Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 8

Phụ lục 2.9: Bảng tổng hợp lấy ý kiến về việc cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất.

Năm 2016

- Lấy ý kiến của nhân dân

+ Số đợt (đợt)

01

+ Số người dân được lấy ý kiến (người)

200

+ Hình thức lấy ý kiến

Phỏng vấn trực tiếp và lấy ý kiến qua phiếu điều tra

- Lấy ý kiến cán bộ

+ Số đợt

01

+ Số cán bộ được lấy ý kiến (người)

30

+ Hình thức lấy ý kiến

Phỏng vấn trực tiếp và lấy ý kiến qua phiếu điều tra

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 70 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 8

(Nguồn: Điều tra, khảo sát năm 2016)

Phụ lục 2.10: Thống kê kết quả khảo sát của cán bộ về TTHC thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất năm 2016.

Đơn vị tính: Người

Nội dung

Số lượng (n=30)

Tỷ lệ (%)

1/ Công tác rà soát các TTHC thuộc lĩnh vực đất đai

để phát hiện, loại bỏ những thủ tục hành chính

(TTHC) không cần thiết có được thực hiện tốt

+ Tốt

23

77

+ Chưa tốt

05

17

+ Không rõ

02

06

2/ Người dân có bị yêu cầu bổ sung thêm những loại

giấy tờ ngoài các giấy tờ nhà nước đã quy định

+ Không

24

80

+ Có

06

20

3/ Công tác tuyên truyền phổ biến về thủ tục hành

chính thuộc lĩnh vực đất đai có được thực hiện rộng

khắp hay chưa?

+ Đã rộng khắp

15

50

+ Chưa rộng khắp

12

40

+ Không rõ

03

10

4/ Việc người dân tìm hiểu thông tin đề thực hiện hồ

sơ có thuận lợi không?

+ Thuận lợi

08

27

+ Chưa thuận lợi

20

67

+ Không rõ

02

06

5/ Hình thức nào có hiệu quả trong công tác tuyên

truyền phổ biến về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực

đất đai?

+ Phổ biến trong các cuộc họp dân ở xã, ấp

05

17

+ Người dân hướng dẫn lẫn nhau

03

10

+ Cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn

18

60

+ Qua phương tiện thông tin đại chúng

01

03

+ Niêm yết công khai thủ tục tại nơi tiếp nhận hồ sơ

02

07

+ Hình thức khác………………….

01

03

6/ Việc công khai thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực

đất đai hiện nay như thế nào?

+ Tốt

16

53

+ Chưa tốt

9

30

+ Không rõ

05

17

7/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ

tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai có cần thiết

+ Có

12

40

 

14

47

+ Không rõ

04

13

8/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ

tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt

+ Tốt

15

50

+ Chưa tốt

13

43

+ Không rõ

02

07

9/ Việc thực hiện Kiểm soát thủ tục hành chính

thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa?

+ Tốt

17

57

+ Chưa tốt

10

33

+ Không rõ

3

10

10/ Việc đào tạo nâng cao trình độ, năng lực đội ngũ

công chức thực hiện các thủ tục hành chính thuộc

lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa?

+ Tốt

23

77

+ Chưa tốt

06

20

+ Không rõ

01

03

11/ Đánh giá về mức độ thành thạo trong công việc

của công chức giải quyết thủ tục hành chính thuộc

lĩnh vực đất đai?

+ Thành thạo

10

33

+ Chưa thành thạo

15

50

+ Không rõ

5

17

12/ Công chức thực hiện các thủ tục hành chính

thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã có tác phong làm

việc tận tụy, và giao tiếp tốt với người dân chưa?

+ Tốt

17

57

+ Chưa tốt

8

27

+ Không rõ

05

16

13/ Việc Xây dựng hệ thống thông tin đất đai và cơ

sở dữ liệu đất đai của cơ quan quản lý đất đai của

nhà nước đã tốt chưa?

+ Tốt

6

20

+ Chưa tốt

22

73

+ Không rõ

02

07

14/ Việc Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo

tiêu chuẩn ISO của cơ quan quản lý đất đai của nhà

nước đã tốt chưa?

+ Tốt

7

23

+ Chưa tốt

13

44

+ Không rõ

10

33

+ Không

+ Tốt

+ Chưa tốt

+ Không rõ

12

10

08

40

33

27

16/ Chất lượng nguồn nhân lực để thực hiện cải

cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã đạt yêu cầu chưa?

+ Đạt

+ Chưa đạt

+ Không rõ

11

14

5

37

47

16

17/ Sự phối hợp giải quyết TTHC công việc của các

bộ phận theo cơ chế một cửa

+ Tốt

+ Chưa Tốt

+ Không rõ

14

11

05

47

37

16

18/ Nguồn kinh phí dành cho việc thực hiện cải cách

thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã đạt yêu

cầu chưa?

+ Đạt

02

07

+ Thấp

08

27

+ Cao

06

20

+ Không rõ

14

46

19/ Lệ phí mà người dân phải đóng góp cho việc

thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai

theo qui định đã phù hợp chưa?

+ Phù hợp

21

70

+ Quá cao

5

17

+ Không rõ

4

13

20/ Người dân có phải trả thêm khoản phí khi đi nộp

hồ sơ về lĩnh vực đất đai nào khác ngoài mức phí

nhà nước đã quy định phải đóng không?

+ Có

02

07

+ Không

28

93

21/ Số lượng thủ tục, giấy tờ trong thủ tục hành

chính thuộc lĩnh vực đất đai trong những năm qua

có giảm không?

+ Có giảm

17

57

+ Chưa giảm

10

33

+ Không rõ

03

10

15/ Công tác lãnh đạo, chỉ đạo và kiểm tra giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã tốt chưa?

+ Không

+ Có đúng hạn

04

26

13

83

23/Thời gian trả hồ sơ về thủ tục hành hành chính

thuộc lĩnh vực đất đất đai tăng hay giảm so với

+ Tăng

02

07

+ Giảm

24

80

+ Như trước đây

04

13

22/ Thời gian giải quyết hồ sơ về thủ tục hành hành chính thuộc lĩnh vực đất đai có đúng hạn qui định hay không ?

(Nguồn: tổng hợp số liệu điều tra 2016)

Phụ lục 2.11: Kết quả khảo sát của người dân về TTHC thuộc lĩnh vực đất

Đơn vị tính: Người

Nội dung

Số lượng

(n=200)

Tỷ lệ (%)

1/ Loại thủ tục mà ông/bà nộp hồ sơ lần này là gì?

+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất( QSDĐ),

quyền sở hữu (QSH) nhà ở và tài sản gắn liền với đất

30

15

-+ Tách, hợp thửa đất

25

12

+ Chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế QSDĐ, QSH nhà ở

và tài sản gắn liền với đất

93

47

+ Đăng ký biến động

15

08

+ Cấp đổi QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

10

05

+ Loại hồ sơ khác:………………………

27

13

2/ Trình tự thủ tục thực hiện hồ sơ đã được biết hay chưa?

+ Biết rõ

27

13

+ Biết nhưng chưa rõ

135

68

+ Chưa biết gì

38

19

3/ Biết hoặc biết ít nhiều về các thủ tục này từ đâu?

+ Được phổ biến trong các cuộc họp dân ở xã, ấp

33

17

+ Nghe người quen hướng dẫn

19

09

+ Nghe cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn

126

63

+ Qua phương tiện thông tin đại chúng

07

04

+ Đọc bảng niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ

13

06

+ Hình thức khác………………….

02

01

4/ Việc tìm hiểu thông tin đề thực hiện hồ sơ có thuận lợi

không?

+ Thuận lợi

124

62

+ Chưa thuận lợi

37

18

+ Không rõ

39

20

5/ Mức độ công khai thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực

đất đai của nhà nước hiện nay như thế nào?

+ Tốt

158

79

+ Chưa tốt

25

12

+ Không rõ

17

9

6/ Có bị yêu cầu bổ sung thêm những loại giấy tờ ngoài

các giấy tờ nhà nước đã quy định không?

+ Không

172

86

+ Có bổ sung thêm.

28

14

7/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục

hành chính thuộc lĩnh vực đất đai có cần thiết không?

+ Có

144

72

+ Không

47

23

 

09

05

8/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục

hành chính thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa?

+ Tốt

122

61

+ Chưa tốt

33

16

+ Không rõ

45

23

9/ Đánh giá như thế nào về mức độ thành thạo trong công

việc của công chức giải quyết thủ tục hành chính thuộc

lĩnh vực đất đai?

+ Thành thạo

85

42

+ Chưa thành thạo

78

39

+ Không rõ

37

19

10/ Đánh giá như thế nào về thái độ của công chức khi

giao tiếp với ông (bà) trong quá trình giải quyết thủ tục

+ Tốt

96

48

+ Chưa tốt

80

40

+ Không rõ

24

12

11/ Cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ (bàn, ghế, quạt,…) tại

nơi nộp hồ sơ đất đai đã đạt yêu cầu chưa?

+ Đạt

92

41

+ Chưa đạt

80

40

+ Không rõ

28

19

12/ Lệ phí mà người dân phải đóng góp cho việc thực

hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã phù hợp

+ Phù hợp

79

39.5

+ Quá cao

98

49

+ Không rõ

23

11,5

13/ Có trả thêm khoản phí khi đi nộp hồ sơ về lĩnh vực

đất đai nào khác ngoài mức phí nhà nước đã quy định

phải đóng không?

+ Có

09

05

+ Không

191

95

14/ Số lượng thủ tục, giấy tờ trong thủ tục hành chính trên

lĩnh vực đất đai hiện hành có giảm so với trước không?

+ Có giảm

58

29

+ Chưa giảm

119

59

+ Không rõ

23

12

15/ Hồ sơ của Ông/Bà đã được giải quyết xong chưa?

+ Chưa

73

36

+ Đã xong

127

64

+ Không rõ

 

hành chính trên lĩnh vực đất đai có đúng hạn qui định hay

không?

+Trễ hạn

17

09

+ Đúng hạn

183

91

17/ Thời gian trả hồ sơ về thủ tục hành chính trên lĩnh

vực đất đất đai tăng hay giảm so với trước đây?

+ Tăng

06

03

+ Giảm

126

63

+ Như trước đây

68

34

18/ Ông/bà có hài lòng về việc thực hiện thủ tục hành

chính trên lĩnh vực đất đất đai hay không?

+ Có

165

82,5

+ Chưa

17

8,5

+ Không rõ

18

09

16/ Thời gian giải quyết hồ sơ của Ông/bà về thủ tục hành

(Nguồn: tổng hợp số liệu điều tra 2016)

Phụ lục 2.12: Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện (Kèm theo Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 17/10/2015

của Chủ tịchỦy ban nhân dân huyện Thống Nhất)

STT

TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Khoản 2 Điều

8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

2

Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

3

Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

(Điều 71 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

4

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất

đã được cấp Giấy chứng nhận (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP)

5

Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 79

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

6

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định (Khoản 2 Điều 82 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính

phủ)

7

Thủ tục đăng ký biến động đất đai, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng

đất (Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

8

Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

(Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

9

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng

đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

10

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP

ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

11

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,

Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp (Điều 86 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

12

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,

quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Điều 80 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

13

Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức

thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê hoặc ngược lại

14

Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của

Chính phủ)

15

Thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 69 Nghị định

43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

16

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Điều 73, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

của Chính phủ)

17

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng

đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (Điều 78, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy

chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (Điều 77 Nghị định số

43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

20

Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Khoản 3 Điều 68 Nghị định 43

ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

21

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp cấp huyện (Điều 89 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

của Chính phủ)

22

Thủ tục gia hạn sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, 3 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (Khoản 1 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

23

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Khoản 3 Điều 74 Nghị định

số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

24

Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (Điều 81 Nghị

định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ)

Phụ lục 2.13: Kết quả hồ sơ về lĩnh vực đất đai đã được tiếp nhận và giải quyết (từ 2011-2015) tại Bộ phận một cửa huyện Thống Nhất

Nội dung thủ tục

2011

2012

2013

2014

2015

Tổng

Quy trình cấp giấy chứng nhận sử

dụng đất

+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận

1263

1935

442

2775

254

6669

+ Số hồ sơ trả lại

56

48

0

57

0

161

+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn

87

64

4

5

13

173

Quy trình giải quyết thủ tục tách,

hợp thửa đất

+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận

285

518

12

53

35

903

+ Số hồ sơ trả lại

25

18

4

3

0

50

+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn

16

11

2

1

11

41

Quy trình giải quyết thủ tục

chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho

quyền sử dụng đất và tài sản gắn

liền với đất

+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận

3874

4252

1421

4832

5810

20189

+ Số hồ sơ trả lại

85

76

156

542

20

879

+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn

55

43

240

197

425

960

Quy trình giải quyết thủ tục

ký biến động Giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất

+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận

256

471

580

1055

3997

6359

+ Số hồ sơ trả lại

15

13

9

25

43

105

+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn

6

5

3

8

16

38

Quy trình giải quyết thủ tục cấp

đổi Giấy chứng nhận quyền sử

dụng đất

+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận

96

80

5422

4982

2496

13076

+ Số hồ sơ trả lại

15

26

3

44

+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn

14

16

57

87

(Nguồn: Tổng hợp từ bộ phận một cửa,huyện Thống Nhất 2015)

Ngày đăng: 15/04/2022