+http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/Lists/GiaiNghia/timkiem.aspx?TuKh oa=c%E1%BA%A1nh%20tranh&ChuyenNganh=0&DiaLy=0
+http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/Lists/GiaiNghia/timkiem.aspx?TuKh oa=n%C4%83ng%20l%E1%BB%B1c%20c%E1%BA%A1nh%20tranh&ChuyenNganh= 0&DiaLy=0.
42. Trung tâm thông tin và quan hệ công chúng (2011) thuộc VNPT, Báo cáo viễn thông Việt Nam quý II/2011, tháng 6/2011.
43. Viettel (2011), Năm 2010: Năm thứ 6 liên tiếp Viettel tăng trưởng cao, (http://www.viettel.com.vn/3-32-1-1535-Nam-2010-Nam-thu-6-lien-tiep- Viettel-tang-truong-cao.html).
44. Viettel (2011),Thống kê, (http://www.viettel.com.vn/Thong_ke.html).
45. VietStock (2010), ST Telemedia mua 10% cổ phần VNPT Global, (http://vietstock.vn/ChannelID/739/Tin-tuc/146841-st-telemedia-mua-10-co- phan-vnpt-global.aspx).
46. Nguyễn Ngô Việt (1999), Các xu thế hiện tại của viễn thông thế giới, Nhà Xuất bản Bưu Điện, Hà Nội.
Tài liệu tham khảo tiếng anh
47. Abeysinghe, D., & Paul, H. (2005). “Privatization and technological capability development in the telecommunications sector: a case study of Sri Lanka Telecom”. Technology in Society, 27, 487–516.
48. Anderson, M., & Sohal, A. (1999). “A study of the relationship between quality management practices and performance in small businesses”. International Journal of Quality and Reliability Management, 16(9), 859−877.
49. Bagdadioglu, N., & Cetinkaya, M. (2010). “Sequencing in telecommunications reform: A review of the Turkish case”. Telecommunications Policy , 34, 726– 735.
50. Business monitor International: http://www.businessmonitor.com
51. Bourreau, M., & Dogyan, P. (2001). “Regulation and innovation in the telecommunications Industry”. Telecommunications Policy, 25, 167 – 184.
52. Cai, J., & Tylecote, A. (2008). “Corporate governance and technological dynamism of Chinese firms in mobile telecommunications: A quantitative study”. Research Policy, 37, 1790–1811.
53. Dunning, J, (1993). “Internationalizing Porter’s Diamond”. Management International Review, special issue, 33(2), 8 – 15.
54. Garbacz, C., & Thompson, H. G., (2007). “Demand for telecommunication services in developing countries”. Telecommunications Policy, 31, 276–289
55. International Telecommunication Union: http://www.itu.int
56. Kang, C. C. (2009). “Privatization and production efficiency in Taiwan’s telecommunications industry”. Telecommunications Policy, 33 , 495–505.
57. Lau, R.S.M., (2002). “Competitiveness factor and their ralative importance in the US electronics and computer industries”. International Journal of Operations and Production Management, 22(1), 125-135.
58. Li, W., & Xu, L. C. (2004). “The impact of privatization and competition in the telecommunications sector around the world”. Journal of Law and Economics, 47, 395–430.
59. Li, L. (2000). “An analysis of sources of competitiveness and performance of Chinese manufacturers”. International Journal of Operations and Production Management, 20(3), 299−315.
60. Loo, B.P.Y. (2004). “Telecommunications reforms in China: towards an analytical Framework”. Telecommunications Policy, 28, 697–714.
61. Makhaya, G., & Roberts, S. (2003). “Telecommunications in developing countries: reflections from the South African experience”. Telecommunications Policy, 27 , 41–59.
62. Mehrizi & Pakneiat (2008). “Comparative analysis of sectoral innovation system and diamond model (the case of telecom sector of Iran), . Juanal of technology management & innovation, 3, 78-90
63. Mattos, C., & Coutinho, P. (2005). “The Brazilian model of telecommunications reform”. Telecommunications Policy, 29, 449–466.
64. Mu, Q., &Lee, K. (2005). “Knowledge diffusion, market segmentation and technological catch-up: The case of the telecommunication industry in China”. Research Policy, 34, 759–783.
65. Noble, M. (1997). “Manufacturing competitive priorities and productivity: An empirical study”. International Journal of Operations and Production Management, 17(1), 85−99.
66. OECD (1996). Competitiveness – ageneral approach.
67. OECD (2000). Electronic Commerce: Opportunities and Challenges for Government, Paper presented at the Workshop 3, Asia Development Forum, 5- 8, June, Singapore.
68. Ross, A. (2002). “A multi –dimensional empirical exploration of technology investment, coordination and firm performance”. International Journal of Physical Distribution and Logistics Management, 32(7), 591 – 609.
69. Sirikrai, S. B., & Tang, J.C.S., (2006). “Industrial competitiveness analysis: Using the analytic hierarchy process”. Journal of High Technology Management Reseach, 17, 71-83.
70. Sharma, B., & Fisher, T. (1997). “Functional strategies and competitiveness: An empirical analysis using data from Australian manufacturing. Benchmarking for Quality”. Management and Technology, 4(4), 286−294.
71. Tracey, M., Vonderembse, M.A., & Lim, J.S., (1999). “Manufacturing technology and strategy formulation: Keys to enhancing competitiveness and improving performan”. Journal of Operation Management, 17, 411- 428.
72. United Nations (2001). Methology for the assessment of competitiveness of selected existing industries, NY.
73. Van Duren, E., Martin and Westgren, R., (1991). Assessing the competitiveness of Canada’s Agrifood industry. Canadian Journal of Agricultural Economics, 39.
74. World Economic Forum (2006). Global Competitiveness Report
75. Yan Ling Yu (2004). “The competitiveness of Chinese Telecommunication Industry: Comparision Before and After China’s Accession to the WTO”
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ điện thoại di động do các doanh nghiệp công bố
Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ | TCN 68 - 186:2006 | Vinapho ne | MobiFo ne | Viett el | Sfone | EVN Teleco m | Hanoi Teleco m | |
1 | Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công | 92% | 92% | 92% | 97% | 92% | 92% | 92% |
2 | Tỷ lệ cuộc gọi bị rớt | 5% | 5% | 5% | 2% | 5% | 5% | 5% |
3 | Chất lượng thoại (điểm chất lượng thoại trung bình) | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
4 | Độ chính xác ghi cước - Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai - Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai | 0,1% 0,1% | 0,1% 0,1% | 0,1% 0,1% | 0,1% 0,1% | 0,1% 0,1% | 0,1% 0,1% | 0,1% 0,1% |
5 | Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hoá đơn sai | 0,01% | 0,01% | 0,01% | 0,01% | 0,01% | 0,01% | 0,01% |
6 | Độ khả dụng của dịch vụ | 99,5% | 99,5% | 99,5% | 99,5% | 99,5% | 99,5% | 99,5% |
7 | Khiếu nại của khách hàng về CLDV (Số khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng) | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
8 | Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại cho khách hàng trong thời hạn 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Dịch vụ hỗ trợ khách hàng - Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua điện thoại - Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng, chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây | 24 giờ trong ngày 80 % | 24 giờ trong ngày 80 % | 24 giờ trong ngày 80 % | 24 giờ trong ngày 80 % | 24 giờ trong ngày 80 % | 24 giờ trong ngày 80 % | 24 giờ trong ngày 80 % |
Có thể bạn quan tâm!
- Thách Thức Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Ngành Viễn Thông
- Tiếp Tục Đẩy Mạnh Việc Hoàn Thiện Quy Hoạch Hạ Tầng Mạng Lưới Ngành Viễn Thông Đến Năm 2020 Và Xây Dựng Chiến Lược Phát Triển Ngành Viễn Thông
- Kiến Nghị Nhằm Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Ngành Viễn Thông Việt Nam.
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam - 20
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam - 21
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
Phụ lục 2: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL do doanh nghiệp công bố
Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ | TCN 68- 227:20 06 | VNPT | Viettel | FPT | SPT | EVN Teleco m | Netnam | |
1. | Tốc độ tải dữ liệu trung bình | |||||||
- Tốc độ tải dữ liệu trung | ||||||||
bình nội mạng + Tốc độ tải xuống trung bình + Tốc độ tải lên trung bình | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | 0,8 Vdmax 0,8 Vumax | |
- Tốc độ tải dữ liệu trung | ||||||||
bình ngoại mạng + Tốc độ tải xuống trung bình + Tốc độ tải lên trung bình | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | 0,6 Vdmax 0,6 Vumax | |
2. | Lưu lượng sử dụng trung bình | 70% | 70% | 70% | 70% | 70% | 70% | 70% |
3. | Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai | 0,1% | 0,1% | 0,1% | 0,1% | 0,1% | 0,1% | 0,1% |
4. | Độ khả dụng của dịch vụ | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % |
5. | Thời gian thiết lập dịch vụ (E) - Nội thành, thị xã (Tỷ lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong khoảng thời gian quy định: + Trường hợp có sẵn đường dây thuê bao E 5 ngày + Trường hợp chưa có sẵn đường dây thuê bao E cộng thêm Ei với Ei 7 ngày | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % |
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong khoảng thời gian quy định) + Trường hợp có sẵn đường dây thuê bao E 5 ngày + Trường hợp chưa có sẵn đường dây thuê bao E cộng thêm Ei với Ei 15 ngày | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | |
6. | Thời gian khắc phục mất kết | |||||||
nối (R) | ||||||||
- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ số lần mất kết nối được khắc phục trong khoảng thời gian 36 giờ) | 90 % | 90 % | 90 % (R 24 giờ) | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | |
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ số lần mất kết nối được khắc phục trong khoảng thời gian 72 giờ) | 90 % | 90 % | 90 % (R 48 giờ) | 90 % | 90 % | 90 % | 90 % | |
7. | Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (Số khiếu nại /100 khách hàng/3 tháng) | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
8. | Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại cho khách hàng trong thời hạn 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) | 100 % | 100 % | 100 % | 100 % | 100 % | 100 % | 100 % |
9. | Dịch vụ hỗ trợ khách hàng | |||||||
- Thời gian cung cấp dịch vụ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | |
hỗ trợ khách hàng bằng nhân công qua điện thoại | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | |
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ | ||||||||
hỗ trợ khách hàng, chiếm mạch thành công và nhận | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | |
được tín hiệu trả lời của điện | ||||||||
thoại viên trong vòng 60 giây |
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
Phụ lục 3: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ kết nối internet do doanh nghiệp công bố
Chỉ tiêu chất lượng | TCN 68- 218:200 6 | VNPT | FPT | Viettel | SPT | Hanoi Teleco m | EVN Teleco m | |
1 | Lưu lượng sử dụng trung bình | 70 % | 70 % | 70 % | 70 % | 70 % | 70 % | 70 % |
2 | Độ khả dụng của dịch vụ | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % | 99,5 % |
3 | Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ/100 khách hàng/3 tháng) | 0,25 | 0.25 | 0.25 | 0.20 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
4 | Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại cho khách hàng trong thời hạn 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại) | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng | ||||||||
- Thời gian cung cấp dịch vụ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ | |
5 | hỗ trợ khách hàng bằng nhân công qua điện thoại - Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày | trong ngày |
trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | 80 % | |
trong vòng 60 giây |
Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông.
Phụ lục 4: Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ điện thoại cố định do doanh nghiệp công bố
Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ | TCN 68- 176:20 06 | VNPT | Viette l | SPT | EVN Telec om | Hanoi Teleco m | |
1 | Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công | ||||||
- Liên lạc nội tỉnh | 95 % | 95 % | 95 | 95 | 95 | ||
% | % | % | |||||
- Liên lạc liên tỉnh | 94 % | 94 % | 94 | 94 | 94 | ||
% | % | % | |||||
2 | Chất lượng thoại (điểm chất lượng thoại trung bình) | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | |
3 | Độ chính xác ghi cước | ||||||
Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai | 0,1 % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
% | % | % | % | ||||
Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai | 0,1 % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
% | % | % | % | ||||
4 | Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hoá đơn sai | 0,01 | 0,01 | | | | |
% | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
% | % | % | |||||
5 | Độ khả dụng của dịch vụ | 99,5 | 99,5 | 99,5 | | 99,5 | |
% | % | % | 99,5 | % | |||
% | |||||||
6 | Sự cố đường dây thuê bao (số lần sự | 20,8 | 20,8 | | | | |
cố/100 thuê bao/1năm) | 20,8 | 20,8 | 20,8 | ||||
7 | Thời gian chờ sửa chữa sự cố đường dây | ||||||
thuê bao | |||||||
- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ sự cố đường dây | 90 % | 90 % | 90 | 90 | 90 | ||
thuê bao được sửa chữa xong trong vòng | % | % | % | ||||
24 giờ) | |||||||
- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ sự cố đường dây | 90 % | 90 % | 90 | 90 | 90 | ||
thuê bao được sửa chữa xong trong vòng | % | % | % | ||||
48 giờ) |