Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 26


* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MC Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

0,913

6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.


Biến – tổng hiệu chỉnh



Thang đo

Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại

biến)

Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại

biến)


Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến

tổng điều chỉnh)

Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại

biến)

MC1

17,87

15,055

0,705

0,905

MC2

17,79

14,545

0,794

0,892

MC3

17,71

14,921

0,777

0,895

MC4

17,60

15,154

0,798

0,893

MC5

17,96

15,044

0,682

0,909

MC6

17,73

14,804

0,795

0,892


* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TMS Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

0,918

4


Biến – tổng hiệu chỉnh



Thang đo


Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại

biến)


Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại

biến)


Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến

tổng điều chỉnh)

Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại

biến)

TMS1

5,82

2,628

0,754

0,912

TMS2

5,78

2,616

0,823

0,890

TMS3

5,78

2,480

0,792

0,900

TMS4

5,78

2,387

0,881

0,868


* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MK Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

0,923

4


Biến – tổng hiệu chỉnh



Thang đo

Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại

biến)

Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại

biến)


Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến

tổng điều chỉnh)

Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại

biến)

MK1

11,23

5,121

0,809

0,904

MK2

11,27

5,031

0,820

0,901

MK3

11,37

4,886

0,782

0,915

MK4

11,34

4,832

0,882

0,879


* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến FP Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

0,882

4


Biến – tổng hiệu chỉnh



Thang đo

Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại

biến)

Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại

biến)


Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến

tổng điều chỉnh)

Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại

biến)

FP1

11,85

3,159

0,784

0,833

FP2

11,99

3,190

0,777

0,835

FP3

11,90

3,176

0,703

0,867

FP4

11,83

3,590

0,727

0,858


Phụ lục 4.3: Kết quả phân tích EFA của nghiên cứu chính thức Phần 1: Phân tích EFA cho các biến độc lập

Kiểm định KMO và Bartlett's


Hệ số KMO

0,884

Kiểm định Bartlett's

Giá trị Chi – bình phương xấp xỉ

6.182,799

Số bậc tự do (df)

703

Mức ý nghĩa (Sig.)

0,000


Kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát đối với nhân tố



Biến thành phần


Tiêu chuẩn Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared

Loadingsa


Tổng

%

phương sai giải thích

được


%

phương sai cộng dồn


Tổng


% phương sai giải thích được


%

phương sai cộng dồn


Tổng

1

10,994

28,932

28,932

10,677

28,098

28,098

6,301

2

4,129

10,865

39,797

3,849

10,130

38,227

6,794

3

3,227

8,491

48,288

2,929

7,709

45,936

5,440

4

2,840

7,473

55,761

2,518

6,626

52,562

3,859

5

2,363

6,219

61,980

2,041

5,372

57,934

5,062

6

2,105

5,538

67,518

1,794

4,721

62,655

6,581

7

1,379

3,629

71,148

1,110

2,921

65,576

5,953

8

1,347

3,544

74,692

1,027

2,704

68,279

6,642

9

0,761

2,002

76,694





10

0,579

1,523

78,217





11

0,554

1,457

79,674





12

0,531

1,396

81,071





13

0,518

1,363

82,433






14

0,462

1,216

83,649





15

0,452

1,189

84,838





16

0,423

1,114

85,952





17

0,398

1,048

87,000





18

0,371

0,977

87,977





19

0,361

0,950

88,927





20

0,348

0,917

89,844





21

0,340

0,895

90,739





22

0,320

0,841

91,580





23

0,309

0,813

92,393





24

0,296

0,780

93,173





25

0,265

0,698

93,871





26

0,257

0,675

94,546





27

0,246

0,646

95,193





28

0,242

0,637

95,830





29

0,230

0,607

96,436





30

0,206

0,543

96,979





31

0,183

0,481

97,460





32

0,179

0,471

97,932





33

0,170

0,448

98,379





34

0,159

0,419

98,798





35

0,139

0,365

99,164





36

0,122

0,322

99,485





37

0,110

0,291

99,776





38

0,085

0,224

100,000





Phương pháp trích xuất: phân tích thành phần chính

a. Khi các nhân tố có sự tương quan, không thể thêm tổng các phương sai bình phương thành tổng phương sai


Ma trận mô thức (Pattern Matrixa)



Nhân tố

1

2

3

4

5

6

7

8

MC2

0,894








MC4

0,834








MC6

0,821








MC3

0,811








MC5

0,731








MC1

0,683








Q_AIS4


0,888







Q_AIS7


0,825







Q_AIS5


0,807







Q_AIS2


0,791







Q_AIS3


0,727







Q_AIS1


0,643







TE5



0,888






TE2



0,887






TE3



0,838






TE4



0,832






TE1



0,772






TMS4




0,939





TMS1




0,839





TMS3




0,821





TMS2




0,816





IT7





0,853




IT6





0,822





IT1





0,777




IT5





0,764




IT2





0,653




MK4






0,917



MK2






0,903



MK1






0,821



MK3






0,806



FP4







0,883


FP2







0,852


FP1







0,780


FP3







0,627


OC5








0,926

OC2








0,817

OC3








0,671

OC4








0,593

Phương pháp trích xuất: Phân tích thành phần chính

Phương pháp xoay nhân tố: Xoay nhân tố của Kaiser Normalization.

a. Phép xoay nhân tố cho phép lặp lại 6 lần


Phụ lục 4.4: Tác động của quy mô doanh nghiệp đến chất lượng HTTTKT và hiệu quả hoạt động

Kiểm định 2 mẫu độc lập



Kiểm định Levene's về sự bằng nhau của phương sai


Kiểm định t-test về sự bằng nhau của trung bình


Giá trị kiểm định F


Mức ý nghĩa kiểm định (Sig.)


Giá trị kiểm định (t)


Số bậc tự do (df)


Mức ý nghĩa kiểm định Sig. (2-

tailed)


Sự khác biệt bình quân (Mean Differenc e)


Sai số sự khác biệt (Std.

Error Differenc e)

Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95% (95% Confidence Interval of the Difference)

Thấp nhất (Lower)

Cao nhất (Upper)

Q_ AI S

Phương sai tổng thể bằng nhau


6,196


0,014


-11,285


220


0,000


-0,92721


0,08217


-1,08


-0,765

Phương sai tổng thể không bằng nhau




-12,517


195,385


0,000


-0,92721


0,07408


-1,07


-0,781

FP

Phương sai tổng thể bằng nhau


0,799


0,372


4,417


220


0,000


0,35646


0,08070


0,197


0,515

Phương sai tổng thể không bằng nhau




4,769


183,139


0,000


0,35646


0,07474


0,209


0,503


Phụ lục 4.5: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa - Medium size) của mô hình khả biến


Phụ lục 4 6 Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp Quy mô lớn Large size của 1

Phụ lục 4.6: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large size) của mô hình khả biến


Tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp Quy mô lớn Large size của mô hình khả biến 2

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 24/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí