Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 26


V. ứng xử của ông bà trong sản xuất rau an toàn

1. Ông (bà) đZ tham gia bao nhiêu lớp tập huấn kỹ thuật trồng rau an toàn?

2. Đó là những lớp kỹ thuật sản xuất gì (IPM, GAP)?

3. Chủng loại RAT Ông (bà) thường sản xuất trong năm là gì?

4. Ông (bà) có thay đổi chủng loại rau theo mùa? Thường xuyên

Thỉnh thoảng Hiếm khi

Tại sao ?


-


-


5. Ông (bà) có thường xuyên thay đổi các giống? Thường xuyên

Thỉnh thoảng Hiếm khi

Tại sao ?


- Thị hiếu người tiêu dùng


- Thu nhấp người tiêu dùng


6. Ông (bà) thường mua giống rau từ đâu? 1 Cửa hàng tư nhân

2 Đại lý

3 HTX dịch vụ 4 Hội nông dân 5 Tự để

6 Khác (ghi rõ)

7. Tại sao Ông (bà) lại chọn mua giống ở

®ã?

1 Gièng tèt

2 Giá bán hợp lí 3 Quen biết

4 Thuận tiện

5 Được mua chịu 6 Khác (ghi rõ)


8. Ông (bà) có thường xuyên thay sử dụng phân bón cho RAT? Thường xuyên

Thỉnh thoảng Hiếm khi

9. Ông (bà) thường mua phân bón rau từ

đâu?


10. Tại sao Ông (bà) lại chọn mua phân bón

ë ®ã?

1 Cửa hàng tư nhân 2 Đại lý

3 HTX dịch vụ 4 Hội nông dân 5 Tự để

6 Khác (ghi rõ)

1 Đảm bảo chất lượng 2 Giá bán hợp lí

3 Quen biết

4 Thuận tiện

5 Được mua chịu 6 Khác (ghi rõ)


11. Ông (bà) thường mua thuốc BVTV rau từ đâu? 1 Cửa hàng tư nhân


2 Đại lý


3 HTX dịch vụ


4 Hội nông dân


5 Tự để


6 Khác (ghi rõ)


12. Tại sao bạn lại chọn mua thuốc BVTV ở đó? 1 Đảm báo chất lượng


2 Giá bán hợp lí


3 Quen biết


4 Thuận tiện


5 Được mua chịu


6 Khác (ghi rõ)


13. Ông (bà) có thường xuyên thay đổi cách sử dụng thuốc BVTV cho sản xuất RAT? Thường xuyên

Thỉnh thoảng Hiếm khi

14. Khi nào Ông (bà) phun thuốc BVTV? 1 Khi phát hiện sâu bệnh 2 Theo người xung quanh 3 Phun định kỳ

4 Theo hướng dẫn của CBKT 9 Khác (ghi rõ)

15. Ông (bà) lựa chọn thuốc BVTV như thế nào? 1 Tự chọn

2 Theo nông dân khác 3 Do người bán chỉ dẫn

4 Theo hướng dẫn của CBKT 9 Khác (ghi rõ)

16. Ông (bà) phun thuốc vào thời điểm nào trong ngày? 1 Buổi sáng sớm

2 Cuối buổi sáng 3 Buổi trưa

4 Cuối buổi chiều 9 Khác (ghi rõ)

17. Nồng độ phun thuốc như thế nào? 1 Theo hướng dẫn trên bao bì 2 Tăng nồng độ từ 1,5 - 2 lần 3 Tăng nồng độ trên 2 - 3 lần 4 Tăng nồng độ trên 3 lần

18. Thòi gian cách ly trước khi thu hái sản phẩm? 1 Từ 3 - 7 ngày

2 Trên 7 ngày 3 Không trả lời 9 Khác (ghi rõ)


19. Lượng thuốc BVTV sử dụng trên một đơn vị diện tích của Ông (bà) so với nông dân khác như thế nào?

1 Nh− nhau

2 Cao hơn

3 Thấp hơn

4 Không biết


20. NơI để bao bì, vỏ chai sau khi sử dụng thuốc BVTV? 1 Trên bờ ruộng

2 BZi rác

3 Chôn xuống đất

4 Thu gom để tập trung 5 Mương dẫn nước

9 Khác (ghi rõ)

21. Nguồn nước tưới cho rau an toàn? 1 Giếng khoan 2 Kênh mương 3 Ao (hồ)

4 Sông

9 Khác (ghi rõ)


22. Trước khi thu hoạch, Ông (bà) có tìm kiếm thông tin về giá cả thị trường cho các sản phẩm?

23. Nếu (không) tại sao?


24. Nếu (có), lựa chọn nguồn thông tin giá cả thị trường?

1 Không 2 Có


1 Đài

2 Ti vi

3 Báo chí

4 Người buôn bán tại chợ địa phương 5 Người thu gom đến ruộng

6 Nông dân khác

7 HTX/ Hội nông dân 8 Hợp đồng với công ty

9 Các khuyến nông viên 10 Khác (ghi rõ)


25. Ông (bà) sẽ làm gì nếu giá bán rau an toàn thấp hơn hoặc bằng so với rau thường cùng loại?


- Thay đổi chủng loại rau sản xuất


- Thay đổi địa điểm bán


- Kí kết hợp đồng


- ......................


26. Thu bằng tiền năm ngoái của hộ gia đình năm 2009 là bao nhiêu?


Nguồn thu

Khối lượng SP bán

(kg)

Giá bán (đ/kg)

Thành tiền (1000đ)

Từ trồng rau




Từ trồng rau an toàn




Từ trồng lúa




Từ trồng ngô




Từ chăn nuôi




NghÒ phô




Làm thuê




Người khác gửi cho




Quà biếu




Lương




Khác (ghi rõ)




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 26

27. Địa bàn bán rau Tại ruộng

Chợ bán lẻ Ghi rõ tên chợ :


Chợ bán buôn Ghi rõ tên chợ :

Khác Ghi rõ

28. Rau sản xuất mang đi tiêu thụ


Đóng gói


NhZn mác

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận án tiến sĩ kinh tế 192


PHẦN I

THÔNG TIN CỦA CHỦ HỘ


PHIẾU PHỎNG VẤN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG RAT


Bảng

1


Thông tin về hộ và chủ hộ







1

Hộ tên tên chủ hộ







2

Tuổi







3

Giới tính








4


Trinh độ văn hóa

ĐH


T. cấp

Lớp




5


Nghề nghiệp

ND

CN

CBCNV

DN

TM

Nghề khác

6

Tổng số nhân khẩu







7

Tổng số lao động







8

LĐ Nữ























Bảng 2


Một số tư liệu chính của gia đình


Tổng số


Đất 1 vụ


Đất 2 vụ


Đất 3 vụ


Đất 4 vụ


I

Ruộng đất (sào)







II

Tư liệu SX bằng hiện vật

Số lượng

Giá trị tr.đ)





1

Máy cày, cày, bừa (cái)







2

Trâu bò cày kéo (con)







3

Lợn Nái (con)







4

Lợn thịt (con)







5

Gia cầm (con)







III

Vốn bằng tiền (triệu đồng)







6

Tự có







7

Cho vay







8

Vốn đi vay)







9

Vốn khác (nếu có)








Phần II: KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH RAT CỦA HỘ

2.1.1 Xin ông (bà) cho biết Công thức luân canh rau trên những Thửa ruộng quan trong nhất của gia

đình.

Số TT

Công thức luân canh

Diện tích




(sào, thước)

Trồng trên loại đất nào





I

Vụ Xuân



1

Bắp cải



2

Xu hào



3

Cà Chua



4

Cải thảo



5

Cải thảo



6

Dưa chuột







II

Vụ Mùa



1

Bắp cải



2

Xu hào



3

Cà Chua



4

Cải thảo



5

Cải thảo



6

Dưa chuột







III

Vụ Đông



1

Bắp cải



2

Xu hào



3

Cà Chua



4

Cải thảo



5

Cải thảo



6

Dưa chuột









Cây trồng

DT (sào)

NS (kg/sào)

Sản lượng

Đơn giá

I

Vụ Xuân




(đồng/kg)

Gía Trị

1

Bắp cải






2

Xu hào






3

Cà Chua






4

Cải thảo






5

Cà rốt






6

Dưa chuột













II

Vụ Mùa






1

Bắp cải






2

Xu hào






3

Cà Chua






4

Cải thảo






5

Cà rốt






6

Dưa chuột













III

Vụ Đông







1

Bắp cải






2

Xu hào






3

Cà Chua






4

Cải thảo






5

Cà rốt






6

Dưa chuột














Bảng 3.1: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009


Cây:

Đơn vị tính

Số lương

Đơn giá 1000đ

Giá trị (1000đ)

I

Tổng Thu

1000 đồng





Thu sản phẩm chính

1000 đồng





Thu sản phẩm phụ

1000 đồng





Thu khác

1000 đồng




II

Chi phí Trung gian





1

Giống

kg




2

Phân chuồng

kg




3

Đạm

kg




4

Lân

kg




5

Kali

kg




6

Phân NPK

kg




7

Phân vô cơ khác

kg




8

Thuốc Bảo vệ thực vật

1000 đồng




9

Các khoản phải nộp

1000 đồng




9.1

Thuế

1000 đồng




9.2

Thủy lợi phí

1000 đồng




9.3

Công bảo vệ Nội Đồng

1000 đồng




10

Thuê công lao động

1000 đồng










III

Thu Nhập

1000 đồng




IV

Công lao động gia đình





11

Làm đất

Công




12

Giao trồng

Công




13

Chăm Sóc

Công




14

Thu Hoạch

Công




15

Công khác

Công




..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/01/2023