+ Diện tích:.
+ Chủng loại:.
+ Sản lượng:.
+ Chủng loại rau nào được ưa chuộng:
- Hình thức tổ chức sản xuất:
+ Phương thức thuê đất:
+ Số hộ dân cho thuê đất:
+ Tổng số vốn đầu tư:
+ Nguồn vốn ( cơ cấu vốn):
+ Vốn cho quá trình sản xuất rau:
+ Kế hoạch sản xuất được xây dựng như thế nào:
+ Quá trình triển khai thực hiện kế hoạch:
+ Số công nhân trực tiếp sản xuất:
+ Biện pháp quản lý, giám sát:
+ Phương thức nghiệm thu sản phẩm:
- Về sơ chế sản phẩm:
+ Quy mô:.
+ Trang thiết bị:
+ Công nhân:.
+ Sản lượng:
+ Quy cách:
+ Dán tem, nhãn mác:
- Về kinh doanh RAT:
+ Biện pháp, hình thức Maketting:.
+ Cách thức giao, nhận hàng:
cửa hàng bán và giới thiệu sản phẩm.
Đưa rau cho hộ gia đình.
+ Sản lượng rau bán trung bình được theo ngày:.
+ Theo các địa chỉ khách hàng cố định đặt hàng qua hợp đồng điện thoại, cửa hàng:
+ Bán buôn tại đầu bờ, chợ tự do:
+ Chi phí đầu tư cho hoạt động bán hàng:
Thuê cửa hàng:.
Phương tiện vận chuyển:
Trang thiết bị cửa hàng:
Nhân viên bán hàng:.
+ Phương thức quản lý sản phẩm: Sơ chế, bao gói và niêm phong tại nhà sơ chế (đặt ngay tại vùng sản xuất) trước khi đưa đi tiêu thụ?
+ Truy nguyên nguồn gốc sản phẩm:.
+ Chính sách hậu mãi đối với khách hàng:.
- Các cơ chế chính sách được hưởng từ Nhà nước:.
- Các khó khăn, thuận lợi
Chi phí sản xuất cao, nhận thức của người tiêu dùng còn hạn chế
- Các kiến nghị cần được quan tâm: Đề nghị Nhà nước có chính sách hỗ trợ sản xuất và kinh doanh RAT, đặc biệt khâu kinh doanh.
Tập trung các nội dung:
- Tên doanh nghiệp:
- Địa chỉ:
Người trả lời phỏng vấn:.
I. Điều kiện sản xuất
Đất đai: kênh mương: nhà lưới:
công cụ, máy móc, phương tiện:. Lao động:.
Lương bình quân:.
Điều kiện sơ chê:.
II. Vốn
Vốn cố định:. Vốn lưu động:.
III. Kết quả hoạt động năm 2009 Diện tích sản xuất:.
Năng suất: Sản lượng:.
giá bán một số chủng loại rau chính: Sản lượng tự sản xuất:
Sản lượng mua ngoài (giá mua ngoài, chi phí cho hoạt động mua ngoài): Chi phí sản xuất một số loại rau chính(biểu riêng)
Chi phí tiêu thụ (biểu riêng)
Hợp đồng (mượn hợp đồng phôtô Chi phí cho bộ máy điều hành:.
Nội dung hoạt động, điều hành (cung ứng đầu vào, hoạt động bộ máy doanh nghiệp, các dịch vụ: đầu vào, đầu ra, các dịch vụ trung gian)
Các chế tài để đảm bảo hợp đồng Dịch vụ đầu ra cho ai:
Kinh nghiệm, những thế mạnh của doanh nghiệp: Những kiếm nghị của doanh nghiệp:
Mẫu mã, hình thức tiêu thụ,Mức độ đáp ứng yêu cầu khách hàng:
- Mẫu mã: Bao gói, niêm phong dưới hình thức túi rau
- Hình thức tiêu thụ:.
- Mức độ đáp ứng yêu cầu khách hàng:
Kênh tiêu thụ: trực tiếp, bán buôn, bán lẻ, bán qua trung gian, bán cho người thu gom: Chủ yếu bắn và đưa rau trực tiếp, phần còn lại bán buôn cho người thu gom.
Xuất khẩu có hay không ? Kinh nghiệm và kiến nghị:
Số lượng khách hàng hiện có, tiềm năng:
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau:
Chỉ tiêu | Khối lượng | Thành tiền (1.000 đ) | |||
ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1. | Vật tư | ||||
- giống | Kg (cây) | ||||
- Phân bón: | kg | ||||
Đạm | kg | ||||
Lân | kg | ||||
Ka li | kg | ||||
NPK | kg | ||||
Vi sinh | kg | ||||
Phân hữu cơ | kg | ||||
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể) Emaben 2.0EC, Dylan 2EC | Lần | ||||
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng cụ,....) | |||||
2. | Công lao động | ||||
- làm đất | Lần | ||||
- Trồng và chăm sóc | Công | ||||
- Thu hoạch | Công | ||||
3. | Chi phí khác | ||||
4. | Năng suất bình quân | Kg/sào | |||
5. | Giá thành bình quân | đ/kg | |||
6 | Tổng thu | 2.925.000đ |
Có thể bạn quan tâm!
- Khung Logic Đề Xuất Các Giải Pháp Phát Triển Rau An Toàn Ở Hà Nội.
- Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 26
- Năm 2009 Sản Xuất Rat Gia Đình Ta Gặp Phải Khó Khăn Gì?
- 1. Danh Mục Các Loại Thuốc Trừ Sâu Nông Dân Sử Dụng Phổ Biến Trên Rau Ở Hà Nội.
- Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 30
- Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 31
Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: Đậu đũa
Chỉ tiêu | Khối lượng | Thành tiền (1.000 đ) | |||
ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1. | Vật tư | ||||
- giống | Kg (cây) | ||||
- Phân bón: | kg | 0,8 | 100 | 80 | |
Đạm | kg | 8 | 7 | 56 | |
Lân | kg | 12 | 4 | 48 | |
Ka li | kg | 6 | 8 | 48 | |
NPK | kg | 40 | 4 | 160 | |
Vi sinh | kg | 40 | 2 | 80 | |
Phân hữu cơ | kg | 300 | 0,5 | 150 | |
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể) Emaben 2.0EC, Kuraba 3.6EC, Dylan 2EC, Susupes 1.9EC | Lần | 5 | 18 | 90 | |
- Dèo cắm (50%) | Bó | 10 | 25 | 250 | |
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng cụ,....) | |||||
2. | Công lao động | ||||
- làm đất | Lần | 1 | 100 | 100 | |
- Trồng và chăm sóc | Công | 16 | 40 | 640 | |
- Thu hoạch | Công | 4 | 40 | 160 | |
3. | Chi phí khác | ||||
4. | Năng suất bình quân | Kg/sào | 600 | ||
5. | Giá thành bình quân | đ/kg | 7.500 | ||
Tổng thu | 4.500.000 |
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: Cải bắp
Chỉ tiêu | Khối lượng | Thành tiền (1.000 đ) | |||
ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1. | Vật tư | ||||
- giống | Kg (cây) | 1.500 | 0,05 | 75 | |
- Phân bón: | kg | ||||
Đạm | kg | 6 | 7 | 42 | |
Lân | kg | 8 | 4 | 32 | |
Ka li | kg | 4 | 8 | 32 | |
NPK | kg | 25 | 4 | 100 | |
Vi sinh | kg | 30 | 2 | 60 | |
Phân hữu cơ ( Phân gà ủ) | kg | 200 | 0,5 | 100 | |
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể) Match 050EC, Emaben 2.0EC, Dylan 2EC, | Lần | 3 | 12. | 36 | |
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng cụ,....) | |||||
2. | Công lao động | ||||
- làm đất + lên luống | Lần | 1 | 100 | 100 | |
- Trồng và chăm sóc | Công | 9 | 40 | 360 | |
- Thu hoạch | Công | 3 | 40 | 120 | |
3. | Chi phí khác | ||||
4. | Năng suất bình quân | Kg/sào | 2.700 | ||
5. | Giá thành bình quân | đ/kg | 3.000 | ||
Tổng thu | 8.100.000đ | ||||
Chi phí sản xuất một số chủng loại rau chính (cho 01 sào sản xuất)
Loại rau: Dưa chuột
Chỉ tiêu | Khối lượng | Thành tiền (1.000 đ) | |||
ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1. | Vật tư | ||||
- giống | Kg (cây) | 2 | 35 | 70 | |
- Phân bón: | kg | ||||
Đạm | kg | 6 | 7 | 42 | |
Lân | kg | 12 | 4 | 48 | |
Ka li | kg | 6 | 8 | 48 | |
NPK | kg | 35 | 4 | 140 | |
Vi sinh | kg | 40 | 2 | 80 | |
Phân hữu cơ | kg | 300 | 0,5 | 150 | |
- Thuốc BVTV (tên thuốc cụ thể) Dylan 2EC, Susupes 1.9EC, Score 250EC, Som 5DD | Lần | 5 | 12 | 60 | |
- Vật rẻ tiền mau hỏng (cuốc, xẻng, dụng cụ,....) Dèo cắm | Bó | 10 | 25 | 250 | |
2. | Công lao động | ||||
- làm đất | Lần | 1 | 100 | 100 | |
- Trồng và chăm sóc | Công | 14 | 40 | 560 | |
- Thu hoạch | Công | 4 | 40 | 160 | |
3. | Chi phí khác | ||||
4. | Năng suất bình quân | Kg/sào | 950 | ||
5. | Giá thành bình quân | đ/kg | 5.000 | ||
Tổng thu | 4.750.000đ |