Phụ lục 2.9: Bảng tổng hợp lấy ý kiến về việc cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất.
Năm 2016 | |
- Lấy ý kiến của nhân dân | |
+ Số đợt (đợt) | 01 |
+ Số người dân được lấy ý kiến (người) | 200 |
+ Hình thức lấy ý kiến | Phỏng vấn trực tiếp và lấy ý kiến qua phiếu điều tra |
- Lấy ý kiến cán bộ | |
+ Số đợt | 01 |
+ Số cán bộ được lấy ý kiến (người) | 30 |
+ Hình thức lấy ý kiến | Phỏng vấn trực tiếp và lấy ý kiến qua phiếu điều tra |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 5
- Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 6
- Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn (2016-2025) - 7
Xem toàn bộ 70 trang tài liệu này.
(Nguồn: Điều tra, khảo sát năm 2016)
Phụ lục 2.10: Thống kê kết quả khảo sát của cán bộ về TTHC thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện Thống Nhất năm 2016.
Đơn vị tính: Người
Nội dung | Số lượng (n=30) | Tỷ lệ (%) |
1/ Công tác rà soát các TTHC thuộc lĩnh vực đất đai | ||
để phát hiện, loại bỏ những thủ tục hành chính | ||
(TTHC) không cần thiết có được thực hiện tốt | ||
+ Tốt | 23 | 77 |
+ Chưa tốt | 05 | 17 |
+ Không rõ | 02 | 06 |
2/ Người dân có bị yêu cầu bổ sung thêm những loại | ||
giấy tờ ngoài các giấy tờ nhà nước đã quy định | ||
+ Không | 24 | 80 |
+ Có | 06 | 20 |
3/ Công tác tuyên truyền phổ biến về thủ tục hành | ||
chính thuộc lĩnh vực đất đai có được thực hiện rộng | ||
khắp hay chưa? | ||
+ Đã rộng khắp | 15 | 50 |
+ Chưa rộng khắp | 12 | 40 |
+ Không rõ | 03 | 10 |
4/ Việc người dân tìm hiểu thông tin đề thực hiện hồ | ||
sơ có thuận lợi không? | ||
+ Thuận lợi | 08 | 27 |
+ Chưa thuận lợi | 20 | 67 |
+ Không rõ | 02 | 06 |
5/ Hình thức nào có hiệu quả trong công tác tuyên | ||
truyền phổ biến về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực | ||
đất đai? | ||
+ Phổ biến trong các cuộc họp dân ở xã, ấp | 05 | 17 |
+ Người dân hướng dẫn lẫn nhau | 03 | 10 |
+ Cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn | 18 | 60 |
+ Qua phương tiện thông tin đại chúng | 01 | 03 |
+ Niêm yết công khai thủ tục tại nơi tiếp nhận hồ sơ | 02 | 07 |
+ Hình thức khác…………………. | 01 | 03 |
6/ Việc công khai thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực | ||
đất đai hiện nay như thế nào? | ||
+ Tốt | 16 | 53 |
+ Chưa tốt | 9 | 30 |
+ Không rõ | 05 | 17 |
7/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai có cần thiết + Có | 12 | 40 |
14 | 47 | |
+ Không rõ | 04 | 13 |
8/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ | ||
tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt | ||
+ Tốt | 15 | 50 |
+ Chưa tốt | 13 | 43 |
+ Không rõ | 02 | 07 |
9/ Việc thực hiện Kiểm soát thủ tục hành chính | ||
thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa? | ||
+ Tốt | 17 | 57 |
+ Chưa tốt | 10 | 33 |
+ Không rõ | 3 | 10 |
10/ Việc đào tạo nâng cao trình độ, năng lực đội ngũ | ||
công chức thực hiện các thủ tục hành chính thuộc | ||
lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa? | ||
+ Tốt | 23 | 77 |
+ Chưa tốt | 06 | 20 |
+ Không rõ | 01 | 03 |
11/ Đánh giá về mức độ thành thạo trong công việc | ||
của công chức giải quyết thủ tục hành chính thuộc | ||
lĩnh vực đất đai? | ||
+ Thành thạo | 10 | 33 |
+ Chưa thành thạo | 15 | 50 |
+ Không rõ | 5 | 17 |
12/ Công chức thực hiện các thủ tục hành chính | ||
thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã có tác phong làm | ||
việc tận tụy, và giao tiếp tốt với người dân chưa? | ||
+ Tốt | 17 | 57 |
+ Chưa tốt | 8 | 27 |
+ Không rõ | 05 | 16 |
13/ Việc Xây dựng hệ thống thông tin đất đai và cơ | ||
sở dữ liệu đất đai của cơ quan quản lý đất đai của | ||
nhà nước đã tốt chưa? | ||
+ Tốt | 6 | 20 |
+ Chưa tốt | 22 | 73 |
+ Không rõ | 02 | 07 |
14/ Việc Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo | ||
tiêu chuẩn ISO của cơ quan quản lý đất đai của nhà | ||
nước đã tốt chưa? | ||
+ Tốt | 7 | 23 |
+ Chưa tốt | 13 | 44 |
+ Không rõ | 10 | 33 |
+ Không
+ Tốt + Chưa tốt + Không rõ | 12 10 08 | 40 33 27 |
16/ Chất lượng nguồn nhân lực để thực hiện cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã đạt yêu cầu chưa? + Đạt + Chưa đạt + Không rõ | 11 14 5 | 37 47 16 |
17/ Sự phối hợp giải quyết TTHC công việc của các bộ phận theo cơ chế một cửa + Tốt + Chưa Tốt + Không rõ | 14 11 05 | 47 37 16 |
18/ Nguồn kinh phí dành cho việc thực hiện cải cách | ||
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã đạt yêu | ||
cầu chưa? | ||
+ Đạt | 02 | 07 |
+ Thấp | 08 | 27 |
+ Cao | 06 | 20 |
+ Không rõ | 14 | 46 |
19/ Lệ phí mà người dân phải đóng góp cho việc | ||
thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai | ||
theo qui định đã phù hợp chưa? | ||
+ Phù hợp | 21 | 70 |
+ Quá cao | 5 | 17 |
+ Không rõ | 4 | 13 |
20/ Người dân có phải trả thêm khoản phí khi đi nộp | ||
hồ sơ về lĩnh vực đất đai nào khác ngoài mức phí | ||
nhà nước đã quy định phải đóng không? | ||
+ Có | 02 | 07 |
+ Không | 28 | 93 |
21/ Số lượng thủ tục, giấy tờ trong thủ tục hành | ||
chính thuộc lĩnh vực đất đai trong những năm qua | ||
có giảm không? | ||
+ Có giảm | 17 | 57 |
+ Chưa giảm | 10 | 33 |
+ Không rõ | 03 | 10 |
15/ Công tác lãnh đạo, chỉ đạo và kiểm tra giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã tốt chưa?
+ Không + Có đúng hạn | 04 26 | 13 83 |
23/Thời gian trả hồ sơ về thủ tục hành hành chính | ||
thuộc lĩnh vực đất đất đai tăng hay giảm so với | ||
+ Tăng | 02 | 07 |
+ Giảm | 24 | 80 |
+ Như trước đây | 04 | 13 |
22/ Thời gian giải quyết hồ sơ về thủ tục hành hành chính thuộc lĩnh vực đất đai có đúng hạn qui định hay không ?
(Nguồn: tổng hợp số liệu điều tra 2016)
Phụ lục 2.11: Kết quả khảo sát của người dân về TTHC thuộc lĩnh vực đất
Đơn vị tính: Người
Nội dung | Số lượng (n=200) | Tỷ lệ (%) |
1/ Loại thủ tục mà ông/bà nộp hồ sơ lần này là gì? | ||
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất( QSDĐ), quyền sở hữu (QSH) nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 30 | 15 |
-+ Tách, hợp thửa đất | 25 | 12 |
+ Chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 93 | 47 |
+ Đăng ký biến động | 15 | 08 |
+ Cấp đổi QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | 10 | 05 |
+ Loại hồ sơ khác:……………………… | 27 | 13 |
2/ Trình tự thủ tục thực hiện hồ sơ đã được biết hay chưa? | ||
+ Biết rõ | 27 | 13 |
+ Biết nhưng chưa rõ | 135 | 68 |
+ Chưa biết gì | 38 | 19 |
3/ Biết hoặc biết ít nhiều về các thủ tục này từ đâu? | ||
+ Được phổ biến trong các cuộc họp dân ở xã, ấp | 33 | 17 |
+ Nghe người quen hướng dẫn | 19 | 09 |
+ Nghe cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn | 126 | 63 |
+ Qua phương tiện thông tin đại chúng | 07 | 04 |
+ Đọc bảng niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ | 13 | 06 |
+ Hình thức khác…………………. | 02 | 01 |
4/ Việc tìm hiểu thông tin đề thực hiện hồ sơ có thuận lợi | ||
không? | ||
+ Thuận lợi | 124 | 62 |
+ Chưa thuận lợi | 37 | 18 |
+ Không rõ | 39 | 20 |
5/ Mức độ công khai thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực | ||
đất đai của nhà nước hiện nay như thế nào? | ||
+ Tốt | 158 | 79 |
+ Chưa tốt | 25 | 12 |
+ Không rõ | 17 | 9 |
6/ Có bị yêu cầu bổ sung thêm những loại giấy tờ ngoài | ||
các giấy tờ nhà nước đã quy định không? | ||
+ Không | 172 | 86 |
+ Có bổ sung thêm. | 28 | 14 |
7/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục | ||
hành chính thuộc lĩnh vực đất đai có cần thiết không? | ||
+ Có | 144 | 72 |
+ Không | 47 | 23 |
09 | 05 | |
8/ Việc thực hiện cơ chế một cửa để giải quyết thủ tục | ||
hành chính thuộc lĩnh vực đất đai hiện nay đã tốt chưa? | ||
+ Tốt | 122 | 61 |
+ Chưa tốt | 33 | 16 |
+ Không rõ | 45 | 23 |
9/ Đánh giá như thế nào về mức độ thành thạo trong công | ||
việc của công chức giải quyết thủ tục hành chính thuộc | ||
lĩnh vực đất đai? | ||
+ Thành thạo | 85 | 42 |
+ Chưa thành thạo | 78 | 39 |
+ Không rõ | 37 | 19 |
10/ Đánh giá như thế nào về thái độ của công chức khi | ||
giao tiếp với ông (bà) trong quá trình giải quyết thủ tục | ||
+ Tốt | 96 | 48 |
+ Chưa tốt | 80 | 40 |
+ Không rõ | 24 | 12 |
11/ Cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ (bàn, ghế, quạt,…) tại | ||
nơi nộp hồ sơ đất đai đã đạt yêu cầu chưa? | ||
+ Đạt | 92 | 41 |
+ Chưa đạt | 80 | 40 |
+ Không rõ | 28 | 19 |
12/ Lệ phí mà người dân phải đóng góp cho việc thực | ||
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai đã phù hợp | ||
+ Phù hợp | 79 | 39.5 |
+ Quá cao | 98 | 49 |
+ Không rõ | 23 | 11,5 |
13/ Có trả thêm khoản phí khi đi nộp hồ sơ về lĩnh vực | ||
đất đai nào khác ngoài mức phí nhà nước đã quy định | ||
phải đóng không? | ||
+ Có | 09 | 05 |
+ Không | 191 | 95 |
14/ Số lượng thủ tục, giấy tờ trong thủ tục hành chính trên | ||
lĩnh vực đất đai hiện hành có giảm so với trước không? | ||
+ Có giảm | 58 | 29 |
+ Chưa giảm | 119 | 59 |
+ Không rõ | 23 | 12 |
15/ Hồ sơ của Ông/Bà đã được giải quyết xong chưa? | ||
+ Chưa | 73 | 36 |
+ Đã xong | 127 | 64 |
+ Không rõ
hành chính trên lĩnh vực đất đai có đúng hạn qui định hay | ||
không? | ||
+Trễ hạn | 17 | 09 |
+ Đúng hạn | 183 | 91 |
17/ Thời gian trả hồ sơ về thủ tục hành chính trên lĩnh | ||
vực đất đất đai tăng hay giảm so với trước đây? | ||
+ Tăng | 06 | 03 |
+ Giảm | 126 | 63 |
+ Như trước đây | 68 | 34 |
18/ Ông/bà có hài lòng về việc thực hiện thủ tục hành | ||
chính trên lĩnh vực đất đất đai hay không? | ||
+ Có | 165 | 82,5 |
+ Chưa | 17 | 8,5 |
+ Không rõ | 18 | 09 |
16/ Thời gian giải quyết hồ sơ của Ông/bà về thủ tục hành
(Nguồn: tổng hợp số liệu điều tra 2016)
Phụ lục 2.12: Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện (Kèm theo Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 17/10/2015
của Chủ tịchỦy ban nhân dân huyện Thống Nhất)
STT | TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
1 | Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
2 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
3 | Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Điều 71 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
4 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) |
5 | Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
6 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định (Khoản 2 Điều 82 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
7 | Thủ tục đăng ký biến động đất đai, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
8 | Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
9 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
11 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp (Điều 86 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
12 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Điều 80 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
13 | Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê hoặc ngược lại |
14 | Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Điều 85 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
15 | Thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 69 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
16 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Điều 73, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
17 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (Điều 78, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất (Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
20 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Khoản 3 Điều 68 Nghị định 43 ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
21 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp cấp huyện (Điều 89 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
22 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, 3 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (Khoản 1 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
23 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Khoản 3 Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
24 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất (Điều 81 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
Phụ lục 2.13: Kết quả hồ sơ về lĩnh vực đất đai đã được tiếp nhận và giải quyết (từ 2011-2015) tại Bộ phận một cửa huyện Thống Nhất
Nội dung thủ tục | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | Tổng |
Quy trình cấp giấy chứng nhận sử | ||||||
dụng đất | ||||||
+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận | 1263 | 1935 | 442 | 2775 | 254 | 6669 |
+ Số hồ sơ trả lại | 56 | 48 | 0 | 57 | 0 | 161 |
+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn | 87 | 64 | 4 | 5 | 13 | 173 |
Quy trình giải quyết thủ tục tách, | ||||||
hợp thửa đất | ||||||
+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận | 285 | 518 | 12 | 53 | 35 | 903 |
+ Số hồ sơ trả lại | 25 | 18 | 4 | 3 | 0 | 50 |
+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn | 16 | 11 | 2 | 1 | 11 | 41 |
Quy trình giải quyết thủ tục | ||||||
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho | ||||||
quyền sử dụng đất và tài sản gắn | ||||||
liền với đất | ||||||
+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận | 3874 | 4252 | 1421 | 4832 | 5810 | 20189 |
+ Số hồ sơ trả lại | 85 | 76 | 156 | 542 | 20 | 879 |
+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn | 55 | 43 | 240 | 197 | 425 | 960 |
Quy trình giải quyết thủ tục | ||||||
ký biến động Giấy chứng nhận | ||||||
quyền sử dụng đất | ||||||
+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận | 256 | 471 | 580 | 1055 | 3997 | 6359 |
+ Số hồ sơ trả lại | 15 | 13 | 9 | 25 | 43 | 105 |
+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn | 6 | 5 | 3 | 8 | 16 | 38 |
Quy trình giải quyết thủ tục cấp | ||||||
đổi Giấy chứng nhận quyền sử | ||||||
dụng đất | ||||||
+ Tổng số hồ sơ tiếp nhận | 96 | 80 | 5422 | 4982 | 2496 | 13076 |
+ Số hồ sơ trả lại | 15 | 26 | 3 | 44 | ||
+ Số hồ sơ bị nhỡ hẹn | 14 | 16 | 57 | 87 |
(Nguồn: Tổng hợp từ bộ phận một cửa,huyện Thống Nhất 2015)