Phụ lục 3.3: Phiếu khảo sát nghiên cứu
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG CỦA VIỆT NAM
Kính gửi quý Ông / Bà! Tôi tên là Nguyễn Thị Thuận – NCS trường Đại học Kinh tế quốc dân, hiện tôi đang nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam”. Mọi thông tin thu thập từ quá trình khảo sát chỉ để phục vụ đề tài nghiên cứu và được giữ bí mật hoàn toàn. Xin lưu ý rằng sẽ không có câu trả lời đúng / sai, mà sự trả lời khách quan của Ông / Bà sẽ góp phần mang lại thành công cho nghiên cứu này.
Sự tham gia trả lời của Ông/Bà sẽ mang đến những thông tin quý báu giúp NCS phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình. Xin Ông/Bà dành chút thời gian điền vào phiếu câu hỏi bằng cách tích vào ô tương ứng lựa chọn của Ông/Bà. Thời gian hoàn thành phiếu khoảng 5-7 phút.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Ông / Bà!
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………… 2. Địa chỉ:…………………………………………………………Điện thoại:…………
3. Loại hình sở hữu của doanh nghiệp?
☐ Công ty TNHH ☐ Doanh nghiệp tư nhân
☐ Công ty cổ phần ☐ Khác
4. Số lượng nhân viên
☐ Dưới 10 người ☐ Từ 10 – dưới 100 người
☐ Từ 100 người – dưới 200 người ☐ Trên 200 người
5. Tổng doanh thu của năm (đồng)
☐ Dưới 10 tỷ ☐ Từ 10 – dưới 100 tỷ
☐ Từ 100 đến dưới 300 tỷ ☐ Trên 300 tỷ
6. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 đến 10 năm
☐ Từ 10 năm đến 20 năm ☐ Trên 20 năm
B. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI
1. Họ và tên:
2. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ
3. Email:
4. Vị trí việc làm hiện tại:
☐ Kế toán trưởng ☐ Giám đốc
☐ Kế toán viên ☐ Khác
5. Kinh nghiệm làm việc ở vị trí hiện tại:
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 – dưới 10 năm
☐ Từ 10 – dưới 15 năm ☐ Từ 15 năm trở lên
6. Trình độ học vấn cao nhất đạt được:
☐ Cao đẳng ☐ Đại học
☐ Sau Đại học ☐ Khác
C. NỘI DUNG KHẢO SÁT
C.1. Chất lượng hệ thống thông tin kế toán
Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X để cho biết mức độ đồng ý và tích vào sự lựa chọn của mình với những phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert):
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Chất lượng hệ thống thông tin kế toán được đánh giá theo chỉ tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Q_AIS1 | Hệ thống thông tin kế toán dễ hiểu đối với người sử dụng. | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Chất Lượng Htttkt Từ Các Nghiên Cứu Trước
- Tổng Hợp Các Thang Đo Của Các Nghiên Cứu Trước
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 22
- Đại Diện Mẫu Theo Lĩnh Vực Xây Dựng Công Trình Giao Thông
- Kết Quả Phân Tích Cronbach’S Alpha Của Điều Tra Thử Nghiệm
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Hệ thống thông tin kế toán có sự kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để hỗ trợ các quyết định kinh doanh | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
Q_AIS3 | Hệ thống thông tin kế toán trang bị các tính năng hữu ích | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Q_AIS4 | Chức năng của hệ thống thông tin kế toán chính xác từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Q_AIS5 | Hệ thống thông tin kế toán luôn cung cấp thông tin đúng hoặc trước thời hạn quy định, không chậm trễ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Q_AIS6 | Hệ thống thông tin kế toán có khả năng thích ứng với điều kiện hoặc thay đổi của môi trường | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Q_AIS7 | Hệ thống thông tin kế toán đạt được mục tiêu đặt ra | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Q_AIS8 | Hệ thống thông tin kế toán giúp bảo mật thông tin từ khâu nhập liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Q_AIS9 | Hệ thống thông tin kế toán hỗ trợ cho kiểm soát nội bộ hiệu quả hơn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
C.2. Công nghệ thông tin, Văn hóa doanh nghiệp, Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp, Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp, Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao, Kiến thức của người quản lý.
Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào cột đánh giá theo từng mức độ với thang
điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert):
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Công nghệ thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
IT1 | Thiết bị về Công nghệ thông tin đáp ứng được tính chất đặc thù lĩnh vực xây dựng công trình giao thông | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | |
IT3 | Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
IT4 | Hệ thống mạng hoạt động ổn định | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
IT5 | Phần mềm kế toán hoạt động ổn định | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
IT6 | Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng của các công ty xây dựng công trình giao thông | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
IT7 | Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Văn hóa doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
OC1 | Công ty xây dựng các quy tắc đạo đức bằng văn bản một cách rõ ràng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
OC2 | Công ty tạo động lực cho người lao động trong xây dựng văn hóa doanh nghiêp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
OC3 | Biểu tượng của công ty xây dựng công trình giao thông gắn liền với mục tiêu phát triển | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
OC4 | Cách giải quyết các vấn đề của công ty để gắn kết người lao động | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
OC5 | Lãnh đạo công ty xây dựng phong cách quản lý phù hợp văn hóa doanh nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TE1 | Công ty xây dựng công trình giao thông thực hiện tốt chương trình huấn luyện và đào tạo về cách sử dụng hệ thống thông tin kế toán | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TE2 | Công ty thực hiện tốt việc đào tạo nhân viên khi mới được tuyển dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TE3 | Công ty thực hiện tốt đào tạo nhân viên theo định kỳ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TE4 | Công ty thực hiện tốt chương trình đào tạo nhân viên bằng các khóa huấn luyện bởi tổ chức bên ngoài | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TE5 | Công ty thực hiện tốt các hoạt động đào tạo cung cấp cho nhân viên kiến thức toàn diện để sử dụng | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
HTTTKT | ||||||
Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
MC1 | Mong muốn làm điều tốt nhất dựa trên tình cảm gắn bó với doanh nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MC2 | Mong muốn làm điều tốt nhất thông qua sự tham gia trong doanh nghiệp | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MC3 | Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì cân nhắc chi phí di chuyển công việc | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MC4 | Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì động lực theo đuổi thu nhập | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MC5 | Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì lòng trung thành | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MC6 | Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì những vấn đề về đạo đức | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TMS1 | Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống thông tin kế toán sẽ mang lại kết quả tốt | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TMS2 | Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế hoạch hoạt động hệ thống thông tin kế toán (ví dụ sự sẵn sàng đầu tư công nghệ phần mềm liên quan hay tuyển chọn và sử dụng kế toán viên theo đúng năng lực…) | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TMS3 | Ban quản lý cấp cao giải quyết tốt các vấn đề trong quá trình thực hiện hệ thống thông tin kế toán | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
TMS4 | Ban quản lý cấp cao công ty xây dựng công trình giao thông cung cấp vốn cho nhu cầu hệ thống thông tin kế toán | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Kiến thức của người quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
MK1 | Người quản lý vận dụng công nghệ phù hợp với lĩnh vực xây dựng công trình giao thông | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MK2 | Người quản lý công ty xây dựng công trình giao thông | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
biết rõ cách sử dụng cơ sở dữ liệu | ||||||
MK3 | Người quản lý biết rõ cách sử dụng các phần mềm kế toán | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
MK4 | Kiến thức kế toán của người quản lý công ty xây dựng công trình giao thông | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
C3. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào cột đánh giá theo từng mức độ với thang
điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert):
1. Kém 2. Tạm được 3. Trung bình 4. Tốt 5. Rất tốt
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
FP1 | Mức tăng trưởng doanh thu | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
FP2 | Khả năng sinh lợi tài sản | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
FP3 | Khả năng sinh lợi của vốn chủ sở hữu | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
FP4 | Khả năng thanh toán nợ đến hạn | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ | ☐ |
Cảm ơn Quý Ông/Bà đã tham gia khảo sát. Chúc sức khỏe và thành công!
Phụ lục 3.4
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG CỦA VIỆT NAM NHẬN PHIẾU KHẢO SÁT
TÊN DOANH NGHIỆP | ĐỊA CHỈ | |
1 | Tổng công ty xây dựng Công trình giao thông 1 | Hà Nội |
2 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bản Việt | Hà Nội |
3 | Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Lắp Và Thương Mại AT Việt Nam | Hà Nội |
4 | Tổng công ty Thăng long CPCT | Hà Nội |
5 | Tổng công ty TNHH Xây dựng và thương mại 585 Hà Nội | Hà Nội |
6 | Công ty CP Hạ tầng - Xây dựng Tiến Thịnh | Hà Nội |
7 | Tổng công ty xây dựng Công trình giao thông 8 | Hà Nội |
8 | Tổng công ty xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hà Nội |
9 | CTCP XDCTGT 228 | Hà Nội |
10 | CTCP đầu tư phát triển và xây dựng giao thông 208 | Hà Nội |
11 | CTCP XDCTGT 246 | Hà Nội |
12 | CTCP Xây dựng Công trình 507 | Hà Nội |
13 | Cty TNHH MTV công trình 798 | Hà Nội |
14 | CTCP XDCTGT 810 | Hà Nội |
15 | CTCP đầu tư và xây dựng công trình 116 | Hà Nội |
16 | Công ty TNHH MTV Xây dựng công trình giao thông 875 | Hà Nội |
17 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình 809 | Hà Nội |
18 | Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông 842 | Hà Nội |
19 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình giao thông 874 | Hà Nội |
20 | Công ty CP cầu 1 Thăng Long | Hà Nội |
21 | Công ty CP cầu 3 Thăng Long | Hà Nội |
22 | Công ty xây dựng công trình 136 | Hà Nội |
CTCP xây dựng công trình và đầu tư 120 | Hà Nội | |
24 | CTCP đầu tư và xây dựng công trình 128 | Hà Nội |
25 | Công ty CP cơ khí xây dựng giao thông Thăng Long VN | Hà Nội |
26 | Công ty CP xây dựng Thương mại XNK | Hà Nội |
27 | Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân | Hà Nội |
28 | Tổng Công Ty Xây Dựng Đường Thủy | Hà Nội |
29 | Công ty TNHH Cầu Đường Việt Nam | Hà Nội |
30 | Công ty CP Cầu 11 Thăng Long | Hà Nội |
31 | Công ty CP xây dựng cầu 75 | Hà Nội |
32 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông 874 | Hà Nội |
33 | Công ty CP Cầu 12 | Hà Nội |
34 | Công ty CP Cầu 5 Thăng Long-TCT Xây Dựng Cầu Thăng Long | Hà Nội |
35 | CTCP 407 | Hà Nội |
36 | Công ty cổ phần xây dựng cầu đường Hà Nội | Hà Nội |
37 | CTCP 414 (thuộc tập đoàn Cienco4) | Hà Nội |
38 | Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Nội Bài | Hà Nội |
39 | RCC-Công ty cổ phần Tổng Công Ty Công Trình Đường Sắt | Hà Nội |
40 | Công ty cổ phần Tập đoàn Cienco 4 | Hà Nội |
41 | Công ty cổ phần hàng không vietjet | Hà Nội |
42 | Công Ty Cổ Phần Cầu Đường 10 | Hải Phòng |
43 | Tổng công ty xây dựng bạch đằng - CTCP | Hải Phòng |
44 | Công ty CP xây dựng công trình giao thông I Thái bình | Thái Bình |
45 | Công ty TNHH xây dựng thương mại Nguyên Phát | Bình Định |
46 | Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Tường | Bình Định |
47 | Công ty TNHH xây dựng Đinh Phát | Bình Định |
48 | Công ty CP xây dựng giao thông Bình Định | Bình Định |