Dự Báo Quy Hoạch Sử Dụng Đất Phi Nông Nghiệp


+ Những năm tới số người đến cân bằng với số người đi nên phát triển dân số chủ yếu tăng tự nhiên, tăng cơ học không đáng kể

- Dự báo dân số: Qua công thức dự báo: Pt =

+ Pt: Dân số dự báo năm

+ P1: Dân số hiện trạng năm dự báo

P11nt . Trong đó:

+ n: Tỷ lệ tăng trưởng dân số (bao gồm tăng tự nhiên + tăng cơ học)

+ t: Số năm dự báo

- Chi tiết tại bảng 3.2

Bảng 3.2. Dự báo dân cư toàn xã


TT

Tên thôn

Hiện trạng

Quy hoạch



2015

2020

Dân số

Số hộ

Dân số

Số hộ


I

Dân số toàn xã, người


4,581


1,072


4,887


1,142


- Tỷ lệ tăng trung bình, %/năm


1.20



1.30



- Tỷ lệ tăng tự nhiên,

%/năm


1.00



0.90



- Tỷ lệ tăng cơ học,

%/năm


0.20



0.40


II

Các thôn:






1


Thôn Bắc Nga


527


111


562


118


2


Thôn Liên Hoà


430


96


459


102

3

Thôn Bắc Đông I





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đề xuất quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Gia Cát huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn tới năm 2020 - 10




495

138

528

147


4


Thôn Bắc Đông II


542


142


578


151


5


Thôn Nà Bó


275


60


293


64


6


Thôn Sơn Hồng


354


65


378


69


7


Thôn Hợp Tân


538


120


574


128


8


Thôn Cổ Lương


582


148


621


158


9


Thôn Pò Cại


428


96


457


103


10


Thôn Sa Cao


410


102


437


102


3.3.2.2. Dự báo lao động


Số lao động trên địa bàn xã năm 2015 là 3023 người, dự báo đến năm 2020 là 3225 người. Trong đó lao động khu vực nông nghiệp chiếm khoảng 82.63% năm 2015 tương ứng với khoảng 2498 lao động, đến năm 2020 với khoảng 2665 lao động.


- Xem chi tiết phụ lục bảng 3.3.


Bảng 3.3. Dự báo lao động



TT


Hạng mục

Hiện trạng

Quy hoạch

2015

2020

I

Dân số trong tuổi LĐ (người)

3023

3225


- Tỷ lệ % so dân số

66,0%

65,99%

II

Tổng LĐ làm việc trong các ngành kinh tế

(người)

3023

3225


- Tỷ lệ % so LĐ trong độ tuổi




Phân theo ngành:



2,1

LĐ nông lâm nghiệp (người)

2498

2665


- Tỷ lệ % so LĐ làm việc

82,63%

82,64%

2,2

LĐ CN, TTCN, XD (người)

71

76


- Tỷ lệ % so LĐ làm việc

2,35%

2,36%

2,3

LĐ dịch vụ, thương mại, HCSN (người)

454

484


- Tỷ lệ % so LĐ làm việc

15,01%

15,02%

III

Nội trợ, mất sức, HS trong tuổi LĐ




- Tỷ lệ % so LĐ trong độ tuổi



IV

Thất nghiệp




- Tỷ lệ % so LĐ trong độ tuổi




3.3.2.3. Dự báo quy hoạch sử dụng đất


a) Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp


Tổng diện tích đất phi nông nghiệp đến năm 2020 ổn định là 588.82 ha tăng 527.2 ha so với năm 2015 và chiếm 15.99% diện tích đất tự nhiên. Trong đó:


Bảng 3.4. Dự báo quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp



STT


Chỉ tiêu


Hiện trạng

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu,

đến năm 2016

Kỳ cuối,

đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)


TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ

NHIÊN


3681,81


100,00


3681,81


100,00


3681,81


100,00


Đất phi

nông nghiệp


61.62


1.67


588.82


15.99


588.82


15.99

1

Đất ở

nông thôn

19.23

0.52

20.83

0.57

20.83

0.57

2

Đất ở đô

thị

0

0.00

98.29

2.67

98.29

2.67


3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình

sự nghiệp


0,07


0,002


6,70


0.18


6,70


0.18

4

Đất quốc

phòng

0,00

0,00

19,00

0.52

19,00

0.52

5

Đất an

ninh

0,00

0,00

1,00

0,027

1,00

0,027


6

Đất cơ sở sản xuất kinh

doanh


0,21


0,006


40,00


1.09


40,00


1.09

7

Đất để xử

lý, chôn

0,00

0,00

10,00

0.27

10,00

0.27



lấp chất

thải nguy hại








8

Đất khu

công nghiệp


0,00


0,00


51,90


1.41


51,90


1.41


9

Đất cho hoạt động khoáng

sản


0,00


0,00


0,00


0,00


0,00


0,00


10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm

sứ


0,00


0,00


0,00


0,00


0,00


0,00


11

Đất di tích danh

thắng


1,98


0.05


1,98


0.05


1,98


0.05


12

Đất tôn

giáo, tín ngưỡng


1,00


0.027


3,00


0.08


3,00


0.08


13

Đất nghĩa

trang, nghĩa địa


1,20


0.03


21,20


0.58


21,20


0.58


14

Đất phát

triển hạ tầng


25,32


0.69


248,98


6.76


248,98


6.76


15

Đất phi nông nghiệp

còn lại


0,00


0,00


43,00


1.17


43,00


1.17


16

Đất có mặt nước chuyên

dùng


12,61


0.34


12,61


0.34


12,61


0.34


* Đất ở: Nhằm đáp ứng nhu cầu về đất ở, dự kiến đến năm 2020 toàn xã cần khoảng 119,12ha đất sử dụng vào mục đích đất ở, trong đó:


+ Đất ở đô thị: 98,29ha;


+ Đất ở nông thôn: 20,83ha;


* Đất chuyên dùng: Hiện tại diện tích đất chuyên dùng là 27.58ha. Nhằm đáp ứng nhu cầu cũng như bố trí quỹ đất cho các mục đích chuyên dùng...dự kiến đến năm 2020 toàn xã cần khoảng 389.89 ha đất chuyên dùng, tăng 362.31ha so với năm 2015, trong đó:


- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 6,70ha;

- Đất quốc phòng: 19,00ha;

- Đất an ninh: 1,00ha;

- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: 91.90ha;

- Đất sử dụng vào mục đích công cộng: 271.29ha, gồm:


+ Đất phát triển hạ tầng: 248,98ha;


+ Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại: 10,00ha;


+ Đất di tích danh thắng: 1,98ha;


+ Đất khu du lịch: 10.33ha;


* Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 3,00ha;

* Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 21,20ha;

* Đất phi nông nghiệp còn lại: 43,00ha;

* Đất có mặt nước chuyên dùng: 12,61ha;


b) Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp


Để đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội nói chung cũng như ngành nông nghiệp xã nhà nói riêng, dự kiến đến năm 2020 toàn xã cần khoảng 3068,49ha đất cho mục đích phát triển nông nghiệp, trong đó:


- Đất trồng lúa: 71,54ha;


- Đất rừng phòng hộ: 535,82ha;


- Đất rừng sản xuất: 2456,98ha;


- Đất nuôi trồng thuỷ sản: 4,15ha.


c) Đất chưa sử dụng:


Đến năm 2020 diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn xã còn 24,50ha, chiếm 0,67% tổng diện tích tự nhiên. Diện tích này giảm 25,50ha so với hiện trạng năm 2015. Diện tích này giảm do chuyển sang các loại đất sau:


- Đất rừng sản xuất 10,00ha;


- Đất văn hóa 1,50ha;


- Đất đô thị 14,00ha;


3.3.2.4. Phân bổ nhóm đất phi nông nghiệp


* Đất ở:


- Đất khu dân cư nông thôn: Đến năm 2020 diện tích đất khu dân cư nông thôn có 20,83ha. Diện tích này tăng 1,60ha so với hiện trạng năm 2015. Diện tích này tăng do chuyển sang từ các loại đất sau:


+ Đất rừng sản xuất là 0,99ha;


+ Đất trồng cây hàng năm còn lại là 0,61ha.


- Đất đô thị: Đến năm 2020 diện tích đất đô thị có 98,29ha (Đất thuộc thị trấn Cao Lộc mới). Diện tích này tăng 98,29ha so với hiện trạng năm 2015. Diện tích này tăng do chuyển sang từ các loại đất sau:


+ Đất lúa nước 65,40ha;


+ Đất trồng cây lâu năm 3,00ha;


+ Đất rừng sản xuất là 15,00ha;


+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp là 0,07ha;


+ Đất cơ sở sản xuất kinh doanh là 0,21ha;


+ Đất phát triển hạ tầng là 0,61ha;


+ Đất chưa sử dụng là 14,00ha;


* Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp:


Hiện tại diện tích đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp là 0,07ha, trong thời gian tới cần đầu tư xây dựng mới trụ sở các cơ quan do trụ sở cũ hiện nằm trong khu vực quy hoạch thị trấn Cao Lộc mới. Đến năm 2020 diện tích đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp là 6,70ha chiếm 1,46% diện tích đất phi nông nghiệp. Diện tích này tăng 6,63ha so với năm hiện trạng 2015.


- Diện tích này tăng do các loại đất sau chuyển sang:


+ Đất lúa nước 6,60ha;


+ Đất hàng năm còn lại 0,10ha;


3.3.2.5. Phân bổ nhóm đất nông nghiệp


Căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất trong tương lai của xã, tính toán nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng giữa các loại đất cũng như khả năng khai hoang, thâm canh tăng vụ trong thời gian tới phần diện tớch đất nông nghiệp sẽ được phát triển như sau: Đến năm 2020 diện tích đất nông nghiệp có 3068.49ha, chiếm 83.34% tổng diện tích tự nhiên, diện tích này giảm 501,70ha so với hiện trạng năm 2015. Trong đó:


* Đất trồng lúa: Đến năm 2020 diện tích đất trồng lúa có 71,54ha, chiếm 2,33% diện tích đất nông nghiệp, diện tích này giảm 205,20ha so với hiện trạng năm 2015 do phần đất này nằm trong khu vực quy hoạch thị trấn mới.


- Diện tích này giảm do chuyển sang các loại đất sau:

Xem tất cả 132 trang.

Ngày đăng: 19/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí