PHỤ LỤC 4.1: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của điều tra thử nghiệm
Phân tích thống kê mô tả
N | Tối thiểu (Minimum) | Tối đa (Maximum) | Trung bình (Mean) | Độ lệch chuẩn (Std. Deviation) | |
Q_AIS1 | 50 | 1 | 5 | 3,62 | 1,193 |
Q_AIS2 | 50 | 1 | 5 | 3,68 | 1,151 |
Q_AIS3 | 50 | 1 | 5 | 3,64 | 1,102 |
Q_AIS4 | 50 | 1 | 5 | 3,88 | 1,136 |
Q_AIS5 | 50 | 1 | 5 | 3,72 | 1,144 |
Q_AIS6 | 50 | 1 | 5 | 3,78 | 1,166 |
Q_AIS7 | 50 | 1 | 5 | 3,64 | 1,083 |
Q_AIS8 | 50 | 1 | 5 | 3,68 | 1,269 |
Q_AIS9 | 50 | 1 | 5 | 3,78 | 1,075 |
IT1 | 50 | 1 | 5 | 3,58 | 1,247 |
IT2 | 50 | 1 | 5 | 3,84 | 1,330 |
IT3 | 50 | 1 | 5 | 3,78 | 1,266 |
IT4 | 50 | 1 | 5 | 3,66 | 1,319 |
IT5 | 50 | 1 | 5 | 3,74 | 1,337 |
IT6 | 50 | 1 | 5 | 3,70 | 1,199 |
IT7 | 50 | 1 | 5 | 3,82 | 1,224 |
OC1 | 50 | 2 | 5 | 3,12 | 0,849 |
OC2 | 50 | 2 | 5 | 3,06 | 0,913 |
OC3 | 50 | 2 | 5 | 3,18 | 0,896 |
OC4 | 50 | 2 | 5 | 3,06 | 0,890 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 22
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý 2. Không Đồng Ý 3. Bình Thường
- Đại Diện Mẫu Theo Lĩnh Vực Xây Dựng Công Trình Giao Thông
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 26
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
50 | 2 | 5 | 3,12 | 0,895 | |
TE1 | 50 | 1 | 5 | 3,20 | 0,857 |
TE2 | 50 | 1 | 5 | 3,10 | 0,839 |
TE3 | 50 | 2 | 5 | 3,20 | 0,756 |
TE4 | 50 | 2 | 5 | 3,58 | 0,785 |
TE5 | 50 | 1 | 5 | 3,28 | 0,834 |
MC1 | 50 | 2 | 5 | 3,64 | 0,749 |
MC2 | 50 | 2 | 5 | 3,78 | 0,910 |
MC3 | 50 | 2 | 5 | 3,62 | 0,830 |
MC4 | 50 | 2 | 5 | 4,08 | 0,877 |
MC5 | 50 | 2 | 5 | 3,76 | 0,822 |
MC6 | 50 | 2 | 5 | 3,84 | 0,889 |
TMS1 | 50 | 2 | 4 | 2,66 | 0,772 |
TMS2 | 50 | 1 | 5 | 2,80 | 1,088 |
TMS3 | 50 | 1 | 5 | 2,58 | 0,950 |
TMS4 | 50 | 1 | 5 | 2,74 | 0,777 |
MK1 | 50 | 1 | 5 | 3,14 | 1,278 |
MK2 | 50 | 1 | 5 | 3,20 | 1,212 |
MK3 | 50 | 1 | 5 | 3,16 | 1,218 |
MK4 | 50 | 1 | 5 | 3,12 | 1,394 |
FP1 | 50 | 1 | 5 | 3,60 | 0,948 |
FP2 | 50 | 1 | 5 | 3,26 | 1,046 |
FP3 | 50 | 1 | 5 | 3,34 | 0,917 |
FP4 | 50 | 1 | 5 | 3,42 | 0,992 |
Valid N (listwise) | 50 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item-Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
Q_AIS1 | 29,80 | 52,939 | 0,677 | 0,918 |
Q_AIS2 | 29,74 | 51,707 | 0,791 | 0,910 |
Q_AIS3 | 29,78 | 52,869 | 0,751 | 0,913 |
Q_AIS4 | 29,54 | 54,294 | 0,629 | 0,920 |
Q_AIS5 | 29,70 | 52,133 | 0,768 | 0,912 |
Q_AIS6 | 29,64 | 53,011 | 0,693 | 0,916 |
Q_AIS7 | 29,78 | 54,624 | 0,645 | 0,919 |
Q_AIS8 | 29,74 | 49,788 | 0,823 | 0,908 |
Q_AIS9 | 29,64 | 53,378 | 0,738 | 0,914 |
IT1 | 22,54 | 38,662 | 0,680 | 0,895 |
IT2 | 22,28 | 37,389 | 0,713 | 0,891 |
IT3 | 22,34 | 36,964 | 0,792 | 0,882 |
IT4 | 22,46 | 38,458 | 0,646 | 0,899 |
IT5 | 22,38 | 36,975 | 0,738 | 0,888 |
IT6 | 22,42 | 38,902 | 0,696 | 0,893 |
IT7 | 22,30 | 37,847 | 0,758 | 0,886 |
OC1 | 12,42 | 8,861 | 0,844 | 0,847 |
OC2 | 12,48 | 9,398 | 0,646 | 0,891 |
OC3 | 12,36 | 9,419 | 0,658 | 0,888 |
OC4 | 12,48 | 8,908 | 0,780 | 0,861 |
12,42 | 8,902 | 0,775 | 0,862 | |
TE1 | 13,16 | 6,260 | 0,575 | 0,782 |
TE2 | 13,26 | 6,441 | 0,543 | 0,792 |
TE3 | 13,16 | 6,790 | 0,533 | 0,793 |
TE4 | 12,78 | 6,134 | 0,697 | 0,745 |
TE5 | 13,08 | 6,075 | 0,654 | 0,757 |
MC1 | 19,08 | 14,361 | 0,693 | 0,923 |
MC2 | 18,94 | 12,343 | 0,889 | 0,897 |
MC3 | 19,10 | 13,888 | 0,692 | 0,924 |
MC4 | 18,64 | 13,378 | 0,735 | 0,919 |
MC5 | 18,96 | 13,141 | 0,846 | 0,904 |
MC6 | 18,88 | 12,638 | 0,859 | 0,901 |
TMS1 | 8,12 | 5,577 | 0,549 | 0,777 |
TMS2 | 7,98 | 3,898 | 0,720 | 0,691 |
TMS3 | 8,20 | 4,449 | 0,705 | 0,696 |
TMS4 | 8,04 | 5,713 | 0,500 | 0,796 |
MK1 | 9,48 | 10,581 | 0,700 | 0,806 |
MK2 | 9,42 | 10,534 | 0,767 | 0,779 |
MK3 | 9,46 | 11,233 | 0,651 | 0,826 |
MK4 | 9,50 | 10,255 | 0,654 | 0,829 |
FP1 | 10,02 | 6,387 | 0,540 | 0,815 |
FP2 | 10,36 | 5,500 | 0,668 | 0,758 |
FP3 | 10,28 | 6,287 | 0,597 | 0,790 |
FP4 | 10,20 | 5,388 | 0,761 | 0,711 |
Phụ lục 4.2: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha chính thức
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến Q_AIS Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,676 | 9 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
Q_AIS1 | 22,88 | 22,086 | 0,535 | 0,622 |
Q_AIS2 | 22,74 | 20,836 | 0,653 | 0,597 |
Q_AIS3 | 22,83 | 21,262 | 0,571 | 0,610 |
Q_AIS4 | 22,82 | 20,598 | 0,687 | 0,590 |
Q_AIS5 | 22,83 | 20,993 | 0,626 | 0,601 |
Q_AIS6 | 22,74 | 23,730 | 0,087 | 0,721 |
Q_AIS7 | 22,84 | 20,794 | 0,674 | 0,594 |
Q_AIS8 | 22,43 | 24,500 | 0,022 | 0,739 |
Q_AIS9 | 22,63 | 24,261 | 0,042 | 0,733 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến Q_AIS Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,907 | 6 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
Q_AIS1 | 13,91 | 14,285 | 0,645 | 0,904 |
Q_AIS2 | 13,76 | 13,377 | 0,742 | 0,890 |
Q_AIS3 | 13,86 | 13,382 | 0,712 | 0,895 |
Q_AIS4 | 13,85 | 13,053 | 0,802 | 0,881 |
Q_AIS5 | 13,85 | 13,095 | 0,787 | 0,884 |
Q_AIS7 | 13,86 | 13,321 | 0,770 | 0,886 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến IT Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,716 | 7 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
IT1 | 17,44 | 17,912 | 0,635 | 0,639 |
IT2 | 16,88 | 18,348 | 0,597 | 0,649 |
IT3 | 17,05 | 21,075 | 0,076 | 0,788 |
IT4 | 17,00 | 19,606 | 0,177 | 0,765 |
IT5 | 17,52 | 18,214 | 0,594 | 0,648 |
IT6 | 17,34 | 17,718 | 0,628 | 0,638 |
IT7 | 17,29 | 17,556 | 0,660 | 0,631 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến IT Reliability Statistics
Số biến quan sát | ||||
0,884 | 5 | |||
Biến – tổng hiệu chỉnh | ||||
Thang đo | Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) |
IT1 | 11,31 | 11,137 | 0,742 | 0,854 |
IT2 | 10,75 | 11,671 | 0,670 | 0,870 |
IT5 | 11,39 | 11,443 | 0,686 | 0,867 |
IT6 | 11,21 | 10,943 | 0,737 | 0,855 |
IT7 | 11,16 | 10,851 | 0,767 | 0,848 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến OC Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,694 | 5 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
OC1 | 15,73 | 7,590 | 0,101 | 0,870 |
OC2 | 14,75 | 6,965 | 0,612 | 0,586 |
OC3 | 14,79 | 7,025 | 0,621 | 0,585 |
OC4 | 14,79 | 7,091 | 0,587 | 0,596 |
OC5 | 14,78 | 6,861 | 0,670 | 0,567 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến OC Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,870 | 4 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
OC2 | 11,77 | 4,429 | 0,714 | 0,838 |
OC3 | 11,82 | 4,450 | 0,736 | 0,828 |
OC4 | 11,81 | 4,570 | 0,673 | 0,854 |
OC5 | 11,80 | 4,368 | 0,770 | 0,815 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TE Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,925 | 5 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
TE1 | 9,06 | 10,264 | 0,759 | 0,917 |
TE2 | 9,19 | 10,700 | 0,840 | 0,901 |
TE3 | 9,14 | 10,359 | 0,801 | 0,908 |
TE4 | 9,18 | 10,691 | 0,791 | 0,910 |
TE5 | 9,10 | 10,271 | 0,837 | 0,901 |