Thực Trạng Kết Quả Hoạt Động Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh



Phụ lục 13

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH


13.1. Thực trạng kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Descriptive Statistics



Mã kí hiệu

N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho

KQ1

333

2.00

5.00

3.4474

.64081

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của

người cán bộ

KQ2


333


2.00


5.00


3.4775


.64724

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công

binh

KQ3


333


2.00


5.00


3.4865


.61895

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh theo

yêu cầu của nhiệm vụ được giao

KQ4


333


2.00


5.00


3.3855


.64282

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của

phân đội công binh

KQ5


333


2.00


5.00


3.3483


.61505

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

KQ6


333


2.00


5.00


3.3814


.63189

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ

trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ phận

KQ7


333


2.00


5.00


3.5946


.62640

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể

phân đội công binh

KQ8


333


2.00


5.00


3.3904


.57887

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

KQ9

333

2.00

5.00

3.5285

.60862

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

KQHĐCH

333

2.33

4.78

3.4601

.43130

Valid N (listwise)







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.



13.2. Tương quan của các chỉ báo về kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

Correlations



Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho


Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của người cán bộ


Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh theo yêu cầu của nhiệm vụ được

giao


Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh


Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các

bộ phận


Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể phân đội công binh


Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho

Pearson

Correlation

1

.769**

.566**

.360**

.472**

.611**

.306**

.332**

.426**

Sig.(2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của người cán bộ

Pearson Correlation

.769**

1

.621**

.345**

.504**

.665**

.327**

.361**

.383**

Sig.(2-tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.001

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh

Pearson Correlation

.566**

.621**

1

.335**

.660**

.572**

.356**

.519**

.307**

Sig.(2-tailed)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh theo yêu cầu của nhiệm vụ

được giao

Pearson Correlation

.360**

.345**

.335**

1**

.347**

.344**

.446**

.443**

.480**

Sig.(2-tailed)

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

Pearson Correlation

.472**

.504**

.660**

.347**

1**

.611**

.320**

.378**

.472**

Sig.(2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

Pearson

Correlation

.611**

.665**

.572**

.344**

.611**

1**

.475**

.388**

.384**

Sig.

(2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.001

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ

phận

Pearson Correlation

.306**

.327**

.356**

.446**

.320**

.475**

1**

.498**

.481**

Sig.(2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000


N


333


333


333


333


333


333


333


333


333

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể phân đội công binh

Pearson Correlation

.332**

.361**

.519**

.443**

.378**

.388**

.498**

1**

.327**

Sig.(2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000

N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

Pearson

Correlation

.426**

.383**

.307**

.480**

.472**

.384**

.481**

.327**

1**

Sig.(2-tailed)

.000

.001

.000

.000

.000

.001

.000

.000


N

333

333

333

333

333

333

333

333

333

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ

cấp phân đội

Pearson

Correlation

.752**

.774**

.796**

.595**

.738**

.784**

.612**

.643**

.519**

Sig.(2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

333

333

333

333

333

333

333

333

333



Phụ lục 14

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CỤM VÀ PHÂN TÍCH BIỆT SỐ

VỀ THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH


14.1. Biểu đồ phân tích cụm


Nhóm 1

Nhóm 3

Nhóm 2


14.2. Bảng số lượng các khách thể trong các cụm (nhóm)


Prior Probabilities for Groups

Ward Method

Prior

Cases Used in Analysis

Unweighted

Weighted

1

.333

150

150.

2

.333

141

141.

3

.333

42

42.

Total

1.000

333

333.



14.3. Bảng điểm trung bình các giá trị phân biệt trong các cụm


14.3.1. Nhóm 1, gồm có 150 cán bộ cấp phân đội


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted


1

Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh

3.39143

.345765

150

150.000

Kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binh

3.11833

.363148

150

150.000

Quyết đoán trong chỉ huy phân đội công binh

3.06500

.402832

150

150.000

Dân chủ trong chỉ huy phân đội công binh

3.22500

.411404

150

150.000

Nhiệt tình trong chỉ huy phân đội công binh

3.82667

.413638

150

150.000

Trung thực trong chỉ huy phân đội công binh

3.54000

.409925

150

150.000

Kiên nhẫn trong quá trình chỉ huy phân đội công binh

3.16222

.427846

150

150.000

Kĩ năng xử lí thông tin

3.09833

.328839

150

150.000

Kĩ năng ra quyết định

3.05167

.359783

150

150.000

Kĩ năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ

3.15444

.386236

150

150.000

Kĩ năng xử lí tình huống

2.94000

.375062

150

150.000

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho

3.16000

.556596

150

150.000

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của

người cán bộ

3.19333

.563982

150

150.000

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh

3.18000

.505938

150

150.000

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh theo

yêu cầu của nhiệm vụ được giao

3.22667

.580981

150

150.000

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

3.28667

.547559

150

150.000

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

3.31333

.569194

150

150.000

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ

trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ phận.

3.13333

.586957

150

150.000

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể phân đội

công binh

3.14000

.478111

150

150.000

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

3.36667

.572486

150

150.000

Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

3.25488

.333752

150

150.000

Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

ở Binh chủng Công binh

3.36378

.305479

150

150.000

Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng

Công binh

3.14819

.388292

150

150.000

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh

chủng Công binh

3.22222

.353949

150

150.000

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở

BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.22408

.194926

150

150.000



14.3.2. Nhóm 2, gồm có 141 cán bộ cấp phân đội


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted


2

Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh

3.92401

.385054

141

141.000

Kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binh

3.67376

.393523

141

141.000

Quyết đoán trong chỉ huy phân đội công binh

3.67021

.431276

141

141.000

Dân chủ trong chỉ huy phân đội công binh

3.79255

.405275

141

141.000

Nhiệt tình trong chỉ huy phân đội công binh

4.23759

.565627

141

141.000

Trung thực trong chỉ huy phân đội công binh

4.07565

.465251

141

141.000

Kiên nhẫn trong quá trình chỉ huy phân đội công binh

3.71158

.480112

141

141.000

Kĩ năng xử lí thông tin

3.42908

.441513

141

141.000

Kĩ năng ra quyết định

3.40248

.436885

141

141.000

Kĩ năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ

3.48463

.463724

141

141.000

Kĩ năng xử lí tình huống

3.32624

.422517

141

141.000

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho

3.58156

.599476

141

141.000

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của

người cán bộ

3.58865

.610280

141

141.000

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh

3.63121

.590537

141

141.000

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh theo

yêu cầu của nhiệm vụ được giao

3.29787

.582417

141

141.000

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

3.52482

.660969

141

141.000

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

3.72340

.561966

141

141.000

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ

trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ phận.

3.50355

.616721

141

141.000

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể

phân đội công binh

3.49645

.580937

141

141.000

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

3.51064

.555711

141

141.000

Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

3.79889

.350247

141

141.000

Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

ở Binh chủng Công binh


3.89752


.358872


141


141.000

Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng

Công binh


3.40751


.411315


141


141.000

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh

chủng Công binh


3.53980


.344926


141


141.000

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở

BINH CHỦNG CÔNG BINH


3.65810


.193528


141


141.000



14.3.3. Nhóm 3, gồm có 42 cán bộ cấp phân đội


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted


3

Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh

4.24150

.319420

42

42.000

Kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binh

4.00298

.305548

42

42.000

Quyết đoán trong chỉ huy phân đội công binh

4.08929

.361321

42

42.000

Dân chủ trong chỉ huy phân đội công binh

4.08929

.441109

42

42.000

Nhiệt tình trong chỉ huy phân đội công binh

4.61310

.449262

42

42.000

Trung thực trong chỉ huy phân đội công binh

4.39683

.377110

42

42.000

Kiên nhẫn trong quá trình chỉ huy phân đội công binh

3.96825

.366700

42

42.000

Kĩ năng xử lí thông tin

4.02976

.327604

42

42.000

Kĩ năng ra quyết định

4.07738

.342552

42

42.000

Kĩ năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ

4.11111

.367491

42

42.000

Kĩ năng xử lí tình huống

3.97024

.345716

42

42.000

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho

4.02381

.517409

42

42.000

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của

người cán bộ

4.11905

.452763

42

42.000

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh

4.09524

.431081

42

42.000

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh theo

yêu cầu của nhiệm vụ được giao

3.95238

.491507

42

42.000

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

4.07143

.512900

42

42.000

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

4.16667

.489732

42

42.000

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ

trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ phận.

3.85714

.417392

42

42.000

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể

phân đội công binh

3.92857

.406823

42

42.000

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

4.16667

.489732

42

42.000

Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

4.12224

.283326

42

42.000

Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

ở Binh chủng Công binh


4.23135


.277918


42


42.000

Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng

Công binh


3.80159


.414763


42


42.000

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh

chủng Công binh


4.04233


.261964


42


42.000

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở

BINH CHỦNG CÔNG BINH


4.11671


.159958


42


42.000


14.4. Bảng hệ số giá trị riêng (Eigenvalues) và Wilks trong phân tích biệt số


Eigenvalues

Function

Eigenvalue

% of Variance

Cumulative %

Canonical Correlation

1

1.388a

65.2

95.2

.879

2

.873a

34.8

100.0

.384


a. First 2 canonical discriminant functions were used in the analysis.


Wilks' Lambda

Test of Function(s)

Wilks' Lambda

Chi-square

df

Sig.

1 through 2

.194

525.022

40

.000

2

.853

51.048

19

.000


14.5. Biểu đồ phân bố các cụm phân biệt


14 6 Bảng ma trận cấu trúc trong hàm phân biệt Structure Matrix Function 1 2 Quyết 1



14.6. Bảng ma trận cấu trúc trong hàm phân biệt


Structure Matrix


Function

1

2

Quyết đoán trong chỉ huy phân đội công binhb

.492*

-.272

Kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binhb

.481*

-.357

Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh

-.350

.474*

Kĩ năng xử lí tình huốngb

.457*

.336

Kĩ năng ra quyết định

.429

.446*

Dân chủ trong chỉ huy phân đội công binh

.379

.427*

Kĩ năng xử lí thông tin

.367

.421*

Trung thực trong chỉ huy phân đội công binh

-.292

.399*

Kĩ năng tổ chức thực hiện nhiệm vụb

.390*

.367

Kết quả huấn luyện bổ sung cho cấp dưới ở phân đội công binh theo yêu cầu nhiệm vụ được giaob


.319*


-.002

b

Nhiệt tình trong chỉ huy phân đội công binh

.306*

-.055

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh

.115

.291*

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ phận b


.284*


.019

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho b

.282*

.006

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể phân đội công binh b

.278*

.066

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của người cán bộ b

.235*

-.027

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

.549

.184*

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh b

.221*

.493

Kiên nhẫn trong quá trình chỉ huy phân đội công binh

-.378

.375*

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội công bin b

h

.220*

.273

Pooled within-groups correlations between discriminating variables and standardized canonical discriminant functions

Variables ordered by absolute size of correlation within function.

*. Largest absolute correlation between each variable and any discriminant function

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/02/2024