* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MC Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,913 | 6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý 2. Không Đồng Ý 3. Bình Thường
- Đại Diện Mẫu Theo Lĩnh Vực Xây Dựng Công Trình Giao Thông
- Kết Quả Phân Tích Cronbach’S Alpha Của Điều Tra Thử Nghiệm
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
MC1 | 17,87 | 15,055 | 0,705 | 0,905 |
MC2 | 17,79 | 14,545 | 0,794 | 0,892 |
MC3 | 17,71 | 14,921 | 0,777 | 0,895 |
MC4 | 17,60 | 15,154 | 0,798 | 0,893 |
MC5 | 17,96 | 15,044 | 0,682 | 0,909 |
MC6 | 17,73 | 14,804 | 0,795 | 0,892 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TMS Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,918 | 4 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
TMS1 | 5,82 | 2,628 | 0,754 | 0,912 |
TMS2 | 5,78 | 2,616 | 0,823 | 0,890 |
TMS3 | 5,78 | 2,480 | 0,792 | 0,900 |
TMS4 | 5,78 | 2,387 | 0,881 | 0,868 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MK Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,923 | 4 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
MK1 | 11,23 | 5,121 | 0,809 | 0,904 |
MK2 | 11,27 | 5,031 | 0,820 | 0,901 |
MK3 | 11,37 | 4,886 | 0,782 | 0,915 |
MK4 | 11,34 | 4,832 | 0,882 | 0,879 |
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến FP Reliability Statistics
Số biến quan sát | |
0,882 | 4 |
Biến – tổng hiệu chỉnh
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình của thang đo nếu loại biến) | Scale Variance if Item Deleted (phương sai của thang đo nếu loại biến) | Corrected Item- Total Correlation (tương quan biến tổng điều chỉnh) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach's Alpha nếu loại biến) | |
FP1 | 11,85 | 3,159 | 0,784 | 0,833 |
FP2 | 11,99 | 3,190 | 0,777 | 0,835 |
FP3 | 11,90 | 3,176 | 0,703 | 0,867 |
FP4 | 11,83 | 3,590 | 0,727 | 0,858 |
Phụ lục 4.3: Kết quả phân tích EFA của nghiên cứu chính thức Phần 1: Phân tích EFA cho các biến độc lập
Kiểm định KMO và Bartlett's
0,884 | ||
Kiểm định Bartlett's | Giá trị Chi – bình phương xấp xỉ | 6.182,799 |
Số bậc tự do (df) | 703 | |
Mức ý nghĩa (Sig.) | 0,000 |
Kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát đối với nhân tố
Tiêu chuẩn Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Tổng | % phương sai giải thích được | % phương sai cộng dồn | Tổng | % phương sai giải thích được | % phương sai cộng dồn | Tổng | |
1 | 10,994 | 28,932 | 28,932 | 10,677 | 28,098 | 28,098 | 6,301 |
2 | 4,129 | 10,865 | 39,797 | 3,849 | 10,130 | 38,227 | 6,794 |
3 | 3,227 | 8,491 | 48,288 | 2,929 | 7,709 | 45,936 | 5,440 |
4 | 2,840 | 7,473 | 55,761 | 2,518 | 6,626 | 52,562 | 3,859 |
5 | 2,363 | 6,219 | 61,980 | 2,041 | 5,372 | 57,934 | 5,062 |
6 | 2,105 | 5,538 | 67,518 | 1,794 | 4,721 | 62,655 | 6,581 |
7 | 1,379 | 3,629 | 71,148 | 1,110 | 2,921 | 65,576 | 5,953 |
8 | 1,347 | 3,544 | 74,692 | 1,027 | 2,704 | 68,279 | 6,642 |
9 | 0,761 | 2,002 | 76,694 | ||||
10 | 0,579 | 1,523 | 78,217 | ||||
11 | 0,554 | 1,457 | 79,674 | ||||
12 | 0,531 | 1,396 | 81,071 | ||||
13 | 0,518 | 1,363 | 82,433 |
0,462 | 1,216 | 83,649 | |||||
15 | 0,452 | 1,189 | 84,838 | ||||
16 | 0,423 | 1,114 | 85,952 | ||||
17 | 0,398 | 1,048 | 87,000 | ||||
18 | 0,371 | 0,977 | 87,977 | ||||
19 | 0,361 | 0,950 | 88,927 | ||||
20 | 0,348 | 0,917 | 89,844 | ||||
21 | 0,340 | 0,895 | 90,739 | ||||
22 | 0,320 | 0,841 | 91,580 | ||||
23 | 0,309 | 0,813 | 92,393 | ||||
24 | 0,296 | 0,780 | 93,173 | ||||
25 | 0,265 | 0,698 | 93,871 | ||||
26 | 0,257 | 0,675 | 94,546 | ||||
27 | 0,246 | 0,646 | 95,193 | ||||
28 | 0,242 | 0,637 | 95,830 | ||||
29 | 0,230 | 0,607 | 96,436 | ||||
30 | 0,206 | 0,543 | 96,979 | ||||
31 | 0,183 | 0,481 | 97,460 | ||||
32 | 0,179 | 0,471 | 97,932 | ||||
33 | 0,170 | 0,448 | 98,379 | ||||
34 | 0,159 | 0,419 | 98,798 | ||||
35 | 0,139 | 0,365 | 99,164 | ||||
36 | 0,122 | 0,322 | 99,485 | ||||
37 | 0,110 | 0,291 | 99,776 | ||||
38 | 0,085 | 0,224 | 100,000 |
Phương pháp trích xuất: phân tích thành phần chính
a. Khi các nhân tố có sự tương quan, không thể thêm tổng các phương sai bình phương thành tổng phương sai
Ma trận mô thức (Pattern Matrixa)
Nhân tố | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
MC2 | 0,894 | |||||||
MC4 | 0,834 | |||||||
MC6 | 0,821 | |||||||
MC3 | 0,811 | |||||||
MC5 | 0,731 | |||||||
MC1 | 0,683 | |||||||
Q_AIS4 | 0,888 | |||||||
Q_AIS7 | 0,825 | |||||||
Q_AIS5 | 0,807 | |||||||
Q_AIS2 | 0,791 | |||||||
Q_AIS3 | 0,727 | |||||||
Q_AIS1 | 0,643 | |||||||
TE5 | 0,888 | |||||||
TE2 | 0,887 | |||||||
TE3 | 0,838 | |||||||
TE4 | 0,832 | |||||||
TE1 | 0,772 | |||||||
TMS4 | 0,939 | |||||||
TMS1 | 0,839 | |||||||
TMS3 | 0,821 | |||||||
TMS2 | 0,816 | |||||||
IT7 | 0,853 | |||||||
IT6 | 0,822 |
0,777 | ||||||||
IT5 | 0,764 | |||||||
IT2 | 0,653 | |||||||
MK4 | 0,917 | |||||||
MK2 | 0,903 | |||||||
MK1 | 0,821 | |||||||
MK3 | 0,806 | |||||||
FP4 | 0,883 | |||||||
FP2 | 0,852 | |||||||
FP1 | 0,780 | |||||||
FP3 | 0,627 | |||||||
OC5 | 0,926 | |||||||
OC2 | 0,817 | |||||||
OC3 | 0,671 | |||||||
OC4 | 0,593 |
Phương pháp trích xuất: Phân tích thành phần chính
Phương pháp xoay nhân tố: Xoay nhân tố của Kaiser Normalization.
a. Phép xoay nhân tố cho phép lặp lại 6 lần
Phụ lục 4.4: Tác động của quy mô doanh nghiệp đến chất lượng HTTTKT và hiệu quả hoạt động
Kiểm định 2 mẫu độc lập
Kiểm định Levene's về sự bằng nhau của phương sai | Kiểm định t-test về sự bằng nhau của trung bình | |||||||||
Giá trị kiểm định F | Mức ý nghĩa kiểm định (Sig.) | Giá trị kiểm định (t) | Số bậc tự do (df) | Mức ý nghĩa kiểm định Sig. (2- tailed) | Sự khác biệt bình quân (Mean Differenc e) | Sai số sự khác biệt (Std. Error Differenc e) | Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95% (95% Confidence Interval of the Difference) | |||
Thấp nhất (Lower) | Cao nhất (Upper) | |||||||||
Q_ AI S | Phương sai tổng thể bằng nhau | 6,196 | 0,014 | -11,285 | 220 | 0,000 | -0,92721 | 0,08217 | -1,08 | -0,765 |
Phương sai tổng thể không bằng nhau | -12,517 | 195,385 | 0,000 | -0,92721 | 0,07408 | -1,07 | -0,781 | |||
FP | Phương sai tổng thể bằng nhau | 0,799 | 0,372 | 4,417 | 220 | 0,000 | 0,35646 | 0,08070 | 0,197 | 0,515 |
Phương sai tổng thể không bằng nhau | 4,769 | 183,139 | 0,000 | 0,35646 | 0,07474 | 0,209 | 0,503 |
Phụ lục 4.5: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa - Medium size) của mô hình khả biến
Phụ lục 4.6: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large size) của mô hình khả biến