8.3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
8.3.1. Bảng xác định hệ số KMO và kiểm định Bartlett (sig Bartlett’s Test)
KMO and Bartlett's Test
.907 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 4623.762 |
df | 153 | |
Sig. | .000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh - 23
- Độ Tin Cậy Của Thang Đánh Giá Kiến Thức Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh
- Độ Tin Cậy Của Thang Đánh Giá Kĩ Năng Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh
- So Sánh Kết Quả Đánh Giá Thực Trạng Kiến Thức Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh Giữa Các Nhóm Khách Thể Khảo Sát
- Thực Trạng Kết Quả Hoạt Động Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh
- Kết Quả Phân Tích Cụm Và Phân Tích Biệt Số Thực Trạng Năng Lực Chỉ Huy Xét Theo Chức Vụ Đang Đảm Nhiệm Của Cán Bộ Cấp Phân Đội
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
8.3.2. Bảng kết quả giải thích tổng phương sai
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.413 | 32.295 | 32.295 | 2.413 | 32.295 | 32.295 | 4.204 | 23.354 | 23.354 |
2 | 1.466 | 18.145 | 60.440 | 1.466 | 18.145 | 60.440 | 3.695 | 20.529 | 43.883 |
3 | 1.083 | 16.018 | 66.458 | 1.083 | 16.018 | 66.458 | 3.548 | 19.712 | 63.595 |
4 | 1.011 | 15.615 | 72.072 | 1.011 | 15.615 | 72.072 | 1.526 | 8.477 | 72.072 |
5 | .850 | 4.721 | 76.793 | ||||||
6 | .723 | 4.018 | 80.811 | ||||||
7 | .541 | 3.004 | 83.815 | ||||||
8 | .482 | 2.677 | 86.492 | ||||||
9 | .419 | 2.325 | 88.817 | ||||||
10 | .365 | 2.028 | 90.845 | ||||||
11 | .307 | 1.707 | 92.552 | ||||||
12 | .297 | 1.649 | 94.202 | ||||||
13 | .263 | 1.462 | 95.664 | ||||||
14 | .225 | 1.248 | 96.912 | ||||||
15 | .169 | .939 | 97.851 | ||||||
16 | .165 | .919 | 98.770 | ||||||
17 | .128 | .708 | 911.478 | ||||||
18 | .094 | .522 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
8.3.3. Bảng xác định ma trận thành phần xoay
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
KN1.1 | Tiếp nhận thông tin có liên quan đến nhiệm vụ của phân đội công binh | .770 | |||
KN1.2 | Đánh giá thông tin thu được | .748 | |||
KN1.3 | Sắp xếp thông tin có liên quan đến hoạt động chỉ huy phân đội công binh | .707 | |||
KN1.4 | Tìm kiếm bổ sung thông tin trong quá trình chỉ huy phân đội công binh | .666 | |||
KN2.1 | Phát hiện những vấn đề quan trọng cần giải quyết để thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .773 | |||
KN2.2 | Thu thập thông tin, xác định căn cứ để lập kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .612 | |||
KN2.3 | Dự kiến các phương án để tổ chức thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .519 | |||
KN2.4 | Lựa chọn, quyết định phương án tối ưu để thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .502 | |||
KN3.1 | Giao nhiệm vụ cụ thể, rõ ràng cho các bộ phận thực hiện kế hoạch | .801 | |||
KN3.2 | Tổ chức sử dụng lực lượng, phương tiện phù hợp với từng nhiệm vụ của phân đội công binh. | .794 | |||
KN3.3 | Kiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở, chấn chỉnh việc thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh. | .746 | |||
KN3.4 | Khích lệ, động viên việc thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh. | .745 | |||
KN3.5 | Bám sát, nắm chắc tình huống, diễn biến quá trình thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh. | .703 | |||
KN3.6 | Kịp thời điều chỉnh, bổ sung lực lượng, phương tiện giữa các bộ phận. | .580 | |||
KN4.1 | Phát hiện nhanh những vấn đề mới nảy sinh trong thực tiễn tổ chức thực nhiệm vụ của phân đội công binh | .802 | |||
KN4.2 | Đánh giá đúng tình huống phát sinh | .761 | |||
KN4.3 | Dự kiến các phương án giải quyết theo tình huống phát sinh | .544 | |||
KN4.4 | Nhanh chóng quyết định phương án và điều chỉnh kế hoạch thực hiện nhiệm vụ theo tình huống phát sinh | .505 |
8.4. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
8.4.1. Bảng xác định hệ số KMO và kiểm định Bartlett (sig Bartlett’s Test)
KMO and Bartlett's Test
.892 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 5971.713 |
df | 153 | |
Sig. | .000 |
8.4.2. Bảng kết quả giải thích tổng phương sai
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 4.481 | 17.671 | 17.671 | 4.481 | 17.671 | 17.671 | 4.427 | 20.151 | 20.151 |
2 | 3.785 | 12.918 | 211.589 | 3.785 | 12.918 | 211.589 | 3.284 | 15.802 | 23.953 |
3 | 2.846 | 10.923 | 40.512 | 2.846 | 10.923 | 40.512 | 2.801 | 13.560 | 40.512 |
4 | 2.542 | 8.236 | 58.735 | 2.542 | 8.236 | 58.735 | 2.436 | 11.956 | 64.151 |
5 | 1.754 | 7.187 | 74.748 | 1.754 | 7.187 | 74.748 | 2.238 | 10.403 | 69.953 |
6 | 1.663 | 6.682 | 78.939 | 1.663 | 6.682 | 78.939 | 1.868 | 9366 | 78.939 |
7 | .605 | 3.362 | 85.979 | ||||||
8 | .562 | 3.124 | 811.103 | ||||||
9 | .404 | 2.245 | 91.348 | ||||||
10 | .335 | 1.863 | 93.212 | ||||||
11 | .296 | 1.644 | 94.856 | ||||||
12 | .287 | 1.592 | 96.449 | ||||||
13 | .208 | 1.157 | 97.605 | ||||||
14 | .192 | 1.067 | 98.672 | ||||||
15 | .090 | .498 | 911.170 | ||||||
16 | .073 | .407 | 911.577 | ||||||
17 | .058 | .325 | 99.901 | ||||||
18 | .018 | .099 | 100.000 |
8.4.3. Bảng xác định ma trận thành phần xoay
Rotated Component Matrixa
Component | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
AH1.1 | Thể lực của cán bộ cấp phân đội công binh | .803 | |||||
AH1.2 | Độ tinh nhạy ở các giác quan của cán bộ cấp phân đội công binh | .775 | |||||
AH1.3 | Khẩu khí của người cán bộ cấp phân đội công binh | .647 | |||||
AH2.1 | Nhu cầu về vật chất và tinh thần của cán bộ cấp phân đội công binh | .805 | |||||
AH2.2 | Động cơ nghề nghiệp công binh của cán bộ cấp phân đội công binh | .804 | |||||
AH2.3 | Mục đích đúng đắn trong hoạt động của cán bộ cấp phân đội công binh | .734 | |||||
AH3.1 | Sự tín nhiệm của cấp trên dành cho cán bộ cấp phân đội công binh | .782 | |||||
AH3.2 | Sự tin tưởng của cấp dưới đối với cán bộ cấp phân đội công binh | .751 | |||||
AH3.3 | Sự tuân theo của cấp dưới đối với mệnh lệnh của cán bộ cấp phân đội công binh | .659 | |||||
AH4.1 | Hiểu của cấp dưới ở phân đội công binh | .802 | |||||
AH4.2 | Kĩ năng thực hành nhiệm vụ công binh của cấp dưới ở phân đội công binh | .787 | |||||
AH4.3 | Kinh nghiệm thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh | .719 | |||||
AH5.1 | Tính tự giác của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực hiện nhiệm vụ được giao | .819 | |||||
AH5.2 | Sự nỗ lực của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực hiện nhiệm vụ được giao | .726 | |||||
AH5.3 | Tính kỉ luật của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực hiện nhiệm vụ được giao | .702 | |||||
AH6.1 | Số lượng trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .815 | |||||
AH6.2 | Chất lượng trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .761 | |||||
AH6.3 | Chủng loại trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh | .604 |
Phụ lục 9
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHÂN BỐ CHUẨN CỦA THANG ĐO
9.1. Kết quả kiểm định phân bố chuẩn của thang đo năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
9.1.1. Biểu đồ phân bố chuẩn (đường cong chuẩn Histogram)
9.1.2. Kết quả kiểm định độ xiên (Skewnes), mức ý nghĩa sig.(Kolmogorov- Smirnov và Shapiro-Wilk)
Statistics
NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH
Valid | 333 | |
Missing | 0 | |
Mean | 3.5204 | |
Median | 3.5262 | |
Std. Deviation | .36107 | |
Skewness | .050 | |
Std. Error of Skewness | .134 |
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova | Shapiro-Wilk | |||||
Statistic | df | Sig. | Statistic | df | Sig. | |
NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH | .029 | 333 | .200* | .997 | 333 | .698 |
*. This is a lower bound of the true significance.
a. Lilliefors Significance Correction
9.2. Kết quả kiểm định phân bố chuẩn của thang đo yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
9.2.1. Biểu đồ phân bố chuẩn (đường cong chuẩn Histogram)
9.2.2. Kết quả kiểm định độ xiên (Skewnes), mức ý nghĩa sig.(Kolmogorov- Smirnov và Shapiro-Wilk)
Statistics
Yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
Valid | 333 | |
Missing | 0 | |
Mean | 4.0636 | |
Median | 4.0511 | |
Std. Deviation | .47120 | |
Skewness | -.072 | |
Std. Error of Skewness | .134 |
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova | Shapiro-Wilk | |||||
Statistic | df | Sig. | Statistic | df | Sig. | |
Yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | .029 | 333 | .243* | .997 | 333 | .918 |
*. This is a lower bound of the true significance.
a. Lilliefors Significance Correction
9.3. Kết quả kiểm định phân bố chuẩn của thang đo biện pháp phát triển năng lực chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
9.3.1. Biểu đồ phân bố chuẩn (đường cong chuẩn Histogram)
9.3.2. Kết quả kiểm định độ xiên (Skewnes), mức ý nghĩa sig.(Kolmogorov- Smirnov và Shapiro-Wilk)
Statistics
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH
Valid | 333 | |
Missing | 0 | |
Mean | 4.2027 | |
Median | 4.2050 | |
Std. Deviation | .49491 | |
Skewness | -.242 | |
Std. Error of Skewness | .134 |
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova | Shapiro-Wilk | |||||
Statistic | df | Sig. | Statistic | df | Sig. | |
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH | .029 | 333 | .302* | .997 | 333 | .379 |
*. This is a lower bound of the true significance.
a. Lilliefors Significance Correction
Phụ lục 10
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KIẾN THỨC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH
10.1. Thực trạng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Hiểu về nguyên tắc trong thực hiện nhiệm vụ bảo đảm công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 4.0871 | .61231 |
Hiểu về hình thức bảo đảm công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.6366 | .63775 |
Hiểu về kĩ thuật bảo đảm công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.5856 | .61803 |
Hiểu về nội dung, hình thức huấn luyện bộ đội công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 4.0691 | .61461 |
Hiểu về phương pháp huấn luyện bộ đội công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.4775 | .64376 |
Hiểu về tính năng, tác dụng của các loại vũ khí công binh (vũ khí cá nhân, các loại bom, mìn, vật nổ.v.v…) | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.6517 | .64257 |
Hiểu về tính năng, tác dụng của trang bị, khí tài công binh được biên chế (xe máy công trình, cầu, phà, máy bố trí và dò gỡ bom, mìn,v.v…) | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.5616 | .61111 |
Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh | 333 | 2.14 | 5.00 | 3.7242 | .47918 |
Valid N (listwise) | 333 |
10. 2. Thực trạng kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binh
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Hiểu về chức trách của bản thân | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.5465 | .62702 |
Hiểu về nhiệm vụ của bản thân | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.6096 | .63352 |
Hiểu về thẩm quyền của bản thân | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.4685 | .61340 |
Hiểu về kỉ luật của quân đội | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.5616 | .63052 |
Hiểu về các hiện tượng tâm lí trong tập thể phân đội công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.3243 | .64699 |
Hiểu về đặc điểm tâm lí của cấp dưới ở phân đội công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.3814 | .65529 |
Hiểu về hoàn cảnh gia đình của cấp dưới ở phân đội công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.4204 | .58377 |
Hiểu về những điểm mạnh, điểm yếu của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực hiện các nhiệm vụ cụ thể | 3.4084 | .58715 | |||
Kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binh | 333 | 2.14 | 5.00 | 3.4651 | .49542 |
Valid N (listwise) | 333 |
10.3. Thực trạng kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội
Descriptive Statistics
N | Mean | Std. Deviation | |
Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ công binh | 333 | 3.7242 | .47918 |
Kiến thức trong quản lí, điều hành phân đội công binh | 333 | 3.4651 | .49542 |
Kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội công binh | 333 | 3.5946 | .46553 |