Hoàn Toàn Không Đồng Ý. 2 – Không Đồng Ý. 3 – Trung Lập. 4 – Đồng Ý. 5 – Rất Đồng Ý)


Phiếu: …….

PHỤ LỤC 2: PHIẾU KHẢO SÁT SƠ BỘ (Lần 1)


Tôi tên là Đỗ Minh Phượng, hiện đang công tác tại Bộ môn Quản trị doanh nghiệp du lịch, Khoa Khách sạn - Du lịch, Trường Đại học Thương mại. Tôi đang thực hiện đề tài : “Nghiên cứu chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch tại vùng ĐBSH &DHĐB”. Sự thành công thành công của nghiên cứu này phụ thuộc rất lớn ý kiến của Quý Ông/Bà. Vì vậy, rất mong Quý Ông/Bà hỗ trợ trả lời phiếu này. Tôi xin cam kết các ý kiến của Quý Ông/Bà chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà!

I. PHẦN CHUNG

Xin cho biết tên Quý Ông/Bà ………

Nam Nữ

Thuộc nhóm đáp viên

Nhà cung cấp DVDL Doanh nghiệp lữ hành

Đại lý lữ hành

Xin Quý Ông/Bà cho biết một số thông tin về doanh nghiệp

1. Tên công ty (nếu có thể)…….

2. Số lượng nhân viên chính thức:

< 15

15 – 24

25 – 35

> 35

3. Năm chính thức thành lập

Trước năm 2000

Từ năm 2000 – 2005

Từ 2006 – 2010

Sau năm 2010

Xin Quý Ông/Bà cho biết một số thông tin cá nhân

4. Chức danh

Giám đốc

Phó giám đốc

Trưởng các phòng ban


5. Giới tính

Nam

Nữ

6. Thời gian làm việc tại công ty

< 2 năm

Từ 2 – 5 năm

> 5 năm

II. PHẦN CHUYÊN MÔN

Sau đây là các phát biểu liên quan đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL. Xin Quý Ông/Bà trả lời bằng cách đánh dấu đánh dấu (X) vào lựa chọn mức độ từ 1 đến 5. với quy ước như sau: (1- Hoàn toàn không đồng ý. 2 – Không đồng ý. 3 – Trung lập. 4 – Đồng ý. 5 – Rất đồng ý)

TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

I. Sự hài lòng (customer satisfaction – non financial)

1.1

Thời gian chờ đợi giao dịch của doanh nghiệp với các thành

viên trong chuỗi cung ứng giảm






1.2

Giá trị dịch vụ các doanh nghiệp nhận được từ các thành viên

trong chuỗi cao






1.3

Hệ thống dịch vụ đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong

chuỗi tốt






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 25



TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

II. Tài chính (financial performance)

2.1

Tổng chi phí của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng giảm






2.2

Chi phí phân phối của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng giảm






2.3

Chi phí thiết kế DVDL của của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung

ứng giảm






2.4

Tỷ lệ hoàn vốn của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng nhanh






2.5

Tổng doanh thu của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng tăng






2.6

Lợi nhuận của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng tăng








TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

III. Cấu hình chuỗi cung ứng

3.1

Số lượng và cơ cấu thành viên chuỗi cung ứng có quy mô và

có chuyên hóa cao






3.2

Khoảng cách theo chiều dọc (khoảng cách từ nhà cung cấp đầu tiên đến khách hàng cuối cùng) của chuỗi cung ứng rộng và

đảm bảo yêu cầu cung ứng.






3.3

Kênh phân phối của doanh nghiệp được thiết kế phù hợp, đa

dạng và hiệu quả






IV. Quan hệ chuỗi cung ứng

4.1

Chia sẻ thông tin giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng

đầy đủ, cập nhật






4.2

Chia sẻ khối lượng, giá cả DVDL trong chuỗi cung phù hợp,

đầy đủ.






4.3

Chia sẻ tầm nhìn, ý tưởng giữa các thành viên trong chuỗi

cung ứng chân thật và hữu ích






4.4

Chia sẻ kế hoạch đầu tư giữa các thành viên trong chuỗi cung

ứng cập nhật, hiệu quả






4.5

Chia sẻ quá trình giới thiệu sản phẩm DVDL mới giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng được thực thiện thường

xuyên, cập nhật.






4.6

Chia sẻ thông tin tài chính giữa các thành viên trong chuỗi

cung ứng là chính xác, cập nhật.






V. Điều phối chuỗi cung ứng

5.1

Năng lực cung ứng DVDL của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng được điều phối phù hợp với yêu cầu đầu vào cho

khách hàng – thành viên tiếp theo của chuỗi cung ứng






5.2

Việc dự báo hoạt động chung cho tất cả các thành viên trong chuỗi cung ứng thống nhất, tương thích, phù hợp và có tính

chiến lược trên toàn chuỗi






5.3

Việc lập kế hoạch cung ứng DVDL của doanh nghiệp trong

chuỗi cung ứng được điều phối chính xác và phù hợp






5.4

Dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng

được điều phối kịp thời và hiệu quả







XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ÔNG/ BÀ!


Phiếu: …….

PHỤ LỤC 4

PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC (Lần 2)

Tôi tên là Đỗ Minh Phượng, hiện đang công tác tại Bộ môn Quản trị doanh nghiệp du lịch, Khoa Khách sạn - Du lịch, Trường Đại học Thương mại. Tôi đang thực hiện đề tài : “Nghiên cứu chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch tại vùng ĐBSH &DHĐB”. Sự thành công thành công của nghiên cứu này phụ thuộc rất lớn ý kiến của Quý Ông/Bà. Vì vậy, rất mong Quý Ông/Bà hỗ trợ trả lời phiếu này. Tôi xin cam kết các ý kiến của Quý Ông/Bà chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà!

I. PHẦN CHUNG

Xin cho biết tên Quý Ông/Bà ………

Nam Nữ

Thuộc nhóm đáp viên

Nhà cung cấp DVDL Doanh nghiệp lữ hành

Đại lý lữ hành

Xin Quý Ông/Bà cho biết một số thông tin về doanh nghiệp

1. Tên công ty (nếu có thể)…….

2. Số lượng nhân viên chính thức:

< 15

15 – 24

25 – 35

> 35

3. Năm chính thức thành lập

Trước năm 2000

Từ năm 2000 – 2005

Từ 2006 – 2010

Sau năm 2010

Xin Quý Ông/Bà cho biết một số thông tin cá nhân

4. Chức danh

Giám đốc

Phó giám đốc

Trưởng các phòng ban


5. Giới tính

Nam

Nữ

6. Thời gian làm việc tại công ty

< 2 năm

Từ 2 – 5 năm

> 5 năm

II. PHẦN CHUYÊN MÔN

Sau đây là các phát biểu liên quan đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL. Xin Quý Ông/Bà trả lời bằng cách đánh dấu đánh dấu (X) vào lựa chọn mức độ từ 1 đến 5. với quy ước như sau: (1- Hoàn toàn không đồng ý. 2 – Không đồng ý. 3 – Trung lập. 4 – Đồng ý. 5 – Rất đồng ý)



TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

I. Sự hài lòng (customer satisfaction – non financial)

1.1

Thời gian chờ đợi giao dịch của doanh nghiệp với các thành

viên trong chuỗi cung ứng giảm






1.2

Giá trị dịch vụ các doanh nghiệp nhận được từ các thành viên

trong chuỗi cao






1.3

Hệ thống dịch vụ đáp ứng nhu cầu của từng thành viên trong

chuỗi tốt








TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

II. Tài chính (financial performance)

2.1

Tổng chi phí của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng giảm






2.2

Chi phí phân phối của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng

giảm






2.3

Chi phí thiết kế DVDL của của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung

ứng giảm






2.4

Tỷ lệ hoàn vốn của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng nhanh






2.5

Tổng doanh thu của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng tăng








TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

2.6

Lợi nhuận của từng thành viên khi tham gia chuỗi cung ứng tăng







TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

III. Cấu hình chuỗi cung ứng

3.1

Số lượng và cơ cấu thành viên chuỗi cung ứng có quy mô và

có chuyên hóa cao






3.2

Khoảng cách theo chiều dọc (khoảng cách từ nhà cung cấp đầu tiên đến khách hàng cuối cùng) của chuỗi cung ứng rộng và

đảm bảo yêu cầu cung ứng.






3.3

Kênh phân phối của doanh nghiệp được thiết kế phù hợp, đa

dạng và hiệu quả






IV. Quan hệ chuỗi cung ứng

4.1

Chia sẻ thông tin giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng

đầy đủ, cập nhật






4.2

Chia sẻ khối lượng, giá cả DVDL trong chuỗi cung phù hợp,

đầy đủ.






4.3

Chia sẻ tầm nhìn, ý tưởng giữa các thành viên trong chuỗi

cung ứng chân thật và hữu ích






4.4

Chia sẻ kế hoạch đầu tư giữa các thành viên trong chuỗi cung

ứng cập nhật, hiệu quả






4.5

Chia sẻ quá trình giới thiệu sản phẩm DVDL mới giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng được thực thiện thường

xuyên, cập nhật.






4.6

Chia sẻ thông tin tài chính giữa các thành viên trong chuỗi

cung ứng là chính xác, cập nhật.






V. Điều phối chuỗi cung ứng

5.1

Năng lực cung ứng DVDL của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng được điều phối phù hợp với yêu cầu đầu vào cho

khách hàng – thành viên tiếp theo của chuỗi cung ứng






5.2

Việc dự báo hoạt động chung cho tất cả các thành viên trong chuỗi cung ứng thống nhất, tương thích, phù hợp và có tính

chiến lược trên toàn chuỗi






5.3

Việc lập kế hoạch cung ứng DVDL của doanh nghiệp trong

chuỗi cung ứng được điều phối chính xác và phù hợp








TT

Phát biểu

Mức độ đồng ý

1- 5

5.4

Dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng

được điều phối kịp thời và hiệu quả







XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ÔNG/ BÀ!


PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ

1. Kiểm định độ tin cậy

Hệ số Cronbach’s Alpha của biến Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.727

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KQ1

7.4667

9.085

.574

.719

KQ2

7.0333

8.378

.780

.670

KQ3

7.1667

8.902

.720

.711

tài chính


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.715

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CH1

13.7667

20.392

.430

.696

CH2

14.2333

17.082

.606

.591

CH3

14.2000

17.269

.356

.701

CH4

14.2567

17.247

.708

.559

CH5

14.3607

16.489

.508

.577

CH6

13.4529

15.366

.615

.623

Cấu hình chuỗi cung ứng


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.872

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CH1

13.7667

20.392

.563

.783

CH2

14.2333

17.082

.782

.891

CH3

14.2000

17.269

.695

.804

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/03/2023