanh nghiệp, các dịch vụ: đầu vào, đầu ra, các dịch vụ trung gian)

Các chế tài để đảm bảo hợp đồng Dịch vụ đầu ra cho ai:

Kinh nghiệm, những thế mạnh của doanh nghiệp: Những kiếm nghị của doanh nghiệp:

Mẫu mã, hình thức tiêu thụ,Mức độ đáp ứng yêu cầu khách hàng:


- Mẫu mã: Bao gói, niêm phong dưới hình thức túi rau


- Hình thức tiêu thụ:.


- Mức độ đáp ứng yêu cầu khách hàng:


Kênh tiêu thụ: trực tiếp, bán buôn, bán lẻ, bán qua trung gian, bán cho người thu gom: Chủ yếu bắn và đưa rau trực tiếp, phần còn lại bán buôn cho người thu gom.

Xuất khẩu có hay không ? Kinh nghiệm và kiến nghị:


Số lượng khách hàng hiện có, tiềm năng:


Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)

Loại rau:



TT


Chỉ tiêu

Khối lượng

Thành tiền

(1.000 đ)

ĐVT

Khối

lượng

Đơn

giá

Thành

tiền

1.

Vật tư






- giống

Kg (cây)





- Phân bón:

kg





Đạm

kg





Lân

kg





Ka li

kg





NPK

kg





Vi sinh

kg





Phân hữu cơ

kg





- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)

Emaben 2.0EC, Dylan 2EC

Lần





- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng

cụ,....)





2.

Công lao động






- làm đất

Lần





- Trồng và chăm sóc

Công





- Thu hoạch

Công




3.

Chi phí khác





4.

Năng suất bình quân

Kg/sào










5.

Giá thành bình quân

đ/kg




6

Tổng thu


2.925.000đ



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.


Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)

Loại rau: Đậu đũa



TT


Chỉ tiêu

Khối lượng

Thành tiền (1.000 đ)

ĐVT

Khối

lượng

Đơn

giá

Thành tiền

1.

Vật tư






- giống

Kg (cây)





- Phân bón:

kg

0,8

100

80


Đạm

kg

8

7

56


Lân

kg

12

4

48


Ka li

kg

6

8

48


NPK

kg

40

4

160


Vi sinh

kg

40

2

80


Phân hữu cơ

kg

300

0,5

150


- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể) Emaben 2.0EC, Kuraba 3.6EC, Dylan 2EC, Susupes 1.9EC

Lần

5

18

90


- Dèo cắm (50%)

10

25

250


- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc,

xẻng, dụng cụ,....)





2.

Công lao động






- làm đất

Lần

1

100

100


- Trồng và chăm sóc

Công

16

40

640


- Thu hoạch

Công

4

40

160

3.

Chi phí khác





4.

Năng suất bình quân

Kg/sào

600



5.

Giá thành bình quân

đ/kg

7.500




Tổng thu


4.500.000




Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)

Loại rau: Cải bắp



TT


Chỉ tiêu

Khối lượng

Thành tiền

(1.000 đ)

ĐVT

Khối lượng

Đơn

giá

Thành

tiền

1.

Vật tư






- giống

Kg (cây)

1.500

0,05

75


- Phân bón:

kg





Đạm

kg

6

7

42


Lân

kg

8

4

32


Ka li

kg

4

8

32


NPK

kg

25

4

100


Vi sinh

kg

30

2

60


Phân hữu cơ ( Phân gà ủ)

kg

200

0,5

100


- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)

Match 050EC, Emaben 2.0EC, Dylan 2EC,

Lần

3

12.

36


- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng

cụ,....)





2.

Công lao động






- làm đất + lên luống

Lần

1

100

100


- Trồng và chăm sóc

Công

9

40

360


- Thu hoạch

Công

3

40

120

3.

Chi phí khác











4.

Năng suất bình quân

Kg/sào

2.700



5.

Giá thành bình quân

đ/kg

3.000




Tổng thu


8.100.000đ










Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)

Loại rau: Dưa chuột



TT


Chỉ tiêu

Khối lượng

Thành tiền

(1.000 đ)

ĐVT

Khối lượng

Đơn

giá

Thành

tiền

1.

Vật tư






- giống

Kg (cây)

2

35

70


- Phân bón:

kg





Đạm

kg

6

7

42


Lân

kg

12

4

48


Ka li

kg

6

8

48


NPK

kg

35

4

140


Vi sinh

kg

40

2

80


Phân hữu cơ

kg

300

0,5

150


- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể)

Dylan 2EC, Susupes 1.9EC, Score 250EC, Som 5DD

Lần

5

12

60


- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng

cụ,....) Dèo cắm

10

25

250

2.

Công lao động






- làm đất

Lần

1

100

100


- Trồng và chăm sóc

Công

14

40

560


- Thu hoạch

Công

4

40

160

3.

Chi phí khác





4.

Năng suất bình quân

Kg/sào

950



5.

Giá thành bình quân

đ/kg

5.000




Tổng thu


4.750.000đ



Xem tất cả 252 trang.

Ngày đăng: 10/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí