- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
1.7.3.2. Chi phí khác
Tài khoản 811 – Chi phí khác
Bên Nợ:
Các khoản chi phí khác phát sinh.
Bên Có:
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Hàng Bán Bị Trả Lại
- Phương Pháp Hạch Toán Kế Toán Một Số Nghiệp Vụ Kinh Tế Chủ Yếu
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
- Thực Trạng Tổ Chức Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cp Tm Nam Gia Lai
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
1.7.4. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1.7.4.1. Thu nhập khác
1. Kế toán thu nhập khác phát sinh từ nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ:
+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (Số thu nhập chưa Có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (Tổng giá thanh toán).
2. Phản ánh các khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng:
- Khi thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế, ghi : Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
3. Phản ánh tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
4. Trường hợp doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ,. . . ghi:
Nợ các TK 152, 156, 211,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
5. Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.7.4.2. Chi phí khác
1. Hạch toán nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ:
- Ghi giảm TSCĐ dùng vào SXKD đã nhượng bán, thanh lý, ghi: Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Nợ TK 811 - Chi phí khác (Giá trị còn lại)
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá) Có TK 213 - TSCĐ vô hình (Nguyên giá).
- Ghi nhận các chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi: Nợ TK 811 - Chi phí khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có) Có TK 111, 112, 141,. . .
2. Hạch toán các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy nộp thuế, ghi:
Nợ TK 811 - Chi phí khác
Có các TK 111, 112,. . .
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác.
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí khác phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 811 - Chi phí khác.
2.3.1. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
2.3.1.1. Thu nhập khác
TK 711
TK 3331
TK 3331
Sè thuÕ GTGT ph¶i nép theo
phư¬ng ph¸p trùc tiÕp cóa sè thu nhËp kh¸c
Thu nhËp thanh lý, nhưîng b¸n tµi s¶n cè ®Þnh
TK 33311
(NÕu cã)
TK 3331
TK 911
C¸c kho¶n nî ph¶i tr¶ kh«ng x¸c ®Þnh ®ưîc chđ
nî, quyÕt ®Þnh xo¸ ghi vµo thu nhËp kh¸c
Cuèi kú, kÕt chuyÓn kho¶n thu
nhËp kh¸c ph¸t sinh trong kú
TK 111, 112
C¸c kho¶n thu nhËp kh¸c b»ng tiÒn ph¸t sinh
TK 111, 112
Hoµn thuÕ XK, NK , TT§B ®ưîc tÝnh vµo thu nhËp kh¸c
TK 152, 156, 211
VËt tư, hµng ho¸, TSC§ nhËn do biÕu tÆng
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Thu nhập khác
2.3.1.2. Chi phí khác
TK 214
TK 811
TK 911
Gi¸ trÞ hao mßn
TK 211,
Nguyªn
Ghi gi¶m TSC§ dïng trong
SXKD khi thanh lý, nhưîng b¸n
Gi¸ trÞ
gi¸
cßn l¹i
Cuèi kú, kÕt chuyÓn chi phÝ
kh¸c ph¸t sinh trong kú
TK 111, 112, 331 ...
Chi phÝ ph¸t sinh do ho¹t ®éng thanh lý, nhưîng b¸n TSC§
TK
TK 333
ThuÕ GTGT (nÕu cã)
C¸c kho¶n tiÒn bÞ ph¹t thuÕ, truy nép thuÕ
TK 111,
C¸c kho¶n tiÒn bÞ ph¹t do vi ph¹m Hîp ®ång kinh tÕ hoÆc vi ph¹m ph¸p luËt
TK 111, 112, 141 ...
C¸c kho¶n chi phÝ kh¸c ph¸t sinh (gÆp rđi ro kinh doanh, thiªn tai ho¶ ho¹n ... )
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác
2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.4.1. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
2.4.2. Cách xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động kinh doanh = Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh + Kết quả hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ – Giá vốn hàng bán – Chi phí hàng bán – Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính
- Kết quả hoạt động khác
Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi phí khác – Chi phí thuế TNDN
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động ( Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính….).Trong từng hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
2.4.3. Chứng từ sử dụng
- Chứng từ gốc phản ánh doanh thu, chi phí như hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường, bảng phân bổ tiền lương và khấu hao…
- Bảng tính kết quả hoạt động kinh doanh, kết quả hoạt động khác
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Các chứng từ tự lập khác
- Phiếu kết chuyển
2.4.4. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán;
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi.
Bên Có:
- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
2.4.5. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Cuối kỳ kế toán, thực hiện việc kết chuyển số doanh thu bán hàng thuần vào Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
2. Kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý nhượng bán bất động sản đầu tư, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác, ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và các khoản chi phí khác, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 811 - Chi phí khác.
5. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
6. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ và số phát sinh bên Có TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”:
+ Nếu TK 8212 có số phát sinh bên Nợ lớn hơn số phát sinh bên Có thì số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
+ Nếu số phát sinh Nợ TK 8212 nhỏ hơn số phát sinh Có TK 8212, kế toán kết chuyển số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
7. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi phí bán hàng.
8. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
9. Tính và kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN của hoạt động kinh doanh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
10. Kết chuyển số lỗ hoạt động kinh doanh trong kỳ, ghi: Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.