So Sánh Thực Trạng Các Mặt Biểu Hiện Năng Lực Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh Xét Theo Ngạch Sĩ Quan



15.4.2. So sánh thực trạng các mặt biểu hiện năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo ngạch sĩ quan



N

Mean

Std.

Deviation

Minimum

Maximum


Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Chỉ huy tham mưu

194

3.6060

.46607

2.13

4.74

Chính trị

75

3.5846

.47483

2.48

4.86

Kĩ thuật

64

3.5717

.45908

2.14

4.35

Total

333

3.5946

.46553

2.13

4.86


Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Chỉ huy tham mưu

194

3.7447

.45738

2.60

4.83

Chính trị

75

3.6789

.48561

2.27

4.78

Kĩ thuật

64

3.5852

.40489

2.58

4.53

Total

333

3.6992

.45726

2.27

4.83


Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Chỉ huy tham mưu

194

3.3409

.43675

2.21

4.60

Chính trị

75

3.3044

.46871

2.35

4.69

Kĩ thuật

64

3.3451

.46500

2.65

4.77

Total

333

3.3335

.44848

2.21

4.77


Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Chỉ huy tham mưu

194

3.4777

.46199

2.33

4.78

Chính trị

75

3.4504

.41929

2.44

4.44

Kĩ thuật

64

3.4184

.34218

2.56

4.00

Total

333

3.4601

.43130

2.33

4.78


NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI CÔNG BINH

Chỉ huy tham mưu

194

3.5411

.37318

2.49

4.47

Chính trị

75

3.5049

.36039

2.52

4.28

Kĩ thuật

64

3.4762

.30908

2.85

4.34

Total

333

3.5204

.36107

2.49

4.47

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh - 30



15.5. So sánh sự đánh giá về thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo chức vụ đảm nhiệm


15.5.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo chức vụ đảm nhiệm


Oneway


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội


Descriptives



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval

for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

Cán bộ cấp trung đội

153

3.4286

.32627

.02638

3.3765

3.4807

2.49

4.15

Cán bộ cấp đại đội

133

3.5826

.37196

.03225

3.5188

3.6464

2.66

4.47

Cán bộ cấp tiểu đoàn

47

3.6434

.35426

.05167

3.5394

3.7474

2.91

4.46

Total

333

3.5204

.36107

.01966

3.4818

3.5591

2.49

4.47


Test of Homogeneity of Variances


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.888

2

330

.412


ANOVA


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

2.516

2

1.258

10.321

.000

Within Groups

40.217

330

.122



Total

42.733

332





Post Hoc Tests


Multiple Comparisons

Dependent Variable: Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

Bonferroni


(I) Năm giữ chức vụ


(J) Năm giữ chức vụ

Mean Difference (I-J)


Std. Error


Sig.

95% Confidence

Interval

-.2536*

-.0544


Cán bộ cấp trung đội

Cán bộ cấp đại đội

-.15403*

.04139

.001

-.3549*

-.0747

Cán bộ cấp tiểu đoàn

-.21481*

.05822

.001

.0544*

.2536


Cán bộ cấp đại đội

Cán bộ cấp trung đội

.15403*

.04139

.001

-.2033

.0818

Cán bộ cấp tiểu đoàn

-.06078

.05924

.917

.0747*

.3549


Cán bộ cấp tiểu đoàn

Cán bộ cấp trung đội

.21481*

.05822

.001

-.0818

.2033

Cán bộ cấp đại đội

.06078

.05924

.917

-.2536*

-.0544

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.



15.5.2. So sánh thực trạng các mặt biểu hiện năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo chức vụ đảm nhiệm




N


Mean

Std.

Deviation


Minimum


Maximum


Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Cán bộ cấp trung đội

153

3.4831

.47587

2.13

4.42

Cán bộ cấp đại đội

133

3.6592

.43930

2.57

4.86

Cán bộ cấp tiểu đoàn

47

3.7751

.41881

3.13

4.74

Total

333

3.5946

.46553

2.13

4.86


Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Cán bộ cấp trung đội

153

3.6270

.40364

2.77

4.45

Cán bộ cấp đại đội

133

3.7997

.48162

2.60

4.83

Cán bộ cấp tiểu đoàn

47

3.6096

.54066

2.27

4.85

Total

333

3.6935

.46355

2.27

4.85


Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Cán bộ cấp trung đội

153

3.2013

.36145

2.33

4.27

Cán bộ cấp đại đội

133

3.3695

.44626

2.21

4.60

Cán bộ cấp tiểu đoàn

47

3.6618

.52581

2.60

4.77

Total

333

3.3335

.44848

2.21

4.77


Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Cán bộ cấp trung đội

153

3.4031

.41786

2.44

4.56

Cán bộ cấp đại đội

133

3.5021

.45722

2.33

4.78

Cán bộ cấp tiểu đoàn

47

3.5272

.38102

2.89

4.44

Total

333

3.4601

.43130

2.33

4.78


NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI CÔNG BINH

Cán bộ cấp trung đội

153

3.4286

.32627

2.49

4.15

Cán bộ cấp đại đội

133

3.5826

.37196

2.66

4.47

Cán bộ cấp tiểu đoàn

47

3.6434

.35426

2.91

4.46

Total

333

3.5204

. .36107

2.49

4.47



15.6. So sánh sự đánh giá về thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo năm giữ chức vụ đang đảm nhiệm


15.6.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội xét theo số năm giữ chức vụ đang đảm nhiệm


Oneway

Descriptives


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội



N


Mean


Std.

Deviation


Std. Error

95% Confidence Interval

for Mean


Minimum


Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

Từ 1 đến 2 năm

132

3.4071

.33082

.02879

3.3422

3.4561

2.49

4.15

Từ 3 đến 5 năm

123

3.6642

.37351

.03043

3.6039

3.7244

2.96

4.47

Trên 5 năm

78

3.4995

.36000

.04076

3.4179

3.5802

2.66

4.46

Total

333

3.5204

.36107

.01966

3.4818

3.5591

2.49

4.47



Test of Homogeneity of Variances


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.035

2

330

.965


ANOVA


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

4.520

2

2.260

111.516

.000

Within Groups

38.213

330

.116



Total

42.733

332





Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable: Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Bonferroni

(I) Năm giữ chức vụ

(J) Năm giữ chức vụ

Mean Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence

Interval

Lower Bound

Upper Bound


Từ 1 đến 2 năm

Từ 3 đến 5 năm

-.26506*

.04265

.000

-.3677

-.1624*

Trên 5 năm

-.09993

.04860

.122

-.2169

.0170


Từ 3 đến 5 năm

Từ 1 đến 2 năm

.26506*

.04265

.000

.1624

.3677*

Trên 5 năm

.16512*

.04925

.003

.0466

.2836*


Trên 5 năm

Từ 1 đến 2 năm

.09993

.04860

.122

-.0170

.2169

Từ 3 đến 5 năm

-.16512*

.04925

.003

-.2836

-.0466*

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.



15.6.2. So sánh thực trạng các mặt biểu hiện năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo số năm giữ chức vụ đang đảm nhiệm





N


Mean

Std.

Deviation


Minimum


Maximum


Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Từ 1 đến 2 năm

132

3.4686

.48306

2.13

4.42

Từ 3 đến 5 năm

123

3.7102

.42004

2.88

4.86

Trên 5 năm

78

3.6109

.43862

2.57

4.74

Total

333

3.5946

.46553

2.13

4.86


Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Từ 1 đến 2 năm

132

3.6101

.39764

2.77

4.38

Từ 3 đến 5 năm

123

3.9061

.42999

3.00

4.83

Trên 5 năm

78

3.5147

.49532

2.27

4.85

Total

333

3.6935

.46355

2.27

4.85


Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Từ 1 đến 2 năm

132

3.1570

.34934

2.33

4.27

Từ 3 đến 5 năm

123

3.4338

.44386

2.21

4.60

Trên 5 năm

78

3.4608

.50800

2.25

4.77

Total

333

3.3335

.44848

2.21

4.77


Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Từ 1 đến 2 năm

132

3.4007

.42215

2.44

4.56

Từ 3 đến 5 năm

123

3.5717

.43698

2.33

4.78

Trên 5 năm

78

3.4118

.39021

2.56

4.44

Total

333

3.4601

.43130

2.33

4.78


NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI CÔNG BINH

Từ 1 đến 2 năm

132

3.4071

.33082

2.49

4.15

Từ 3 đến 5 năm

123

3.6642

.33751

2.96

4.47

Trên 5 năm

78

3.4995

.36000

2.66

4.46

Total

333

3.5204

.36107

2.49

4.47



Phụ lục 16

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ CỦA CÁC YẾU TỐ ĐƯỢC KHẢO SÁT VÀ SỰ PHÂN BỐ Ở CÁC NHÓM NĂNG LỰC CHỈ HUY

CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH


16.1. Kết quả đánh giá về mức độ các yếu tố được khảo sát


TT

Nội dung

Mức độ

1

Tố chất chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

Chưa tốt

Trung bình

Tốt

63

112

158


2

Xu hướng nghề nghiệp công binh của cán bộ cấp phân đội

Mức độ

Chưa bền vững

Bình thường

Bền vững

28

96

209


3


Uy tín của cán bộ cấp phân đội

Mức độ

Chưa cao

Cao

Rất cao

56

258

39


4

Trình độ nhận thức, kĩ năng thực hành của cấp dưới ở phân đội công binh

Mức độ

Chưa tốt

Trung bình

Tốt

42

175

116


5

Ý thức trách nhiệm của cấp dưới trong thực hiện nhiệm vụ

Mức độ

Chưa cao

Cao

Rất cao

47

261

25


6

Trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm vụ ở đơn vị

Mức độ

Chưa tốt

Bình thường

Tốt

62

216

55



16.3. Tổng hợp kết quả số lượng khách thể phân bố ở các nhóm năng lực chỉ huy theo mức độ của các yếu tố được khảo sát (Thông qua sử dụng phép toán phân tích cụm, phân tích biệt số và lệnh Select Case trong SPSS 20.0. Trong đó, Nhóm 1: Năng lực chỉ huy ở mức độ Trung bình; Nhóm 2: Năng lực chỉ huy ở mức độ Khá; Nhóm 3: Năng lực chỉ huy ở mức độ Tốt)


Tên yếu tố

Mức độ của yếu tố và sự phân bố ở các nhóm năng lực chỉ huy

Tố chất chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

Chưa tốt

Trung bình

Tốt

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

55

8

0

56

48

8

39

85

34

Xu hướng nghề nghiệp công binh của cán bộ

cấp phân đội

Chưa bền vững

Bình thường

Bền vững

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

23

5

0

49

42

5

78

94

37

Uy tín của cán bộ cấp phân đội

Chưa cao

Cao

Rất cao

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

38

18

0

106

112

20

6

11

22

Trình độ nhận thức, kĩ năng thực hành

của cấp dưới

ở phân đội công binh

Chưa tốt

Trung bình

Tốt

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3


22


20


0


93


70


12


35


51


30

Ý thức trách nhiệm của cấp dưới

trong thực

hiện nhiệm vụ

Chưa cao

Cao

Rất cao

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3


28


18


1


120


108


33


2


15


8

Trang bị, phương tiện, khí tài

thực hiện

nhiệm vụ ở đơn vị

Chưa tốt

Bình thường

Tốt

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3


37


24


1


111


89


16


2


28


25



Phụ lục 17

THỰC TRẠNG SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH


17.1. Kết quả đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


17.1.1. Kết quả đánh giá tố chất chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Thể lực của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.00

5.00

4.1231

.68975

Độ tinh nhạy ở các giác quan của cán bộ cấp phân đội

công binh

333

2.00

5.00

3.7958

.67689

Khẩu khí của người cán bộ cấp phân đội công binh

333

3.00

5.00

4.0631

.65325

Tố chất chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.67

5.00

3.9940

.51998

Valid N (listwise)

333






17.1.2. Kết quả đánh giá xu hướng nghề nghiệp công binh của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Nhu cầu về vật chất và tinh thần của cán bộ cấp phân đội

công binh

333

2.00

5.00

4.1201

.67484

Động cơ nghề nghiệp công binh của cán bộ cấp phân đội

công binh

333

3.00

5.00

4.3183

.64997

Mục đích đúng đắn trong hoạt động của cán bộ cấp phân đội

công binh

333

2.00

5.00

4.3063

.62275

Xu hướng nghề nghiệp công binh của cán bộ cấp phân đội

333

2.67

5.00

4.2482

.56484

Valid N (listwise)

333






17.1.3. Kết quả đánh giá thực trạng uy tín của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Sự tín nhiệm của cấp trên dành cho cán bộ cấp phân đội

công binh

333

3.00

5.00

4.1261

.65100

Sự tin tưởng của cấp dưới đối với cán bộ cấp phân đội

công binh

333

2.00

5.00

4.2432

.65698

Sự tuân theo của cấp dưới đối với mệnh lệnh của cán bộ

cấp phân đội công binh

333

2.00

5.00

4.0601

.71725

Uy tín của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.33

5.00

4.1431

.56433

Valid N (listwise)

333





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/02/2024