Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 7

38. Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, 2015. Báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2011-2015).

39. Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, 2015. Báo cáo trình độ đội ngũ công chức, viên chức, hợp đồng lao động thực hiện công tác CCTTHC thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất từ năm 2011 đến năm 2015

40. Nguyễn Cửu Việt, 2008.Giáo trình Luật Hành chính Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.

Danh mục các trang Web:

1.Huỳnh Lê, 2016. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai tại tỉnh Bình Thuận<http://www.baobinhthuan.com.vn/van-de-va-su-kien/day-manh-cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh-tren-linh-vuc-dat-dai-79530.html> [ngày truy cập 25/6/2016]

2.Tạ Phúc Sơn, 2016. Tình hình cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai tỉnh Phú Thọ

=news&op= Tai-nguyen-dat/Tinh-hinh-cai-cach-thu-tuc-hanh-chinh-trong-linh-vuc- dat-dai-tinh-Phu-Tho-2130> [ngày truy cập 25/6/2016]

Thống Nhất

Đơn vị

Diện tích

(km2)

Số ấp

Số hộ

Dân số

Dân số nữ

Tổng toàn huyện

247.22

46

40,129

161,321

81,575

Xã Gia Tân 1

20.66

3

3,960

16,114

8,132

Xã Gia Tân 2

14.53

5

3,624

13,848

7,032

Xã Gia Tân 3

19.04

4

5,357

21,454

10,837

Xã Gia Kiệm

33.26

7

5,833

23,278

11,759

Xã Quang Trung

36.48

7

5,788

23,050

11,652

Xã Bàu Hàm 2

20.18

5

4,775

18,987

9,582

Xã Hưng Lộc

21.08

6

2,640

10,147

5,147

Xã Lộ 25

19.58

4

2,653

12,144

6,143

Xã Xuân Thạnh

31.18

2

2,690

11,051

5,614

Xã Xuân Thiện

31.23

3

2,809

11,248

5,677

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 70 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 7

Nguồn: Niên giám thống kê của UBND huyện Thống Nhất năm 2010-2014.

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1. Dân số trung bình

Người

157,231

159,392

161,321

2. Dân số trong độ tuổi lao động

Người

89,936

92,607

94,857

3. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1.15

1.10

1.10

4. Giá trị sản xuất (giá cố định 2010)

Tỷ đồng

2,899

3,129

3,464

Công nghiệp- Tiểu thủ công nghiệp (TTCN)

Tỷ đồng

975

1,092

1,411

Quốc doanh

Tỷ đồng

237

237

422

Ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

738

855

989

Nông- Lâm- Thủy

Tỷ đồng

1,924

2,037

2,053

Trồng trọt

Tỷ đồng

906

944

895

Chăn nuôi

Tỷ đồng

1,010

1,086

1,151

Lâm nghiệp

Tỷ đồng

4

4

3

Thủy sản

Tỷ đồng

5

4

4

5. Tổng sản phẩm quốc nội (GRDP) (Giá cố định 1994)

Tỷ đồng

1,325

1,506

1,751

6. Cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội (giá thực tế)

%

100

100

100

Công nghiệp- Xây dựng

%

27.8

29.9

33.0

Dịch vụ

%

42.8

42.8

42.3

Nông, lâm, ngư nghiệp

%

29.5

27.3

24.7

7. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ

Tỷ đồng

2,875

3,450

3,970

8. Số cơ sở sản xuất công nghiệp -TTCN

Cơ sở

724

763

814

Quốc doanh (chi nhánh)

Cơ sở

4

4

4

Ngoài quốc doanh

Cơ sở

720

759

810

Trong đó: Hộ sản xuất cá thể

Cơ sở

691

725

783

9. Số lao động sản xuất công nghiệp - TTCN

Người

3,715

4,079

4,520

Quốc doanh

Người

208

211

211

Ngoài quốc doanh

Người

3507

3868

4309

Nguồn: Niên giám thống kê của UBND huyện Thống Nhất năm 2010-2014

Phụ lục 2.3 Tình trạng lao động huyện Thống Nhất

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

I. Lao động trong độ tuổi toàn huyện

Người

89,936

92,607

94,857

Số người trong độ tuổi lao động không có khả

năng lao động

Người

1,259

1,371

1,432

Số người trong độ tuổi lao động có khả năng

lao động

Người

88,677

91,236

93,425

II. Cân đối lao động

Người

93,143

95,795

98,054

1. Lao động đang làm việc trong các ngành

kinh tế quốc doanh

Người

73,087

75,875

78,239

2. Số người trong tuổi lao động đang đi học

Người

7,272

7,390

7,670

3. Số người trong tuổi lao động làm nội trợ

Người

5,941

6,295

6,353

4. Số người trong tuổi lao động có việc làm

tạm thời

Người

3,012

2,737

2,522

5. Số người trong tuổi lao động chưa có việc

làm

Người

2,128

1,916

1,775

6. Số người trong tuổi lao động không có nhu

cầu làm việc

Người

1,703

1,582

1,495

Nguồn: Niên giám thống kê của UBND huyện Thống Nhất năm 2010-2014

Phụ lục 2.4 Chỉ tiêu giáo dục- Đào tạo huyện Thống Nhất

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

I. Hệ mầm non

Nhà trẻ

Nhà trẻ

Nhà

24

28

30

Số cháu

Cháu

1,999

2,178

2,268

Số giáo viên

Giáo viên

123

119

125

Mẫu giáo

Số trường

Trường

20

20

20

Số lớp

lớp

156

162

167

Số cháu

Cháu

4,327

4,698

4,499

Số giáo viên

Giáo viên

300

311

348

II. Hệ giáo dục phổ thông

Tiểu học

Số trường

Trường

22

22

22

Số lớp

lớp

437

443

443

Số học sinh

Học sinh

12,921

13,135

13,341

Số giáo viên

Giáo viên

602

617

621

Trung học cơ sở

Số trường

Trường

13

13

13

Số lớp

lớp

241

243

246

Số học sinh

Học sinh

9,552

9,467

9,443

Số giáo viên

Giáo viên

508

493

502

Trung học phổ thông

Số trường

Trường

4

4

4

Số lớp

lớp

117

114

108

Số học sinh

Học sinh

4,964

4,525

4,329

Số giáo viên

Giáo viên

283

256

258

III. Hệ bổ túc văn hóa

Số lớp

lớp

11

11

10

Số học viên

Học viên

323

304

259

IV. Dạy nghề

Giới thiệu việc làm

Người

6,611

4,478

6,000

Đào tạo miễn giảm chính sách

Người

1,419

691

595

Nguồn: Niên giám thống kê của UBND huyện Thống Nhất năm 2010-2014

Phụ lục 2.5 Chỉ tiêu cơ sở Y tế huyện Thống Nhất

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

I. Cơ sở y tế

Bệnh viện

Bệnh viện

1

1

1

Trạm xá xã

Trạm

10

10

10

II. Giường bệnh

Bệnh viện

Giường

150

155

155

Trạm xá xã

Giường

50

50

50

Giường bệnh/vạn dân

Giường

12.7

12.9

12.7

III. Số cán bộ y tế

Bác sỹ

Bác sỹ

35

39

41

Số bác sỹ /vạn dân

Người

2.2

2.4

2.5

IV. Hoạt động khám chữa bệnh

Số lượt người khám chữa bệnh

Lượt

308,173

256,933

258,414

Số người điều trị nội trú

Người

6,775

7,581

7,228

Nguồn: Niên giám thống kê của UBND huyện Thống Nhất năm 2010-2014

Phụ lục 2.6 Chỉ tiêu văn hóa- văn nghệ huyện Thống Nhất

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1. Thư viện

1

1

1

Số phòng

Phòng

9

9

9

Số sách trong thư viện

sách

15,521

23,176

25,176

2. Hoạt động văn hóa- văn nghệ

Số nhà Trung tâm văn hóa- HTCĐ xã

Nhà

8

8

8

Bưu điện văn hóa xã

Bưu điện

5

5

5

Số đội văn nghệ quần chúng

Đội

11

11

11

Số buổi biểu diễn

Buổi

159

190

105

Số lần hội diễn văn nghệ

lần

7

7

8

Nguồn: Niên giám thống kê của UBND huyện Thống Nhất năm 2010-2014

Phụ lục 2.7: PHIẾU KHẢO SÁT

Về cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai

(Phiếu dành cho cán bộ)

Đề tài nghiên cứu Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016- 2025)được chúng tôi thực hiện nhằm giảm bớt các giấy tờ về thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai và nâng cao chất lượng phục vụ người dân tại cơ quan hành chính Nhà nước, kính đề nghị Ông/Bà cho biết một số ý kiến nhận xét của mình về các nội dung của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai. Những thông tin mà các Ông /Bà cung cấp chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học và được bảo mật.

Phần I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁN BỘ ĐƯỢC PHỎNG VẤN

- Tên cơ quan :………………………………………………………………..

- Chức vụ:…………………………………………………………………….

Phần II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

(Lựa chọn trả lời bằng cách đánh dấu “X” vào ô “ ” ở cột phương án trả lời)

Câu hỏi

Phương án trả lời

Câu 1. Theo Anh/Chị công tác rà soát các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai để phát hiện, loại bỏ những thủ tục hành chính (TTHC) không cần thiết có

được thực hiện tốt không?

Tốt

Chưa tốt Không rõ

Câu 2. Theo Anh/Chị người dân có bị yêu cầu bổ sung thêm những loại giấy tờ ngoài các giấy tờ nhà nước đã quy định không?

Không Có

Câu 3: Theo Anh/Chị công tác tuyên truyền phổ biến về thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai có được thực hiện rộng khắp hay chưa?

Đã rộng khắp

Chưa rộng khắp Không rõ

Câu 4 . Theo Anh/Chị thì việc người dân tìm hiểu thông tin đề thực hiện hồ sơ

có thuận lợi không?

1. Thuận lợi

2. Chưa thuận lợi

3. Không rõ

Câu 5 : Theo Anh/Chị hình thức nào có hiệu quả trong công tác tuyên truyền phổ biến về thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai?

(Có thể chọn một hoặc nhiều trả lời)

1. Phổ biến trong các cuộc họp dân ở xã,ấp

2. Người dân hướng dẫn lẫn nhau

3. Cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn

4. Qua phương tiện thông tin đại chúng

(báo, đài, mạng )

5. Niêm yết công khai thủ tục tại nơi tiếp nhận hồ sơ

6 . Hình thức khác………………….

Câu 6. Theo Anh/Chị việc công khai thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai hiện nay như thế nào?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 7. Theo Anh/Chị việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai có cần thiết không?

1. Có

2. Không

3. Không rõ

Câu 8. Theo Anh/Chị việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai hiện nay đã

tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 9. Theo Anh/Chị việc thực hiện Kiểm soát thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 10. Theo Anh/Chị việc đào tạo nâng cao trình độ, năng lực đội ngũ công chức thực hiện các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 11. Anh/Chị đánh giá như thế nào về mức độ thành thạo trong công việc của công chức giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai?

1. Thành thạo

2. Chưa thành thạo

3. Không rõ

Câu 12. Theo Anh/Chị công chức thực hiện các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai hiện nay đã có tác phong làm việc tận tụy, và giao tiếp tốt với người dân chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 13. Theo Anh/Chị việc Xây dựng hệ thống thông tin đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai của cơ quan quản lý đất đai của nhà nước đã tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 14. Theo Anh/Chị việc Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO của cơ quan quản lý đất đai của nhà nước đã tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 15. Theo Anh/Chị Công tác lãnh đạo, chỉ đạo và kiểm tra giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai đã tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 16. Theo Anh/Chị Chất lượng nguồn nhân lực để thực hiện cải cách thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai đã đạt yêu cầu chưa?

1. Đạt

2. Chưa đạt

3. Không rõ

Câu 17. Theo Anh/Chị cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ (bàn, ghế, quạt,…) tại nơi nộp hồ sơ đất đai đã đạt yêu cầu chưa?

1. Đạt

2. Chưa đạt

3. Không rõ

Câu 18. Theo Anh/Chị nguồn kinh phí dành cho việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai đã đạt yêu cầu chưa?

1. Đạt

2. Thấp

3. Cao

4. Không rõ

Câu 19. Theo Anh/Chị lệ phí mà người dân phải đóng góp cho việc thực hiện thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai theo qui định đã phù hợp chưa?

1. Phù hợp

2. Quá cao

3. Không rõ

Câu 20. Theo Anh/Chị người dân có phải trả thêm khoản phí khi đi nộp hồ sơ về lĩnh vực đất đai nào khác ngoài mức phí nhà nước đã quy định phải đóng

không?

Có Không

Câu 21: Theo Anh/Chị số lượng thủ tục, giấy tờ trong thủ tục hành chính trên lĩnh vực dất đai trong những năm qua có giảm không?

Có giảm

Chưa giảm Không rõ

Câu 22. Theo Anh/Chị, Thời gian giải quyết hồ sơ về thủ tục hành hành chính trên lĩnh vực đất đai có đúng hạn qui

định hay không ?

Không

Có đúng hạn

Câu 23. Theo Anh/Chị thời gian trả hồ sơ về thủ tục hành hành chính trên lĩnh vực đất đất đai tăng hay giảm so với trước đây?

Tăng Giảm

Như trước đây

Câu 24. Anh/Chị có kiến nghị gì về giải pháp để nâng cao hơn nữa chất lượng

trong phục vụ, giải quyết công việc cho người dân, doanh nghiệp về thủ tục đất đai?(có thể chọn một hoặc nhiều giải pháp)

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

----------------------------------

Xin chân thành cám ơn Anh/Chị!

Phụ lục 2.8: PHIẾU KHẢO SÁT

Về cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai

( Phiếu dành cho người dân)

Đề tài nghiên cứu Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnhvực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016- 2025)được chúng tôi thực hiện nhằm giảm bớt các giấy tờ về thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai và nâng cao chất lượng phục vụ người dân tại cơ quan hành chính Nhà nước, kính đề nghị Ông/Bà cho biết một số ý kiến nhận xét

của mình về các nội dung của thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai. Những thông tin mà các Ông /Bà cung cấp chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học và được bảo mật.

Phần I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI DÂN ĐƯỢC PHỎNG VẤN

- Họ và tên :……………………..……………………………………….

- Địa chỉ:………………………………………………………………..

Phần II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

(Lựa chọn trả lời bằng cách đánh dấu “X” vào ô “ ” ở cột phương án trả lời )

Câu hỏi

Phương án trả lời

Câu1. Loại thủ tục mà ông/bà nộp hồ sơ lần này là gì?

(có thể chọn một hoặc nhiều trả lời)

1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất( QSDĐ), quyền sở hữu (QSH) nhà ở và tài sản gắn liền với đất

2. Tách, hợp thửa đất

3. Chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất

4. Đăng ký biến động

5. Cấp đổi QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

6. Loại hồ sơ khác:………………………

Câu 2 . Ông/Bà đã được biết về trình tự thủ tục thực hiện hồ sơ này hay chưa?

1. Biết rõ

2. Biết nhưng chưa rõ (Nếu chọn đáp án 1 hoặc 2 thì bỏ qua câu 3 và chuyển thẳng

qua câu 4)

3. Chưa biết gì

Câu 3. Ông/Bà biết hoặc biết ít nhiều về các thủ tục này từ đâu?

(có thể chọn một hoặc nhiều trả lời)

1. Được phổ biến trong các cuộc họp dân ở xã,ấp

2. Nghe người quen hướng dẫn

3. Nghe cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn

4. Qua phương tiện thông tin đại chúng

(báo, đài, mạng)

5. Đọc bảng niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ

6 Hình thức khác………………….

Câu 4. Theo Ông/Bà thì việc tìm hiểu thông tin đề thực hiện hồ sơ có thuận lợi không?

1. Thuận lợi

2. Chưa thuận lợi

3. Không rõ

Câu 5. Theo Ông/Bà mức độ công khai thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai của nhà nước hiện nay như thế nào?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 6. Ông/Bà có bị yêu cầu bổ sung thêm những loại giấy tờ ngoài các giấy tờ nhà nước đã quy định không?

Không

Có bổ sung thêm. Cụ thể

là…………………………………………….

……………………………………………….

Câu 7. Theo Ông/Bà việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai có cần thiết không?

1. Có

2. Không

3. Không rõ

Câu 8. Theo Ông/Bà việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 9. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức độ thành thạo trong công việc

của công chức giải quyết thủ tục hành

1. Thành thạo

2. Chưa thành thạo

chính trên lĩnh vực đất đai?

3. Không rõ

Câu 10. Ông/bà đánh giá như thế nào về thái độ của công chức khi giao tiếp với ông (bà) trong quá trình giải quyết thủ tục đất đai?

1. Tốt

2. Chưa tốt

3. Không rõ

Câu 11. Theo Ông/bà cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ (bàn, ghế, quạt,…) tại nơi nộp hồ sơ đất đai đã đạt yêu cầu chưa?

1. Đạt

2. Chưa đạt

3. Không rõ

Câu 12. Theo Ông/bà lệ phí mà người dân phải đóng góp cho việc thực hiện thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai đã phù hợp chưa?

1. Phù hợp

2. Quá cao

3. Không rõ

Câu 13. Ông/Bà có phải trả thêm khoản phí khi đi nộp hồ sơ về lĩnh vực đất đai nào khác ngoài mức phí nhà nước đã quy định phải đóng

không?

Có Không

Câu 14: Theo Ông/Bà số lượng thủ tục, giấy tờ trong thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai hiện hành có giảm so với trước không?

Có giảm

Chưa giảm Không rõ

Câu 15. Hồ sơ của Ông/Bà đã được giải quyết xong chưa?

Chưa(chuyển thẳng qua câu 19) Đã xong

Câu 16. Thời gian giải quyết hồ sơ của Ông/bà về thủ tục hành hành

chính trên lĩnh vực đất đai có đúng hạn qui định hay không ?

Không

Có đúng hạn

Câu 17. Theo Ông/bà biết thời gian trả hồ sơ về thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đất đai tăng hay giảm so với trước đây?

Tăng Giảm

Như trước đây

Câu 18. Ông/bà có hài lòng về việc thực hiện thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đất đai hay không?

Chưa Không rõ

Câu 19. Ông/Bà có kiến nghị gì về

giải pháp để nâng cao hơn nữa chất

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

lượng trong phục vụ, giải quyết công việc cho người dân, doanh nghiệp về thủ tục đất đai?(có thể chọn một hoặc nhiều giải pháp)

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

------------------------------------------------------

----------------------------------

Xin cám ơn ông(bà) đã cung cấp thông tin phục vụ công tác điều tra. Chúc ông(bà) mạnh khỏe, hạnh phúc./.

Xem tất cả 70 trang.

Ngày đăng: 15/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí