Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 30


II.6: Hiệu quả một số cây rau an toàn ở các nhóm hộ điều tra năm 2009

HIỆU QUẢ RAT TÍNH THEO NHÓM HỘ KHÁ – TRUNG BÌNH NGHÈO


Hiệu quả sản xuất rau sạch theo nhóm hộ ở 3 huyện nghiên cứu tại Hà Nội


Cây Bắp cải


Hộ Khá

Hộ Trung bình


Hộ Yếu

Bình Quân Chung

So sánh (%)

Khá/Yếu

TB/yếu

BQ

chung/Yếu

Số hộ

46

24

40

110




Năng suất

1302

1252

1090

1215

104.0

114.9

111.4

Giá

3215

3511

3850

3525

91.6

91.2

91.6

Tổng thu

4141033

4329574

4165000

4211869

95.6

104.0

98.9

IC

1043833

979667

712500

912000

106.5

137.5

78.1

MI

3097200

3349907

3452500

3299869

92.5

97.0

104.6

Tổng thu/IC

3.97

4.42

5.85

4.62

0.90

0.76

1.27

MI/IC

2.97

3.42

4.85

3.62

0.87

0.71

1.34

Cây su hào

Hộ Khá

Hộ Trung

bình

Hộ Yếu

Bình Quân Chung



Số hộ

25

37

24

86




Năng suất

892

766

655

771

116.5

116.9

117.7

Giá

3423

4267

3392

3694

80.2

125.8

108.9

Tổng thu

3015487

3271719

2269792

2852332

92.2

144.1

79.6

IC

1122000

1109423

1112000

1114474

101.1

99.8

99.8

MI

1893487

2162296

1157792

1737858

87.6

186.8

66.6

Tổng thu/IC

2.69

2.95

2.04

2.56

0.91

1.44

0.80

MI/IC

1.69

1.95

1.04

1.56

0.87

1.87

0.67

Cây Cà chua

Hộ Khá

Hộ Trung

bình

Hộ Yếu

Bình Quân Chung



Số hộ

17

12

35

64




Năng suất

1561

1398

1146

1368

111.7

122.0

119.4

Giá

4007

3500

4186

3898

114.5

83.6

93.1

Tổng thu

6269624

4929400

4829402

5342809

127.2

102.1

90.4

IC

1602500

1863000

1410400

1625300

86.0

132.1

86.8

MI

4667124

3066400

3419002

3717509

152.2

89.7

92.0

Tổng thu/IC

3.91

2.65

3.42

3.29

1.48

0.77

1.04

MI/IC

2.91

1.65

2.42

2.29

1.77

0.68

1.06









Cây Dưa chuột

Hộ Khá

Hộ Trung

bình

Hộ Yếu

Bình Quân Chung



Số hộ

9

10

9

28




Năng suất

1369

1243

830

1147

110.1

149.8

138.3

Giá

3712

4130

3770

3871

89.9

109.5

102.7

Tổng thu

5135343

5156600

3096970

4462971

99.6

166.5

69.4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 30


IC

1193000

1557000

1227333

1325778

76.6

126.9

92.6

MI

3942343

3599600

1869637

3137193

109.5

192.5

59.6

Tổng thu/IC

4.30

3.31

2.52

3.37

1.30

1.31

0.75

MI/IC

3.30

2.31

1.52

2.37

1.43

1.52

0.64









Cây cải thảo

Hộ Khá

Hộ Trung

bình

Hộ Yếu

Bình Quân Chung



Số hộ

8

7

8

23




Năng suất

1294

1100

948

1114

117.6

116.0

117.5

Giá

5120

6500

6300

5973

78.8

103.2

94.8

Tổng thu

6625280

7150000

5952800

6576027

92.7

120.1

90.5

IC

1153000

1498000

1427000

1359333

77.0

105.0

105.0

MI

5472280

5652000

4525800

5216693

96.8

124.9

86.8

Tổng thu/IC

5.75

4.77

4.17

4.84

1.20

1.14

0.86

MI/IC

4.75

3.77

3.17

3.84

1.26

1.19

0.83


II.7. Hiệu quả sản xuất rau ở Hà Nội tính trên 1 sào và tính trên 1 ha



Số hộ

Năng suất

Giá

GO

IC

MI

1. Rau Bí

3

380

6500

1733500

505000

1228500

2. Su Hào

86

771

3694

2852332

1114474

1737858

3. Súp Lơ xanh

14

808

4455

3601020

1575000

2026020

4. Mùi tàu

16

581

6280

3648680

673000

2975680

5. Cây bắp cải

110

1215

3525

4211869

912000

3299869

6. Dưa chuột

28

1102

3856

4267828

1311714

2956114

7. Súp lơ trắng

7

980

4550

4522000

1216250

3305750

8. Đậu cô ve

16

790

5767

4542870

700500

3842370

9. Cà chua

64

1294

3994

5171673

1553667

3618006

10 Cải Thảo

23

1073

6055

6420220

1376250

5043970

Cây

Số hộ

Năng suất

Giá

GO

IC

MI

1Cây bắp cải

110

1214.8

3525

4211869

912000

3299869

2Su Hào

86

770.8

3694

2852332

1114474

1737858

3Cà chua

64

1294.1

3994

5171673

1553667

3618006

4Súp lơ trắng

7

980.0

4550

4522000

1216250

3305750

5Đậu cô ve

16

790.0

5767

4542870

700500

3842370

6 Rau Bí

3

379.5

6500

1733500

505000

1228500

7. Súp Lơ xanh

14

808.0

4455

3601020

1575000

2026020

8 Dưa chuột

28

1101.7

3856

4267828

1311714

2956114

9Cải Thảo

23

1072.5

6055

6420220

1376250

5043970

10 Mùi tàu

16

581.0

6280

3648680

673000

2975680


Hiệu quả kinh tế của RAT tính bình quân 1 ha của các hộ nông dân điều tra ở 3 huyện - Hà Nội năm 2009

1. Cây bắp cải

110

33744

3525

116996361

25333333

91663028

2. Su Hào

86

21410

3694

79231454

30957617

48273836

3. Cà chua

64

35948

3994

143657586

43157407

100500179

4. Súp lơ trắng

7

27222

4550

125611111

33784722

91826389

5. Đậu cô ve

16

21944

5767

126190833

19458333

106732500

6 Rau Bí

3

10542

6500

48152778

14027778

34125000

7. Súp Lơ xanh

14

22444

4455

100028333

43750000

56278333

8 Dưa chuột

28

30603

3856

118550778

36436508

82114270

9.Cải Thảo

23

29792

6055

178339444

38229167

140110278

10 Mùi tàu

16

16139

6280

101352222

18694444

82657778


II.8. Giá bán bình quân một số loại rau ở Hà Nội

(thời kỳ 2006 - 2009) ĐVT: đồng/kg



Loại rau

Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009

SS giá SS giá SS giá

RAT Rau RAT/rau RAT Rau RAT/rau RAT Rau RAT/rau thường thường thường thường thường thường

(%) (%) (%)

Bắp cải 4800 4000 120,0 6500 5800 112,1 7300 6400 114,1

Xu hào 5000 4200 119,0 8000 7500 106,7 7600 6900 110,1

Cà chua 5400 4500 120,0 6400 5700 112,3 6800 5700 119,3

Súp lơ trắng 5700 4800 118,8 6200 5400 114,8 7100 6300 112,7

Súp lơ xanh 6400 5100 125,5 7300 6400 114,1 7600 6500 116,9

Đậu cô ve 6800 5700 119,3 6500 5800 112,1 6500 5800 112,1

Rau bí 9800 9000 108,9 9700 9000 107,8 10000 9200 108,7

Dưa chuột 4300 3600 119,4 4300 3700 116,2 4200 3500 120,0

Cải thảo 5700 5100 111,8 6000 5200 115,4 6100 5200 117,3

Mùi tàu 8200 7500 109,3 8400 7600 110,5 8280 7500 110,4

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra năm 2009


II.5. Kết quả điều tra các hộ nông dân sản xuất rau an toàn ở 3 huyện - Hà Nội năm 2009

HUYỆN THANH TRÌ

Xã Vạn Phúc- Thanh Trì



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

1

1300

2000

2600000

525000

2075000

2

Xu hào

28

773

5392

4168016

1224268

2943748

3

Cà chua

3

1320

4500

5940000

1482000

4458000

4

Súp lơ trắng

2

1120

5000

5600000

1092500

4507500

Xã Duyên Hà – Thanh Trì



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

16

1120

4250

4760000

625000

4135000

2

Xu hào

11

818

2770

2265860

1518000

747860

3

Cà chua

6

1450

4200

6090000

2730000

3360000

5

Đậu cove

12

780

7033

5485740

607000

4878740

6

Rau bí

2

170

10000

1700000

117000

1583000

Yên Mỹ - Thanh Trì



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

11

1142

3643

4160306

816500

3343806

2

Xu hào

5

745

4375

3259375

1310000

1949375

3

Cà chua

9

1632

4214

6877248

1865000

5012248

7

Súp lơ xanh

7

820

4570

3747400

1730000

2017400

8

Dưa chuột

5

811

4210

3414310

1567000

1847310

9

Cải thảo

7

1100

6500

7150000

1498000

5652000


HUYỆN GIA LÂM

Đặng Xá - Gia Lâm



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

21

950

4100

3895000

721500

3173500

2

Xu hào

4

670

3000

2010000

1050000

960000

3

Cà chua

14

1267

3910

4953970

1260000

3693970

8

Dưa chuột

3

1066

4000

4264000

1320000

2944000

9

Cải thảo

5

920

7000

6440000

1576000

4864000

Đông Dư - Gia Lâm



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

14

1120

4700

5264000

894000

4370000


2

Xu hào

7

690

3700

2553000

1110000

1443000

3

Cà chua

8

1490

3800

5662000

1340000

4322000

4

Súp lơ trắng

5

840

4100

3444000

1340000

2104000

7

Súp lơ xanh

7

796

4340

3454640

1420000

2034640

6

Rau bí

0

0

0

0

0

0

8

Dưa chuột

2

766

4100

3140600

1398000

1742600

9

Cải thảo

3

976

5600

5465600

1278000

4187600

10

Mùi tàu

16

581

6280

3648680

673000

2975680

Văn Đức - Gia Lâm



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI


Bắp cải

25

1267

3140

3978380

1062000

2916380


Xu hào

9

725

4200

3045000

852000

2193000


Cà chua

6

1346

2800

3768800

996000

2772800


Dưa chuột

3

1258

3210

4038180

890000

3148180


Cải thảo

8

1294

5120

6625280

1153000

5472280


HUYỆN ĐÔNG ANH

Tiên Dương - Đ Anh



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

3

1200

3200

3840000

791000

3049000

2

Xu hào

15

550

2800

1540000

976000

564000

3

Cà chua

8

970

3200

3104000

1250000

1854000

5

Đậu cove

4

800

4500

3600000

794000

2806000

6

Rau bí

1

589

3000

1767000

893000

874000

8

Dưa chuột

2

912

3000

2736000

717000

2019000









Cổ Loa - Đông Anh



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

10

1497

2862

4284414

1253000

3031414

2

Xu hào

2

834

3710

3094140

994000

2100140

3

Cà chua

3

1172

4820

5649040

1388000

4261040

8

Dưa chuột

6

1479

4214

6232506

1496000

4736506

Nguyên Khê - Đông Anh



Cây

Số

hộ

Năng

suất


Giá


GO


IC


MI

1

Bắp cải

9

1337

3833

5124721

1520000

3604721

2

Xu hào

5

1132

3300

3735600

996000

2739600

3

Cà chua

7

1000

4500

4500000

1672000

2828000

8

Dưa chuột

7

1420

4260

6049200

1794000

4255200


PHỤ LỤC 4: DANH MỤC MỘT SỐ VĂN BẢN DO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC BAN HÀNH TRONG QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ RAU AN TOÀN.


I. Các văn bản do Bộ Chính trị, Quốc Hội và Chính phủ ban hành:

1. Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm

2. Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật được UBTVQH 10 thông qua ngày 25/7/2001.

3.Nghị quyết số 15/NQ - TW ngày 15/12/2000 của Bộ Chính trị về phương hướng nhiệm vụ phát triển Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2001 – 2010.

4. Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ ban hành

Điều lệ bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc BVTV.

5. Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về sinh an toàn thực phẩm.

6. Nghị định 127/2007/NĐ - CP, ngày 01/8/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

7. Quyết định số 43/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch hành động Quốc gia đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2010.

8. Chỉ thị 06/2007/CT-TTg ngày 28/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai các biện pháp cấp bách đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

9.Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến năm 2015.

II. Các văn bản do các Bộ chuyên ngành ban hành:

1. Bộ Y tế , 2005, Quyết định số 39/2005/QĐ - BYT ngày 28/11/2005 của quy

định về các điều kiện vệ sinh chung đối với các cơ sở sản xuất, kinh


doanh thực phẩm.

2. Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2006, Quyết định số 89/2006/QĐ - BNN ngày 02/10/2006 về việc ban hành “Quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật”

3. Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT – BTC – BNN & PTNT - BTS ngày 06/4/2006 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư.

4. Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT/BTC - BKHCN ngày 07/5/2007 hướng dẫn một số chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

5. Bộ Nông nghiệp & PTNT (1998), Quyết định số 67/1998/QĐ-BNN-KHKT ngày 228/4/1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về “Quy định tạm thời về sản xuất rau an toàn”

6. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2007, Quyết định số 04/QĐ - BNN ngày 19/01/2007 của về việc ban hành “Quy định về quản lý sản xuất và chứng nhận rau an toàn”.

7. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2007, Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh RAT ” ban hành kèm theo quyết định số 106/2007/QĐ - BNN, ngày 28/12/2007, ngày 31/12/2007 .

8. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn tại Việt Nam (VietGAP) được ban hành theo Quyết định số 379 QĐ/BNN - KHCN ngày 28/01/2008.

9. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, “Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn” ban hành kèm theo quyết định số 99/2008/QĐ – BNN, ngày 15/10/2008.

10. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, Quyết định số 84/2008/QĐ - BNN, ngày 28/7/ 2008 về việc ban hành Quy chế chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn.

11. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2008, Quyết định số 106/2008/QĐ-BNN, ngày


29/10/2008 về Ban hành Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.

12. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2009, Thông tư số 59/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/9/2009 về việc: Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an toàn đến 2015.

13. Bộ nông nghiệp và PTNT, 2009, Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/9/2009 v/v: Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

14. Bộ nông nghiệp và PTNT, Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở

Việt Nam ban hành hàng năm.

15. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2008, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất nông nghiệp (QCVN 03:2008/BTNMT).

16. Bộ Y tế, 2009, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: tiêu chuẩn chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT), có hiệu lực từ ngày 01/12/2009.

17. Bộ Y tế, 2005, Quyết định số 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 của về việc ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống;

III. Văn bản do thành phố Hà Nội ban hành

1. Quyết định số 563/QĐKHCN ngày 02/05/1996 ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn chất lượng rau sạch. Quyết định này quy định mọi tổ chức cá nhân sản xuất và kinh doanh rau sạch trên địa bàn Hà Nội phải thực hiện.

2.Quyết định số 564/QĐKHCN ngày 02/05/1996 ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn cửa hàng rau sạch. Phạm vi áp dụng của quy định là với mọi tổ

Xem tất cả 252 trang.

Ngày đăng: 10/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí