Độ Tin Cậy Của Thang Đánh Giá Kĩ Năng Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh



7.3. Độ tin cậy của thang đánh giá kĩ năng chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.876

18

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh - 25


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Tiếp nhận thông tin có liên quan đến nhiệm vụ của phân đội

công binh

64.0125

711.456

.480

.870

Đánh giá thông tin thu được

63.2500

84.494

.412

.858

Sắp xếp thông tin có liên quan đến hoạt động chỉ huy phân đội

công binh

63.1875

83.116

.379

.874

Tìm kiếm bổ sung thông tin trong quá trình chỉ huy phân đội

công binh

64.2875

84.840

.311

.875

Phát hiện những vấn đề quan trọng cần giải quyết để thực

hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

63.3750

76.668

.645

.864

Thu thập thông tin, xác định căn cứ để lập kế hoạch thực

hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

63.9125

78.511

.520

.869

Dự kiến các phương án để tổ chức thực hiện nhiệm vụ

của phân đội công binh

63.5250

79.898

.503

.870

Lựa chọn, quyết định phương án tối ưu để thực hiện

nhiệm vụ của phân đội công binh

63.4625

85.973

.396

.875

Giao nhiệm vụ cụ thể, rõ ràng cho các bộ phận thực hiện

kế hoạch

63.2375

81.728

.374

.874

Tổ chức sử dụng lực lượng, phương tiện phù hợp với từng

nhiệm vụ của phân đội công binh.

63.4125

76.853

.621

.865

Kiểm tra, đôn đốc, nhắc nhở, chấn chỉnh việc thực hiện

nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công binh.

63.5625

78.350

.531

.868

Khích lệ, động viên việc thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới ở

phân đội công binh.

63.5625

78.325

.524

.869

Bám sát, nắm chắc tình huống, diễn biến quá trình thực

hiện nhiệm vụ của phân đội công binh.

63.7375

77.740

.557

.867

Kịp thời điều chỉnh, bổ sung lực lượng, phương tiện giữa các

bộ phận.

63.4625

76.480

.705

.862

Phát hiện nhanh những vấn đề mới nảy sinh trong thực

tiễn tổ chức thực nhiệm vụ của phân đội công binh

63.5000

75.899

.675

.862

Đánh giá đúng tình huống phát sinh

63.4125

76.726

.660

.863

Dự kiến các phương án giải quyết theo tình huống phát sinh

63.5125

76.228

.706

.862

Nhanh chóng quyết định phương án và điều chỉnh kế

hoạch thực hiện nhiệm vụ theo tình huống phát sinh

63.9000

81.559

.393

.873



7.4. Độ tin cậy của thang đánh giá kết quả hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.842

9


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Việc quán triệt, triển khai nhiệm vụ của cấp trên giao cho

27.7357

11.364

.671

.812

Việc nắm bắt tình hình mọi mặt ở phân đội công binh của

người cán bộ

27.7087

11.394

.649

.815

Việc nắm bắt nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội công

binh

27.6997

11.175

.739

.805

Tổ chức huấn luyện bổ sung cho phân đội công binh the

yêu cầu của nhiệm vụ được giao

27.8378

12.799

.326

.834

Tổ chức hiệp đồng cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

27.6847

11.301

.667

.813

Tổ chức bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ của phân đội

công binh

27.5856

11.274

.705

.809

Hiệu quả của việc bố trí sử dụng lực lượng và phân bổ

trang bị, khí tài, phương tiện công binh cho các bộ phận.

27.8138

12.056

.503

.831

Ý thức trách nhiệm, tính kỉ luật của quân nhân và tập thể phân đội

công binh

27.7928

12.147

.519

.812

Trình độ thực hiện nhiệm vụ của phân đội công binh

27.6787

13.122

.248

.815



7.5. Độ tin cậy của thang đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.806

18


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thể lực của cán bộ cấp phân đội công binh

56.9875

35.380

.307

.803

Độ tinh nhạy ở các giác quan của cán bộ cấp phân đội

công binh

56.7500

33.127

.312

.801

Khẩu khí của người cán bộ cấp phân đội công binh

56.9250

32.728

.418

.802

Nhu cầu về vật chất và tinh thần của cán bộ cấp phân đội

công binh

57.5500

30.630

.650

.783

Động cơ nghề nghiệp công binh của cán bộ cấp phân đội

công binh

57.4625

30.885

.660

.784

Mục đích đúng đắn trong hoạt động của cán bộ cấp phân

đội công binh

57.6000

30.471

.599

.784

Sự tín nhiệm của cấp trên dành cho cán bộ cấp phân đội

công binh

57.7375

32.272

.344

.799

Sự tin tưởng của cấp dưới đối với cán bộ cấp phân đội

công binh

57.7500

31.127

.468

.792

Sự tuân theo của cấp dưới đối với mệnh lệnh của cán bộ

cấp phân đội công binh

57.4125

31.840

.436

.794

Hiểu của cấp dưới ở phân đội công binh

57.3500

31.420

.440

.793

Kĩ năng thực hành nhiệm vụ công binh của cấp dưới ở

phân đội công binh

57.6125

30.797

.630

.784

Kinh nghiệm thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới ở phân đội

công binh

57.6375

31.475

.375

.797

Tính tự giác của cấp dưới ở phân đội công binh trong

thực hiện nhiệm vụ được giao

57.4500

32.732

.302

.801

Sự nỗ lực của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực

hiện nhiệm vụ được giao

57.5750

30.779

.523

.788

Tính kỉ luật của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực

hiện nhiệm vụ được giao

57.6375

31.069

.632

.785

Số lượng trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm

vụ của phân đội công binh

57.4250

31.058

.589

.787

Chất lượng trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm

vụ của phân đội công binh

57.6625

32.125

.378

.797

Chủng loại trang bị, phương tiện, khí tài thực hiện nhiệm

vụ của phân đội công binh

57.5000

29.797

.683

.779



7.6. Độ tin cậy của thang đánh giá các biện pháp phát triển năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.770

4


Item-Total Statistics



Scale

Scale

Corrected

Cronbach's

Mean if

Variance if

Item-Total

Alpha if Item

Item

Item

Correlation

Deleted

Deleted

Deleted



Bồi dưỡng kiến thức chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở

Binh chủng Công binh


9.8750


2.921


.456


.766

Giáo dục động cơ, mục đích và thái độ tích cực trong hoạt

động cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


9.8000


2.694


.617


.690

Tổ chức hiệu quả các hoạt động rèn luyện kĩ năng chỉ

huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


9.8750


2.744


.521


.743

Phát huy tính tích cực, tự giác trong tự học tập, rèn

luyện, phát triển năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


9.8625


2.728


.722


.645



Phụ lục 8

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA TRÊN CÁC TIỂU THANG ĐO


8.1. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo kiến thức chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


8.1.1. Bảng xác định hệ số KMO và kiểm định Bartlett (sig Bartlett’s Test)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.915


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3852.154

df

105

Sig.

.000


8.1.2. Bảng kết quả giải thích tổng phương sai


Total Variance Explained



Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

6.476

46.508

56.508

6.476

46.508

46.508

5.675

37.832

37.832

2

2.247

18.313

64.821

2.247

18.313

64.821

4.048

26.989

64.821

3

.949

6.329

71.150







4

.887

5.912

77.062







5

.591

3.939

81.001







6

.498

3.317

84.318







7

.445

2.964

87.282







8

.364

2.426

89.708







9

.313

2.085

91.793







10

.303

2.021

93.814







11

.258

1.721

95.535







12

.216

1.440

96.975







13

.172

1.144

98.119







14

.165

1.098

911.217







15

.117

.783

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



8.1.3. Bảng xác định ma trận thành phần xoay


Rotated Component Matrixa

Đặt mã


Component

1

2

KT1.1

Hiểu về nguyên tắc trong thực hiện nhiệm vụ bảo đảm công binh

.806


KT1.2

Hiểu về hình thức bảo đảm công binh

.796


KT1.3

Hiểu về kĩ thuật bảo đảm công binh

.628


KT1.4

Hiểu về nội dung, hình thức huấn luyện bộ đội công binh

.588


KT1.5

Hiểu về phương pháp huấn luyện bộ đội công binh

.581


KT1.6

Hiểu về tính năng, tác dụng của các loại vũ khí công binh (vũ khí cá nhân, các loại bom,

mìn, vật nổ.v.v…)

.573


KT1.7

Hiểu về tính năng, tác dụng của trang bị, khí tài công binh được biên chế (xe máy công trình,

cầu, phà, máy bố trí và dò gỡ bom, mìn,v.v…)

.544


KT2.1

Hiểu về chức trách của bản thân


.801

KT2.2

Hiểu về nhiệm vụ của bản thân


.786

KT2.3

Hiểu về thẩm quyền của bản thân


.780

KT2.4

Hiểu về kỉ luật của quân đội


.770

KT2.5

Hiểu về các hiện tượng tâm lí trong tập thể phân đội công binh


.724

KT2.6

Hiểu về đặc điểm tâm lí của cấp dưới ở phân đội công binh


.706

KT2.7

Hiểu về hoàn cảnh gia đình của cấp dưới ở phân đội công binh


.544

KT2.8

Hiểu về những điểm mạnh, điểm yếu của cấp dưới ở phân đội công binh trong thực hiện

các nhiệm vụ cụ thể


.542



8.2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo thái độ trong hoạt động chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh


8.2.1. Bảng xác định hệ số KMO và kiểm định Bartlett (sig Bartlett’s Test)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.924


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

11.415

df

1.973

Sig.

0.000


8.2.2. Bảng kết quả giải thích tổng phương sai


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

5.415

32.306

32.306

5.415

32.306

32.306

5.781

22.114

22.114

2

4.973

20.961

53.267

4.973

20.961

53.267

4.072

20.623

44.737

3

3.263

18.535

611.553

3.263

18.535

55.358

3.962

18.541

48.386

4

2.843

17.568

74.484

2.843

17.568

58.843

3.568

15.679

55.748

5

1.132

16.286

78.787

1.132

16.286

611.553

2.667

14.816

611.553

6

.888

4.931

81.679







7

.774

4.302

84.228







8

.425

2.362

86.590







9

.371

2.064

88.654







10

.361

2.006

90.660







11

.300

1.669

92.329







12

.266

1.478

93.807







13

.258

1.434

95.241







14

.227

1.259

96.500







15

.187

1.041

97.540







16

.163

.908

98.448







17

.157

.873

911.321







18

.122

.679

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



8.2.3. Bảng xác định ma trận thành phần xoay


Rotated Component Matrixa

Đặt mã


Component

1

2

3

4

5

TD1.1

Dứt khoát trong lời nói và hành động khi chỉ huy phân đội công binh

.769





TD1.2

Kiên quyết thực hiện các kế hoạch đã đề ra cho bản thân và đơn vị

trong quá trình chỉ huy phân đội công binh

.748





TD1.3

Tự tin vào bản thân và tập thể phân đội công binh

.747





TD1.4

Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm trong quá trình chỉ huy

phân đội công binh

.709





TD2.1

Tôn trọng nhân cách cán bộ, chiến sĩ ở phân đội công binh


.774




TD2.2

Gần gũi với cán bộ, chiến sĩ ở phân đội công binh khi chỉ huy


.761




TD2.3

Lắng nghe ý kiến của người khác trong quá trình chỉ huy phân đội


.760




TD2.4

Phát huy trí tuệ của tập thể trong tổ chức chỉ huy phân đội công binh


.613




TD3.1

Trách nhiệm đối với công việc



.852



TD3.2

Sâu sát trong tổ chức chỉ huy phân đội công binh



.851



TD3.3

Tỉ mỉ trong hướng dẫn, huấn luyện cấp dưới ở phân đội công binh



.820



TD3.4

Tận tình giúp đỡ cấp dưới ở phân đội công binh



.729



TD4.1

Thật thà trong lời nói và hành động trong quá trình chỉ huy




.792


TD4.2

Nghiêm túc với bản thân và với cấp dưới ở phân đội công binh




.689


TD4.3

Công tâm trong nhận xét, đánh giá kết quả của cá nhân và tập thể

phân đội công binh




.580


TD5.1

Kiên trì thực hiện mục tiêu đã đề ra cho bản thân và tập thể phân đội

công binh





.838

TD5.2

Bền bỉ tổ chức chỉ huy phân đội công binh thực hiện nhiệm vụ





.788

TD5.3

Nhẫn nại trước các hoàn cảnh khó khăn trong quá trình chỉ huy phân

đội công binh





.704

Xem tất cả 256 trang.

Ngày đăng: 24/02/2024