V. ứng xử của ông bà trong sản xuất rau an toàn
1. Ông (bà) đZ tham gia bao nhiêu lớp tập huấn kỹ thuật trồng rau an toàn?
2. Đó là những lớp kỹ thuật sản xuất gì (IPM, GAP)?
3. Chủng loại RAT Ông (bà) thường sản xuất trong năm là gì?
4. Ông (bà) có thay đổi chủng loại rau theo mùa? Thường xuyên
Thỉnh thoảng Hiếm khi
Tại sao ?
-
-
5. Ông (bà) có thường xuyên thay đổi các giống? Thường xuyên
Thỉnh thoảng Hiếm khi
Tại sao ?
- Thị hiếu người tiêu dùng
- Thu nhấp người tiêu dùng
6. Ông (bà) thường mua giống rau từ đâu? 1 Cửa hàng tư nhân
2 Đại lý
3 HTX dịch vụ 4 Hội nông dân 5 Tự để
6 Khác (ghi rõ)
7. Tại sao Ông (bà) lại chọn mua giống ở
®ã?
1 Gièng tèt
2 Giá bán hợp lí 3 Quen biết
4 Thuận tiện
5 Được mua chịu 6 Khác (ghi rõ)
8. Ông (bà) có thường xuyên thay sử dụng phân bón cho RAT? Thường xuyên
Thỉnh thoảng Hiếm khi
9. Ông (bà) thường mua phân bón rau từ
đâu?
10. Tại sao Ông (bà) lại chọn mua phân bón
ë ®ã?
1 Cửa hàng tư nhân 2 Đại lý
3 HTX dịch vụ 4 Hội nông dân 5 Tự để
6 Khác (ghi rõ)
1 Đảm bảo chất lượng 2 Giá bán hợp lí
3 Quen biết
4 Thuận tiện
5 Được mua chịu 6 Khác (ghi rõ)
11. Ông (bà) thường mua thuốc BVTV rau từ đâu? 1 Cửa hàng tư nhân
2 Đại lý
3 HTX dịch vụ
4 Hội nông dân
5 Tự để
6 Khác (ghi rõ)
12. Tại sao bạn lại chọn mua thuốc BVTV ở đó? 1 Đảm báo chất lượng
2 Giá bán hợp lí
3 Quen biết
4 Thuận tiện
5 Được mua chịu
6 Khác (ghi rõ)
13. Ông (bà) có thường xuyên thay đổi cách sử dụng thuốc BVTV cho sản xuất RAT? Thường xuyên
Thỉnh thoảng Hiếm khi
14. Khi nào Ông (bà) phun thuốc BVTV? 1 Khi phát hiện sâu bệnh 2 Theo người xung quanh 3 Phun định kỳ
4 Theo hướng dẫn của CBKT 9 Khác (ghi rõ)
15. Ông (bà) lựa chọn thuốc BVTV như thế nào? 1 Tự chọn
2 Theo nông dân khác 3 Do người bán chỉ dẫn
4 Theo hướng dẫn của CBKT 9 Khác (ghi rõ)
16. Ông (bà) phun thuốc vào thời điểm nào trong ngày? 1 Buổi sáng sớm
2 Cuối buổi sáng 3 Buổi trưa
4 Cuối buổi chiều 9 Khác (ghi rõ)
17. Nồng độ phun thuốc như thế nào? 1 Theo hướng dẫn trên bao bì 2 Tăng nồng độ từ 1,5 - 2 lần 3 Tăng nồng độ trên 2 - 3 lần 4 Tăng nồng độ trên 3 lần
18. Thòi gian cách ly trước khi thu hái sản phẩm? 1 Từ 3 - 7 ngày
2 Trên 7 ngày 3 Không trả lời 9 Khác (ghi rõ)
19. Lượng thuốc BVTV sử dụng trên một đơn vị diện tích của Ông (bà) so với nông dân khác như thế nào?
1 Nh− nhau
2 Cao hơn
3 Thấp hơn
4 Không biết
20. NơI để bao bì, vỏ chai sau khi sử dụng thuốc BVTV? 1 Trên bờ ruộng
2 BZi rác
3 Chôn xuống đất
4 Thu gom để tập trung 5 Mương dẫn nước
9 Khác (ghi rõ)
21. Nguồn nước tưới cho rau an toàn? 1 Giếng khoan 2 Kênh mương 3 Ao (hồ)
4 Sông
9 Khác (ghi rõ)
22. Trước khi thu hoạch, Ông (bà) có tìm kiếm thông tin về giá cả thị trường cho các sản phẩm?
23. Nếu (không) tại sao?
24. Nếu (có), lựa chọn nguồn thông tin giá cả thị trường?
1 Không 2 Có
1 Đài
2 Ti vi
3 Báo chí
4 Người buôn bán tại chợ địa phương 5 Người thu gom đến ruộng
6 Nông dân khác
7 HTX/ Hội nông dân 8 Hợp đồng với công ty
9 Các khuyến nông viên 10 Khác (ghi rõ)
25. Ông (bà) sẽ làm gì nếu giá bán rau an toàn thấp hơn hoặc bằng so với rau thường cùng loại?
- Thay đổi chủng loại rau sản xuất
- Thay đổi địa điểm bán
- Kí kết hợp đồng
- ......................
26. Thu bằng tiền năm ngoái của hộ gia đình năm 2009 là bao nhiêu?
Khối lượng SP bán (kg) | Giá bán (đ/kg) | Thành tiền (1000đ) | |
Từ trồng rau | |||
Từ trồng rau an toàn | |||
Từ trồng lúa | |||
Từ trồng ngô | |||
Từ chăn nuôi | |||
NghÒ phô | |||
Làm thuê | |||
Người khác gửi cho | |||
Quà biếu | |||
Lương | |||
Khác (ghi rõ) |
Có thể bạn quan tâm!
- Củng Cố Và Duy Trì Hoạt Động Có Hiệu Quả Các Hình Thức Giám Sát
- Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 24
- Khung Logic Đề Xuất Các Giải Pháp Phát Triển Rau An Toàn Ở Hà Nội.
- Năm 2009 Sản Xuất Rat Gia Đình Ta Gặp Phải Khó Khăn Gì?
- Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 28
- 1. Danh Mục Các Loại Thuốc Trừ Sâu Nông Dân Sử Dụng Phổ Biến Trên Rau Ở Hà Nội.
Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.
27. Địa bàn bán rau Tại ruộng
Chợ bán lẻ Ghi rõ tên chợ :
Chợ bán buôn Ghi rõ tên chợ :
Khác Ghi rõ
28. Rau sản xuất mang đi tiêu thụ
Đóng gói
NhZn mác
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế 192
PHẦN I
THÔNG TIN CỦA CHỦ HỘ
PHIẾU PHỎNG VẤN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG RAT
Thông tin về hộ và chủ hộ | |||||||
1 | Hộ tên tên chủ hộ | ||||||
2 | Tuổi | ||||||
3 | Giới tính | ||||||
4 | Trinh độ văn hóa | ĐH | CĐ | T. cấp | Lớp | ||
5 | Nghề nghiệp | ND | CN | CBCNV | DN | TM | Nghề khác |
6 | Tổng số nhân khẩu | ||||||
7 | Tổng số lao động | ||||||
8 | LĐ Nữ | ||||||
Bảng 2 | Một số tư liệu chính của gia đình | Tổng số | Đất 1 vụ | Đất 2 vụ | Đất 3 vụ | Đất 4 vụ | |
I | Ruộng đất (sào) | ||||||
II | Tư liệu SX bằng hiện vật | Số lượng | Giá trị tr.đ) | ||||
1 | Máy cày, cày, bừa (cái) | ||||||
2 | Trâu bò cày kéo (con) | ||||||
3 | Lợn Nái (con) | ||||||
4 | Lợn thịt (con) | ||||||
5 | Gia cầm (con) | ||||||
III | Vốn bằng tiền (triệu đồng) | ||||||
6 | Tự có | ||||||
7 | Cho vay | ||||||
8 | Vốn đi vay) | ||||||
9 | Vốn khác (nếu có) |
2.1.1 Xin ông (bà) cho biết Công thức luân canh rau trên những Thửa ruộng quan trong nhất của gia đình. | |||
Số TT | Công thức luân canh | Diện tích | |
(sào, thước) | Trồng trên loại đất nào | ||
I | Vụ Xuân | ||
1 | Bắp cải | ||
2 | Xu hào | ||
3 | Cà Chua | ||
4 | Cải thảo | ||
5 | Cải thảo | ||
6 | Dưa chuột | ||
II | Vụ Mùa | ||
1 | Bắp cải | ||
2 | Xu hào | ||
3 | Cà Chua | ||
4 | Cải thảo | ||
5 | Cải thảo | ||
6 | Dưa chuột | ||
III | Vụ Đông | ||
1 | Bắp cải | ||
2 | Xu hào | ||
3 | Cà Chua | ||
4 | Cải thảo | ||
5 | Cải thảo | ||
6 | Dưa chuột | ||
Cây trồng | DT (sào) | NS (kg/sào) | Sản lượng | Đơn giá | ||
I | Vụ Xuân | (đồng/kg) | Gía Trị | |||
1 | Bắp cải | |||||
2 | Xu hào | |||||
3 | Cà Chua | |||||
4 | Cải thảo | |||||
5 | Cà rốt | |||||
6 | Dưa chuột | |||||
II | Vụ Mùa | |||||
1 | Bắp cải | |||||
2 | Xu hào | |||||
3 | Cà Chua | |||||
4 | Cải thảo | |||||
5 | Cà rốt | |||||
6 | Dưa chuột | |||||
III | Vụ Đông |
Bắp cải | ||||||
2 | Xu hào | |||||
3 | Cà Chua | |||||
4 | Cải thảo | |||||
5 | Cà rốt | |||||
6 | Dưa chuột | |||||
Cây: | Đơn vị tính | Số lương | Đơn giá 1000đ | Giá trị (1000đ) | |
I | Tổng Thu | 1000 đồng | |||
Thu sản phẩm chính | 1000 đồng | ||||
Thu sản phẩm phụ | 1000 đồng | ||||
Thu khác | 1000 đồng | ||||
II | Chi phí Trung gian | ||||
1 | Giống | kg | |||
2 | Phân chuồng | kg | |||
3 | Đạm | kg | |||
4 | Lân | kg | |||
5 | Kali | kg | |||
6 | Phân NPK | kg | |||
7 | Phân vô cơ khác | kg | |||
8 | Thuốc Bảo vệ thực vật | 1000 đồng | |||
9 | Các khoản phải nộp | 1000 đồng | |||
9.1 | Thuế | 1000 đồng | |||
9.2 | Thủy lợi phí | 1000 đồng | |||
9.3 | Công bảo vệ Nội Đồng | 1000 đồng | |||
10 | Thuê công lao động | 1000 đồng | |||
III | Thu Nhập | 1000 đồng | |||
IV | Công lao động gia đình | ||||
11 | Làm đất | Công | |||
12 | Giao trồng | Công | |||
13 | Chăm Sóc | Công | |||
14 | Thu Hoạch | Công | |||
15 | Công khác | Công |