Kết Quả Phân Tích Cụm Và Phân Tích Biệt Số Thực Trạng Năng Lực Chỉ Huy Xét Theo Chức Vụ Đang Đảm Nhiệm Của Cán Bộ Cấp Phân Đội



14.7. Kết quả phân tích cụm và phân tích biệt số thực trạng năng lực chỉ huy xét theo chức vụ đang đảm nhiệm của cán bộ cấp phân đội


14.7.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp trung đội ở các nhóm (cụm)


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2005

.19058

84

84.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6667

.20802

61

61.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.0082

.08620

8

8.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.4286

.32627

153

153.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh - 29


14.7.2. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp đại đội ở các nhóm (cụm)


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2305

.18699

51

51.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6642

.17989

59

59.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1336

.17130

24

24.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6592

.43930

134

134.000


14.7.3. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp tiểu đoàn ở các nhóm (cụm)


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.3344

.21828

15

15.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6180

.19030

21

21.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1629

.14898

10

10.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6434

.35426

46

47.000



14.8. Kết quả phân tích cụm và phân tích biệt số thực trạng năng lực chỉ huy xét theo năm giữ chức vụ đang đảm nhiệm của cán bộ cấp phân đội


14.8.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ giữ chức vụ từ 1 đến 2 năm ở các nhóm (cụm)

Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.1863

.18431

78

78.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6540

.22009

46

86.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.0082

.08620

8

8.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.3991

.33082

132

132.000


14.8.2. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ giữ chức vụ từ 3 đến 5 năm ở các nhóm (cụm)

Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2856

.17243

34

34.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6889

.17848

65

65.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1336

.17130

24

4.1336

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6642

.33751

123

123.000


14.8.3. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ giữ chức vụ trên 5 năm ở các nhóm (cụm)

Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2466

.22091

38

38.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5976

.17147

30

30.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1629

.14898

10

10.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.4991

.36000

78

78.000



14.9. Kết quả phân tích cụm và phân tích biệt số thực trạng năng lực chỉ huy xét theo ngạch sĩ quan của cán bộ cấp phân đội


14.9.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ ngạch chỉ huy ở các nhóm (cụm)


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2033

.18912

82

82.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6848

.18990

86

86.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1310

.17158

26

26.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5411

.37318

194

194.000


14.9.2. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ ngạch chính trị ở các nhóm (cụm)


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2457

.22216

37

37.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6041

.17610

26

26.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.0889

.14275

12

12.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5049

.36039

75

75.000


14.9.3. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ ngạch kĩ thuật ở các nhóm (cụm)


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2532

.17401

31

31.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6274

.21031

29

29.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1073

.15708

4

4.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.4762

.30908

64

64.000



14.10. Kết quả phân tích cụm và phân tích biệt số thực trạng năng lực chỉ huy xét theo trình độ đào tạo của cán bộ cấp phân đội

14.10.1. Cán bộ cấp phân đội có trình độ cao đẳng


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2809

.10391

4

4.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2809

.10391

4

4.000


14.10. 2. Cán bộ cấp phân đội có trình độ đại học


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2096

.19037

138

138.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6666

.19353

123

123.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1178

.16454

32

32.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5162

.36547

293

293.000


14.10.3. Cán bộ cấp phân đội có trình độ sau đại học


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.3544

.22058

8

8.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5998

.18846

18

18.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1087

.13607

10

10.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5819

.30835

36

36.000



14.11. Kết quả phân tích cụm và phân tích biệt số thực trạng năng lực chỉ huy xét theo độ tuổi của cán bộ cấp phân đội

14.11.1. Cán bộ cấp phân đội có độ tuổi dưới 30


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2005

.19058

84

84.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6688

.20696

62

62.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.0249

.09483

9

9.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.4357

.33069

155

155.000


14.11.2. Cán bộ cấp phân đội có độ tuổi từ 31 đến 35


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2473

.17685

45

45.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6619

.18061

57

57.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1326

.17507

23

23.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5992

.36165

125

125.000


14.11.3. Cán bộ cấp phân đội có độ tuổi trên 35


Group Statistics

Ward Method

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

Unweighted

Weighted

1

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.2688

.24057

21

21.000

2

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.6180

.19030

22

22.000

3

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

4.1629

.14898

10

10.000

Total

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN

ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH

3.5825

.38181

53

53.000



Phụ lục 15

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH


15.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.13

4.86

3.5946

.46553

Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.27

4.85

3.6935

.46355

Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.21

4.77

3.3335

.44848

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

333

2.33

4.78

3.4601

.43130

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI CÔNG BINH

333

2.49

4.47

3.5204

.36107

Valid N (listwise)

333






15.2. Tương quan giữa các biểu hiện năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Correlations


Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân

đội công binh

Kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

công binh

NĂNG LỰC CHỈ HUY

Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Pearson

Correlation

1

.646**

.422**

.524

.823**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

N

333

333

333

333

333

Thái độ trong hoạt động

chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Pearson

Correlation

.646**

1

.410**

.576**

.834

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

N

333

333

333

333

333

Kĩ năng chỉ huy của cán

bộ cấp phân đội công binh

Pearson

Correlation

.422**

.410**

1

.450**

.717**

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000

N

333

333

333

333

333

Kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

công binh

Pearson

Correlation

.524**

.576**

.450**

1**

.797**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

N

333

333

333

333

333

NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP

PHÂN ĐỘI CÔNG BINH

Pearson

Correlation

.823**

.834**

.717**

.797**

1**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


N

333

333

333

333

333

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).



15.3. So sánh kết quả đánh giá của cán bộ cấp phân đội và chiến sĩ công binh về thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


T-Test


Group Statistics



Nhóm khách thể

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

Mean

Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Cán bộ cấp phân đội

333

3.5204

.36107

.01916

Chiến sĩ công binh

235

3.5483

.33048

.02156


Independent Samples Test



Levene's Test for

Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference


Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Equal

variances assumed


1.740


.188


-.821


566


.412


-.02791


.02913


-.08112


.03330

Equal variances not

assumed




-.829


520.722


.407


-.02791


.02884


-.08058


.03275



15.4. So sánh đánh giá thực trạng về năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo ngạch sĩ quan của cán bộ cấp phân đội


15.4.1. Thực trạng năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh xét theo ngạch sĩ quan


Oneway

Descriptives

Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh


N

Mean

Std.

Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval

for Mean

Minimum

Maximum

Lower

Bound

Upper

Bound

Chỉ huy tham mưu

194

3.5411

.37318

.02679

3.4882

3.5939

2.49

4.47

Chính trị

75

3.5049

.36039

.04161

3.4219

3.5878

2.52

4.28

Kĩ thuật

64

3.4762

.30908

.03863

3.3990

3.5534

2.85

4.34

Total

333

3.5204

.36107

.01966

3.4818

3.5591

2.49

4.47


Test of Homogeneity of Variances


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.189

2

330

.114


ANOVA


Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

.226

2

.113

.878

.417

Within Groups

42.507

330

.129



Total

42.733

332





Post Hoc Tests

Multiple Comparisons


Dependent Variable: Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội

Bonferroni

(I) Ngạch sĩ quan

(J) Ngạch sĩ quan

Mean Difference (I-J)

Std. Error

Sig.

95% Confidence

Interval

Lower

Bound

Upper

Bound


Chỉ huy tham mưu

Chính trị

.03620

.04880

1.000

-.0812

.1536

Kĩ thuật

.06489

.05174

.632

-.0596

.1894


Chính trị

Chỉ huy tham mưu

-.03620

.04880

1.000

-.1536

.0812

Kĩ thuật

.02869

.06107

1.000

-.1183

.1757


Kĩ thuật

Chỉ huy tham mưu

-.06489

.05174

.632

-.1894

.0596

Chính trị

-.02869

.06107

1.000

-.1757

.1183

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/02/2024