160. Tangen, S. (2004), ‘Performance measurement: from philosophy to practice’, International Journal of Productivity and Performance Management, Vol. 53 No. 8, pp. 726-737.
161. Tapper, R., & Font, X. (2004), ‘Tourism supply chains’, Report of a Desk Research Project for The Travel Foundation, Leeds Metropolitan University, Leeds.
162. The Council of Supply chain Management Professionals (2009), CSCMP’s Definition of Supply Chain Management, Accessed 22 Apr 2009,
<http://cscmp.org/aboutcscmp/definitions.asp>.
163. The Supply Chain Council (2009a). About Supply Chain Council, Accessed 12 May 2009, < http://supply-chain.org/about>.
164. The Supply Chain Council (2009b). What is SCOR? Accessed 15 May 2009,
<http://supply-chain.org/scor>.
165. Theeranuphattana, A. and Tang, J.C.S. (2008), ‘A conceptual model of performance measurement for supply chains Alternative considerations’, Journal of Manufacturing Technology Management, Vol 19 No 1, pp.125-148.
166. Thirumalai, S., & Sinha, K. K. (2005), ‘Customer satisfaction with order fulfillment in retail supply chains: implications of product type in electronic B2C transactions’. Journal of Operations Management, Vol 23 No 3-4, pp.291-303.
167. Thomas Friedman (2017), ‘Introduction to Supply Chain Management’,
Managing Supply Chain Operations, 1–12
168. Tigu, G and B. Calaretu, (2013), ‘Supply chain management performance in tourism continental hotels chain case’, Amfiteatru Economic Journal, Vol 15, chapter 3, pp.37-54.
169. Trkman, P., & McCormack, K. (2009), ‘Supply chain risk in turbulent environments—A conceptual model for managing supply chain network risk’, International Journal of Production Economics, Vol 119 No 2, pp.247-258.
170. Tracey, M., & Tan, C. L. (2001), ‘Empirical analysis of supplier selection and involvement, customer satisfaction, and firm performance’, Supply Chain Management: An International Journal.
171. Venter, I. (2006), ‘Hotel property development: a framework for successful developments’, (Doctoral dissertation, University of Pretoria).
172. Véronneau, S. and Roy, J. (2009), ‘Global service supply chains: An empirical study of current practice and challenges of a cruise line corporation’, Tourism Management Vol 30 No 1, pp. 128-139
173. Wei, L. and Lu, K. (2008), ‘The Appliance of Supply Chain Management Theory to Tourism Development’, Proceeding of the International Conference on Management of e‐Commerce and e-Government, pp.14-17.
174. Wilding, Richard and Beverly Wagner (2012), ‘Systematic review and the need for evidence’, Supply Chain Forum: an International Journal 17(5).
175. Yılmaz, Umit S. Bititci (2006), ‘Performance measurement in tourism: a value chain model’, International Journal of Productivity and Performance Management, Vol 55 No 5, pp.371-389.
176. Yan, H., Yu, Z., & Cheng, T. E. (2003), ‘A strategic model for supply chain design with logical constraints: formulation and solution’, Computers & Operations Research, Vol 30 No 14, pp.2135-2155.
177. Yang, S., Huang, G.Q., Song, H. and Liang, L (2009), ‘Game‐Theoretic Approach to Competition Dynamics in Tourism Supply Chains’, Journal of Travel Research Vol 47 No 4, pp.425-439.
178. Zhang, Y. and Murphy, P. (2009), ‘Supply-chain considerations in marketing underdeveloped regional destinations: A case study of Chinese to Goldfields region of Victoria’, Tourism Management, Vol 30 No 2, pp. 278-287.
179. Zhang, Q., Vonderembse, M. A., & Lim, J. S. (2003), ‘Manufacturing flexibility: defining and analyzing relationships among competence, capability, and customer satisfaction’, Journal of Operations Management, Vol 21 No 2, pp.173-191.
180. Zhang, X., Song, H., and Huang, G.Q (2009), ‘Tourism supply chain management: A new research agenda’, Tourism Management, Vol 30 No 3, pp.345–358.
181. Zhang, X. (2010), ‘An investigation into the vertical coordination in tourism supply chains through buyback policy’. In Proceedings of the 6th CIRP- Sponsored International Conference on Digital Enterprise Technology, pp. 1331-1340. Springer, Berlin, Heidelberg.
182. Zhang, S. H., & Cheung, K. L. (2011), ‘The impact of information sharing and advance order information on a supply chain with balanced ordering’, Production and Operations Management, Vol 20 No 2, pp. 253-267.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
THÔNG TIN VỀ CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN
Chức danh | Đơn vị công tác | Trình độ học vấn | Giới tính | Kinh nghiệm | |
Chuyên gia 1 | Vụ trưởng | Vụ Đào Tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | PGS.TS | Nam | 25 |
Chuyên gia 2 | Giảng viên | BM Marketing du lịch, Khoa KS DL, Đại học Thương mại | PGS.TS | Nam | 41 |
Chuyên gia 3 | Trưởng BM | BM Logictics kinh doanh, Khoa Marketing, Đại học Thương mại | PGS.TS | Nữ | 34 |
Chuyên gia 4 | Trưởng BM | BM Quản trị DNDL, Khoa KS DL, Đại học Thương mại | Tiến sỹ | Nữ | 20 |
Chuyên gia 5 | Giảng viên | BM Marketing du lịch, Khoa KS DL, Đại học Thương mại | Tiến sỹ | Nữ | 14 |
Chuyên gia 6 | Giảng viên | BM Marketing du lịch, Khoa KS DL, Đại học Thương mại | Tiến sỹ | Nữ | 15 |
Chuyên gia 7 | Giảng viên | BM Logictics kinh doanh, Khoa Marketing, Đại học Thương mại | Tiến sỹ | Nữ | 15 |
Chuyên gia 8 | Giám đốc | Công ty Mặt trời Việt Nam | Thạc sỹ | Nam | 15 |
Chuyên gia 9 | Trưởng phòng | Hanoi Deawoo Hotel, Hà Nội | Thạc sỹ | Nam | 15 |
Chuyên gia 10 | Trưởng ban | Tiếp thị hành khách của Tổng Công ty Hàng không Quốc gia VN | Thạc sỹ | Nam | 15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Điều Phối Chuỗi Cung Ứng Dịch Vụ Du Lịch
- Nghiên cứu chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 22
- Nghiên cứu chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 23
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý. 2 – Không Đồng Ý. 3 – Trung Lập. 4 – Đồng Ý. 5 – Rất Đồng Ý)
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Của Biến Phụ Thuộc
- Nghiên cứu chuỗi cung ứng dịch vụ du lịch tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
KỊCH BẢN PHỎNG VẤN SÂU CHUYÊN GIA
Mục đích: Thu thập các thông tin và đánh giá về Phát triển chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB
Đối tượng:
- Các chuyên viên tại các cơ quan quản lý nhà nước
- Các nhà nghiên cứu, chuyên gia về du lịch và marketing
- Các doanh nghiệp
Hình thức tổ chức: Phỏng vấn cá nhân
Phương tiện phỏng vấn: Phòng làm việc, ghi âm, bút ký
Nội dung kịch bản
Phần giới thiệu
Xin chào Quý Anh/Chị: Tôi hiện là NCS, đề tài luận án tiến sỹ đang tiến hành nghiên cứu chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB. Hôm nay tôi rất hân hạnh được phỏng vấn Quý Anh/Chị về những vấn đề cốt lõi về kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL tại vùng, những vấn đề đặt ra và những định hướng lựa chọn mô hình nghiên cứu chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB hiện nay. Rất mong nhận được những ý kiến, phân tích, nhận định xác đáng, sâu sắc và thẳng thẳn của Quý Anh/Chị. Những ý kiến của Quý Anh/Chị sẽ được bảo mật nếu Quý Anh/Chị yêu cầu, chúng tôi sẽ chỉ công bố kết quả tổng hợp. Xin một lần nữa cảm ơn sự cộng tác của Quý Anh/Chị và xin Quý Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân:
Họ và tên:……………..
Hiện công tác tại:……………….
Chức vụ hiện tại (nếu đang công tác):……………
Phần nội dung
1. Theo Quý Anh/Chị, những yếu tố nào sau đây đo lường kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB?
Yếu tố đo lường đề xuất | Đồng ý | Không đồng ý | |
1. | Sự hài lòng | ||
2. | Tài chính | ||
Yếu tố đo lường bổ sung | |||
….………. | |||
…………. |
2. Nếu chọn Sự hài lòng là yếu tố đo lường kết quả hoạt động chuỗi cung ứng, thì theo Anh/Chị thì sẽ đo lường qua những chỉ tiêu cụ thể nào?
3. Nếu chọn Tài chính là yếu tố đo lường kết quả hoạt động chuỗi cung ứng thì theo Anh/Chị thì sẽ đo lường qua những chỉ tiêu cụ thể nào?
4. Theo Quý Anh/Chị, những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB?
Yếu tố ảnh hưởng đề xuất | Đồng ý | Không đồng ý | |
1 | Cấu hình chuỗi cung ứng | ||
2 | Quan hệ chuỗi cung ứng | ||
3 | Điều phối chuỗi cung ứng | ||
Yếu tố ảnh hưởng bổ sung | |||
…………. | |||
….………. |
5. Nếu chọn Cấu hình chuỗi cung ứng là yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng, thì theo Anh/Chị thì sẽ đo lường qua những chỉ tiêu cụ thể nào? 6.Nếu chọn Cấu hình chuỗi cung ứng là yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng, thì theo Anh/Chị thì sẽ đo lường qua những thang đo cụ thể nào?
7. Nếu chọn Quan hệ chuỗi cung ứng là yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng, thì theo Anh/Chị thì sẽ đo lường qua những thang đo cụ thể nào?
8. Nếu chọn Điều phối chuỗi cung ứng là yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng, thì theo Anh/Chị thì sẽ đo lường qua những thang đo cụ thể nào?
9. Theo Anh/Chị, để tiến hành nghiên cứu định lượng, cần thiết thực hiện điều tra bảng hỏi đối với đối tượng nào?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/ CHỊ!
TỔNG HỢP VÀ TÓM TẮT KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU CÁC CHUYÊN GIA
1. Quan điểm trả lời câu hỏi (1-2) về các yếu tố và các thang đo đo lường kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL; câu hỏi (3-5) về các yếu tố ảnh hưởng và các thang đo đo lường ảnh hưởng của các yếu tố đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL tại ĐBSH&DHĐB
Các yếu tố đo lường | Các thang đo đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG10 | |
1. | Sự hài lòng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Thời gian chờ đợi giao dịch | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Giá trị dịch vụ các doanh nghiệp nhận được | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Hệ thống dịch vụ | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
2. | Tài chính | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Tổng chi phí | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Chi phí phân phối | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Chi phí thiết kế DVDL | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Tỷ lệ hoàn vốn | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Tổng doanh thu | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Lợi nhuận | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |||
Chi phí tồn kho | X | X | ||||||||||
Thị phần | X | X | ||||||||||
Tỷ lệ hoa hồng | X | X | X | |||||||||
Các yếu tố ảnh hưởng | Các thang đo đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG10 | |
3. | Cấu hình chuỗi | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Số lượng và cơ cấu thành viên | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Khoảng cách theo chiều dọc (khoảng cách từ nhà cung cấp đầu tiên đến khách hàng cuối cùng) | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Kênh phân phối | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Hoạt động của doanh nghiệp tâm điểm được thuê đối tác bên ngoài | X | X |
Các yếu tố đo lường | Các thang đo đánh giá | CG1 | CG2 | CG3 | CG4 | CG5 | CG6 | CG7 | CG8 | CG9 | CG10 | |
4. | Quan hệ chuỗi | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Chia sẻ thông tin | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Chia sẻ khối lượng, giá cả | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Chia sẻ tầm nhìn, ý tưởng | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Chia sẻ kế hoạch đầu tư | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Chia sẻ quá trình giới thiệu sản phẩm mới | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Chia sẻ thông tin tài chính | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Đồng bộ hóa quyết định | X | X | X | |||||||||
Phối hợp liên lạc | X | X | X | |||||||||
Chia sẻ rủi ro | X | X | X | |||||||||
Chia sẻ nguồn lực | X | X | ||||||||||
5. | Điều phối chuỗi | X | X | X | X | X | X | X | X | X | ||
Khả năng cung ứng | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Dự báo hoạt động chung | X | X | X | X | X | X | X | X | ||||
Lập kế hoạch cung ứng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
Dịch vụ khách hàng | X | X | X | X | X | X | X | X |
* Kết luận: Các yếu tố và các tiêu chí đánh giá có tỷ lệ <50% đều bị loại khỏi khung nghiên cứu kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB. Vậy, có 02 yếu tố đo lường: Sự hài lòng (3 thang đo) và Tài chính (6 thang đo); 03 yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL tại vùng ĐBSH&DHĐB: Cấu hình chuỗi (3 thang đo); Quan hệ chuỗi (6 thang đo) và Điều phối chuỗi (4 thang đo).
* Quan điểm về đối tượng được điều tra qua bảng hỏi nhằm thực hiện nghiên cứu định lượng
Các nhà quản trị của các DNLH, các nhà quản trị của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận chuyển du lịch, nhà quản trị của các khách sạn cung cấp dịch vụ lưu trú, nhà quản trị của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vui chơi giải trí du lịch (10/10 chuyên gia nhận định). Mục đích của luận án là nâng cao kết quả hoạt động chuỗi cung ứng DVDL cũng là đem lại sự hài lòng và lợi ích tài chính của chính những thành viên tham gia chuỗi.