Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam - 20


8

Thời gian thiết lập dịch vụ








- Nội thành, thị xã (Tỷ lệ hợp đồng cung

90 %

90 %

90

90

95


cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ



%

%

%


trong khoảng thời gian 7 ngày)







- Làng, xã, thị trấn (Tỷ lệ hợp đồng cung

90 %

90 %

90

90

95


cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ



%

%

%


trong khoảng thời gian 15 ngày)






9

Khiếu nại của khách hàng về chất lượng

0,25

0,25

0,25

0,25



dịch vụ (Số khiếu nại /100 khách hàng/3




0,25



tháng)






10

Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ








hồi âm khiếu nại cho khách hàng trong

thời hạn 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại)

100 %

100 %

100 %

100

%

100 %

11

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng








- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách

24 giờ

24 giờ

24 giờ

24

24 giờ


hàng bằng nhân công qua điện thoại

trong

trong

trong

giờ

trong


- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách

ngày

ngày

ngày

trong

ngày


hàng, chiếm mạch thành công và nhận




ngày



được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây

80 %

80 %

80

%


80

80

%






%


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam - 20


Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông


Phụ lục 5: Kết quả đo kiểm

Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel)

quý 1/2011 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa


TT

Tên chỉ tiêu

TCN 68-

186:2006

Mức công bố

Kết quả đo kiểm

Đánh giá

1

Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công

92%

97%

99,50%

Phù hợp

2

Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi

5%

2%

0,23%

Phù hợp

3

Chất lượng thoại

(điểm chất lượng thoại trung bình)

3 điểm

3,0 điểm

3,94 điểm

Phù hợp

4

Độ chính xác ghi cước:

- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai

- Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai


0,1%

0,1%


0,1%

0,1%


0,017 %

0,005 %


Phù hợp Phù hợp

5

Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa đơn sai

0,01%

0,01%

0,0042 %

Phù hợp

6

Độ khả dụng của dịch vụ

99,5%

99,5%

99,995%

Phù hợp

7

Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (số khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng)

0,25

0,25

0,0002

Phù hợp

8

Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm trong vòng 48 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại)


100%


100%


100%


Phù hợp

9

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:

- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua điện thoại


24 giờ trong ngày


24 giờ trong ngày


24 giờ trong ngày


Phù hợp


- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây


80%


80%


97,47%


Phù hợp

Lưu ý:

- Chỉ tiêu số 6, 7, 8 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011.

- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5, 9 là kết quả của đợt đo kiểm từ ngày 04/5/2011 đến ngày 11/5/2011 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu được đo kiểm trong khoảng thời gian và địa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.


Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông


Phụ lục 6: Kết quả đo kiểm

Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất của Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực (EVN Telecom)

trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa


TT

Tên chỉ tiêu

TCN 68-

186:2006

Mức công bố

Kết quả đo kiểm

Đánh giá

1

Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công

92%

92%


99,87 %


Phù hợp

2

Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi

5%

5%

1,35 %

Phù hợp

3

Chất lượng thoại (điểm chất lượng thoại trung bình)

3 điểm

3,0


3,00


Phù hợp

4

Độ chính xác ghi cước:

- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai

- Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai


0,1%


0,1%


0,1%


0,1%


0 %


0 %

Phù hợp Phù hợp

5

Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa đơn sai

0,01%

0,01%


0,0086 %


Phù hợp

6

Độ khả dụng của dịch vụ

99,5%

99,5%

99,60 %

Phù hợp

7

Khiếu nại của khách hàng về chất

lượng dịch vụ (số khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng)


0,25


0,25


0,0016


Phù hợp

8

Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm trong vòng 48 giờ kể từ thời điểm

tiếp nhận khiếu nại)


100%


100%


100 %


Phù hợp

9

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:

- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua điện thoại


24 giờ trong

ngày


24 giờ trong

ngày


24 giờ trong

ngày


Phù hợp


- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của

điện thoại viên trong vòng 60 giây


80%


80%


98,40 %


Phù hợp


Lưu ý:

- Chỉ tiêu số 6 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Các chỉ tiêu số 7, 8 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011 trên tòan mạng.

- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 9 là kết quả của đợt đo kiểm từ ngày 31/5/2011 đến ngày 05/6/2011 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Chỉ tiêu số 5 là kết quả tổng hợp của đợt đo kiểm từ ngày 31/5/2011 đến ngày 05/6/2011 và kiểm tra số liệu tháng 4/2011 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu được đo kiểm trong khoảng thời gian và địa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.

Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông


Phụ lục 7: Kết quả đo kiểm

Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất Vinaphone của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) Quý 2/2011 trên địa bàn thành phố Hà Nội



TT

Tên chỉ tiêu

TCN 68-

186:2006

Mức công bố

Kết quả đo kiểm

Đánh giá

1

Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công

92%

92%


96,38 %


Phù hợp

2

Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi

5%

5%

1,43 %

Phù hợp

3

Chất lượng thoại (điểm chất lượng thoại trung bình)


3 điểm

3,0

điểm


3,64 điểm


Phù hợp

4

Độ chính xác ghi cước:

- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai

- Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai


0,1%


0,1%


0,1%


0,1%


0 %


0 %

Phù hợp Phù hợp

5

Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa đơn sai

0,01%

0,01%


0,0063 %


Phù hợp

6

Độ khả dụng của dịch vụ

99,5%

99,5%

99,871 %

Phù hợp

7

Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (số khiếu nại/100

khách hàng/3 tháng)


0,25


0,25


0,0037


Phù hợp

8

Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm trong vòng 48 giờ kể từ thời điểm

tiếp nhận khiếu nại)


100%


100%


100 %


Phù hợp

9

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:

- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua điện thoại


24 giờ

trong ngày


24 giờ

trong ngày


24 giờ

trong ngày


Phù hợp


- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công

80%

80%


93,87 %


Phù hợp


TT

Tên chỉ tiêu

TCN 68-

186:2006

Mức công bố

Kết quả đo kiểm

Đánh giá


và nhận được tín hiệu trả lời của

điện thoại viên trong vòng 60 giây





Lưu ý:

- Chỉ tiêu số 6, 7, 8 là số liệu thống kê tính trong quý I/2011. Chỉ tiêu số 7 là số liệu thống kê trên tòan mạng.

- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5, 9 là kết quả của đợt đo kiểm từ ngày 08/7/2011 đến ngày 15/7/2011 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu được đo kiểm trong khoảng thời gian và địa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.

Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông


Phụ lục 8: Kết quả đo kiểm

Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất của Công ty Thông tin di động(VMS)

quý 2/2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương


TT

Tên chỉ tiêu

TCN 68-

186:2006

Mức công bố

Kết quả đo kiểm

Đánh giá

1

Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công

92%

92%


99,77 %


Phù hợp

2

Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi

5%

5%

0,23 %

Phù hợp

3

Chất lượng thoại (điểm chất lượng thoại trung bình)


3 điểm

3,0

điểm


3,80 điểm


Phù hợp

4

Độ chính xác ghi cước:

- Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai

- Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai


0,1%


0,1%


0,1%


0,1%


0,053 %


0,003 %

Phù hợp Phù hợp

5

Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hóa đơn sai

0,01%

0,01%


0 %


Phù hợp

6

Độ khả dụng của dịch vụ

99,5%

99,5%

99,832 %

Phù hợp

7

Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ (số khiếu nại/100

khách hàng/3 tháng)


0,25


0,25


0,0051


Phù hợp

8

Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ khiếu nại có văn bản hồi âm trong vòng 48 giờ kể từ thời điểm

tiếp nhận khiếu nại)


100%


100%


100 %


Phù hợp

9

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng:

- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua điện thoại


24 giờ

trong ngày


24 giờ

trong ngày


24 giờ

trong ngày


Phù hợp


- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công

80%

80%


98,11 %


Phù hợp


TT

Tên chỉ tiêu

TCN 68-

186:2006

Mức công bố

Kết quả đo kiểm

Đánh giá


và nhận được tín hiệu trả lời của

điện thoại viên trong vòng 60 giây





Lưu ý:

- Chỉ tiêu số 6,8 là số liệu thống kê trong Quý 1/2011 tính toán trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

- Chỉ tiêu số 7 là số liệu thống kê trong Quý 1/2011 tính toán trên toàn mạng.

- Các chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5, 9 là kết quả của đợt đo kiểm từ ngày 05/7/2011 đến ngày 12/7/2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Kết quả này chỉ có giá trị với số mẫu được đo kiểm trong khoảng thời gian và địa bàn nêu trên và không có giá trị trong việc so sánh chất lượng dịch vụ giữa các doanh nghiệp với nhau.

Nguồn: Cục viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông

Xem tất cả 177 trang.

Ngày đăng: 01/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí