Năm 2009 Sản Xuất Rat Gia Đình Ta Gặp Phải Khó Khăn Gì?


Bảng 3.2: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009



Cây:

Đơn vị tính

Số lương

Đơn giá 1000đ

Giá trị (1000đ)

I


Tổng Thu

1000 đồng






Thu sản phẩm chính

1000 đồng






Thu sản phẩm phụ

1000 đồng






Thu khác

1000 đồng




II


Chi phí Trung gian






1

Giống

kg





2

Phân chuồng

kg





3

Đạm

kg





4

Lân

kg





5

Kali

kg





6

Phân NPK

kg





7

Phân vô cơ khác

kg





8

Thuốc Bảo vệ thực vật

1000 đồng





9

Các khoản phải nộp

1000 đồng





9.1

Thuế

1000 đồng





9.2

Thủy lợi phí

1000 đồng





9.3

Công bảo vệ Nội Đồng

1000 đồng





10

Thuê công lao động

1000 đồng




III


Thu Nhập

1000 đồng




IV


Công lao động gia đình






11

Làm đất

Công





12

Giao trồng

Công





13

Chăm Sóc

Công





14

Thu Hoạch

Công





15

Công khác

Công




Bảng 3.3: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009



Cây:

Đơn vị tính

Số lương

Đơn giá 1000đ

Giá trị (1000đ)

I


Tổng Thu

1000 đồng




Thu sản phẩm chính

1000 đồng



Thu sản phẩm phụ

1000 đồng



Thu khác

1000 đồng


II

Chi phí Trung gian



1

Giống

kg


2

Phân chuồng

kg


3

Đạm

kg


4

Lân

kg


5

Kali

kg


6

Phân NPK

kg


7

Phân vô cơ khác

kg


8

Thuốc Bảo vệ thực vật

1000 đồng


9

Các khoản phải nộp

1000 đồng


9.1

Thuế

1000 đồng


9.2

Thủy lợi phí

1000 đồng


9.3

Công bảo vệ Nội Đồng

1000 đồng


10

Thuê công lao động

1000 đồng

III


Thu Nhập

1000 đồng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội - 27


IV Công lao động gia đình

11 Làm đất Công

12 Giao trồng Công

13 Chăm Sóc Công

14 Thu Hoạch Công

15 Công khác Công

Bảng 3.4: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009



Cây:

Đơn vị tính

Số lương

Đơn giá 1000đ

Giá trị (1000đ)

I


Tổng Thu

1000 đồng






Thu sản phẩm chính

1000 đồng






Thu sản phẩm phụ

1000 đồng






Thu khác

1000 đồng




II


Chi phí Trung gian






1

Giống

kg





2

Phân chuồng

kg





3

Đạm

kg





4

Lân

kg





5

Kali

kg





6

Phân NPK

kg





7

Phân vô cơ khác

kg





8

Thuốc Bảo vệ thực vật

1000 đồng





9

Các khoản phải nộp

1000 đồng





9.1

Thuế

1000 đồng





9.2

Thủy lợi phí

1000 đồng





9.3

Công bảo vệ Nội Đồng

1000 đồng





10

Thuê công lao động

1000 đồng




III


Thu Nhập

1000 đồng




IV


Công lao động gia đình






11

Làm đất

Công





12

Giao trồng

Công





13

Chăm Sóc

Công





14

Thu Hoạch

Công





15

Công khác

Công




Bảng 3.5: THU CHI MỘT SỐ LOẠI RAT CHÍNH Ở CÁC VỤ TRONG NĂM 2009



Cây:

Đơn vị tính

Số lương

Đơn giá 1000đ

Giá trị (1000đ)

I


Tổng Thu

1000 đồng






Thu sản phẩm chính

1000 đồng






Thu sản phẩm phụ

1000 đồng






Thu khác

1000 đồng




II


Chi phí Trung gian






1

Giống

kg





2

Phân chuồng

kg





3

Đạm

kg





4

Lân

kg





5

Kali

kg





6

Phân NPK

kg





7

Phân vô cơ khác

kg





8

Thuốc Bảo vệ thực vật

1000 đồng





9

Các khoản phải nộp

1000 đồng





9.1

Thuế

1000 đồng





9.2 Thủy lợi phí 1000 đồng

9.3 Công bảo vệ Nội Đồng 1000 đồng

10 Thuê công lao động 1000 đồng


III Thu Nhập 1000 đồng IV Công lao động gia đình

11 Làm đất Công

12 Giao trồng Công

13 Chăm Sóc Công

14 Thu Hoạch Công

15 Công khác Công


Bảng 3.7: THU CHI MT SLOI RAT CHÍNH CÁC VTRONG NĂM 2009


I


Cây: Tổng Thu

Thu sản phẩm chính

Thu sản phẩm phụ Thu khác

Đơn vị tính 1000 đồng

1000 đồng

1000 đồng

1000 đồng

Số lương

Đơn giá 1000đ

Giá trị (1000đ)

II


1

Chi phí Trung gian

Giống


kg





2

Phân chuồng

kg





3

Đạm

kg





4

Lân

kg





5

Kali

kg





6

Phân NPK

kg





7

Phân vô cơ khác

kg





8

Thuốc Bảo vệ thực vật

1000 đồng





9

Các khoản phải nộp

1000 đồng





9.1

Thuế

1000 đồng





9.2

Thủy lợi phí

1000 đồng





9.3

Công bảo vệ Nội Đồng

1000 đồng





10

Thuê công lao động

1000 đồng




III IV


11

Thu Nhập

Công lao động gia đình Làm đất

1000 đồng


Công





12

Giao trồng

Công





13

Chăm Sóc

Công





14

Thu Hoạch

Công





15

Công khác

Công





Phần III

TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM RAT CỦA HỘ

3.1: Xin ông (bà) cho biết một số loại sản phẩm chính của RAT năm 2009


Loại rau Số lượng (kg) Giá trị (1000 đ)

1. Bắp cải

2. Xu hào Hộ

3. Cà Chua

4. Cải thảo

5 cà rốt

6 Dưa chuột

7


3.2. Gia đình ta đã sử dụng sản phẩm RAT như thế nào



Hộ tiêu

Làm

TT

1

Loại rau

Bắp cải

dùng

giống Chăn nuôi Chế biến Bán Dự trữ

2

Xu hào



3

Cà Chua



4

Cải thảo



5

Cà rốt



6

Dưa chuột




3.3 Những sản phẩm trên gia đình thường bán cho ai?

1. Các DN chế biế

2. Công ty xuất nhập khẩu

3. Có Người, DN bao thầu

4. Hộ chế biến

5. Người thu gôm

6. Bán ở chợ nào

7. Bán ở của hàng nào?

8. bán cho siêu thị Nào?

3.4 Khoảng cách từ nhà đến nơi tiêu thụ sản phẩm bao nhiêu Km....................................

Xa nhất: Trung bình

Gần nhất...........

3.5 Với mức giá bán sản phẩm cho các đối tượng trên theo ông bà là:

Đắt

Trung bình: Rẻ:

Quá rẻ:


3.6 Giá từng loại RAT theo vụ là bao nhiêu tiền ( ĐVT 1000 đ)

TT Loại rau Vụ xuân Vụ hè Vụ vụ đông


1 Bắp cải

2 Xu hào

3 Cà Chua

4 Cải thảo

5 Cà rốt

6 Dưa chuột


RAT

Rau

thường RAT

Rau

thường RAT

Rau thường


PHẦN IV

NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN VỀ RAT


4.1 Gia đình ta có coi sản xuất RAT là vụ sản xuất chính trong năm hay không? Có Không


4.2 Gia đình ta sản xuất các loại RAT chủ yếu để:


1. Tiêu dùng cho người trong gia đình

2. Dùng cho chăn nuôi

3. Để tăng sản phẩm bán nhằm tăng thu nhập

4. Giải quyết việc làm

5. Lý do khác


4.3 Gia đình ta có muốn mở rộng diện tích gieo trồng theo vùng quy hoạch không?

Có Không


4.4 Gia đinh ta sử dụng loại vốn nào để đầu tư cho cây RAT ?


Tự Có Vốn đi vay Nhận vốn đầu tư


4.5 Gia đình ta có cần vay thêm vốn để đầu tư cho SX và tiêu thụ RAT không?

Có Không


Nếu có thì cần vay bao nhiều tiền? ………………. Triệu đồng


4.6 Gia đình ta có sử dụng các giống mới RAT để sản xuất không? Có Không


Nếu không xin cho biết nguyên nhân tại sao?

- Do giống quá đắt

- Do giống không phù hợp với điều kiện đất đai của hộ

- Không biết mua giống ở đâu

- Do không hiêu biết kỹ thuật gieo trông và chăm sóc

- Do các nguyên nhân khác


Nếu có xin cho biết những loại giống mới đượ cung cấp bởi:

- Từ một tổ chức khuyến nông Từ HTX dịch vụ

- Từ tổ dịch vụ

- Mua ở chợ


4.7 Gia đình ta thường mua các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật …. ở đâu?


- Từ một tổ chức khuyến nông Từ HTX dịch vụ

- Từ tổ dịch vụ

- Mua ở chợ


Xin Ông bà cho biết khoảng cách từ nhà đến nơi mua các loại đầu vào là

…….. Km?

4.8 Khi gia đình gặp khó khăn trong việc mua các loại đầu vào đó thì ai sẽ giúp?

Từ một tổ chức khuyến nông Từ HTX dịch vụ

- Từ huyện, tỉnh

- Khác

4.9 Năm 2009 sản xuất RAT gia đình ta gặp phải khó khăn gì?

- Thiếu vốn

- Không tiêu thụ được sản phẩm

- Khó khăn trong việc mua các loại vật tư để SX

- Sâu bệnh chuột bọ phá hoại mùa màng

- Thời tiết không thuận lợi

- Thiếu nước

- Giá rẻ không bán được

- Sản phẩm kiểm nghiệm không đủ tiêu chuẩn

- Khác:

4.10 Để phát triển bền vững RAT có nhiều sản phẩm hàng hóa Gia

đình ta cn làm gì?


4.11 Ý kiến đề nghị của hộ nhằm phát triển bền vững RAT có nhiều sản phẩm bán, tăng thu nhập, giải quyết việc làm………..ở địa phương?


- Đề nghị đối với xã:


- Đề nghị đối với huyện:


- Đề nghị với Nhà nước cấp trên:


Xin Trân trọng cảm ơn ông (bà)

Người phỏng vấn (Ký và ghi rõ họ tên)


PHIẾU ĐIỀU TRA CÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ RAU AN TOÀN


Tình hình tổ chức sản xuất, sơ chế và tiêu thụ RAT của công ty, HTX :


1. Vài nét về tình hình chung:


- Tên:


- Địa chỉ:


- Ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh: Quá trình hình thành và phát triển: Thành lập tháng 9/2007

- Tổ chức bộ máy hoạt động của doanh nghiệp:


+ Giám đốc


+ Tổ sản xuất


+ Tổ thị trường...


- Tổ chức hoạt động quản lý sản xuất rau


- Tổ chức sản xuất theo mô hình khép kín


2. Vni dung sn xut, kinh doanh RAT: (từ khi bắt đầu đến nay)


- Thời điểm bắt đầu tham gia sản xuất, kinh doanh RAT:.


- Nhân sự tham gia:


 Tổng số lao động:


 Lao động cho sản xuất, sơ chế rau:


 Cán bộ quản lý:


 Nhân viên giao hàng, bán hàng:


 Trình độ chuyên môn của lao động, độ tuổi lao động, giới tính:


 Hình thức sử dụng lao động:


 Mức lương:


- Quy mô sản xuất:

Xem tất cả 252 trang.

Ngày đăng: 10/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí