22. Ngân hàng nhà nước
Việt
Nam (2014), Thông tư 36/2014/TTNHNN quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ban hành ngày 20 tháng 11 năm 2016.
23. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016), Thông tư 39/2016/TTNHNN quy định về hoạt động cho vay của Tổ chức tín dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng, ban hành ngày 30/12/2016
24. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2017), Thông tư 19/2017/TTNHNN sửa đổi,
bổ sung 1 số
điều của Thông tư
số 36/2014/TTNHNN, b a n h à n h n g à y
2 8 / 1 2 / 2 0 1 7
25. Ngân hàng nhà nước
Việt
Nam (2016), Thông tư 06/2016/TTNHNN sửa
đổi
bổ sung một
số điều
của
Thông tư 36/2014/TTNHNN, ban hành ngày 27
tháng 05 năm 2016.
26. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2017), Chỉ thị số 02/CTNHNN của NHNN về việc thực hiện chính sách tiền tệ và đảm bảo hoạt động ngân hàng an toàn, hiệu quả năm 2017, ban hành ngày 10 tháng 01 năm 2017
27. Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam (20142018), Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán, Báo cáo thường niên: BIDV, Vietinbank, Vietcombank, Techcombank, VPBank, SHB, ACB, VIB, MBBank, HDBank, EximBank, TienPhongbank, Maritimebank, LienVietPostbank, Sacombank,…
28. Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam (20142018), Sổ tay tín dụng
2 9 . Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (20142018), Báo cáo đánh giá ngành ngân hàng Việt Nam
30. Nguyễn Thị Loan (2015), Nâng cao hiệu
quả quản
trị rủi
ro tín dụng
tại
các Ngân hàng thương mại Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng, số 1+2
31. Tùng Lâm (2018), Cánh tay của 34 ngân hàng Việt đã vươn tới đâu, cafef.vn
32. Nguyễn Hồng Sơn, Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Nhung (2017), Tái cơ cấu ngân hàng thương mại ở Việt Nam giai đoạn 20122016 từ khía cạnh xử lý các ngân hàng yếu kém, Tạp chí Ngân hàng, số 7
33. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật các Tổ chức tín dụng, Số 47/2010/QH12
34. Trần Thị Việt Thạch (2016), Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính
35. Nguyễn
Thị Như Thủy
(2015), Hiệu
quả tín dụng
của
Ngân hàng Nông
nghiệp
và phát triển
nông thôn tỉnh
quảng
nam, Luận
án tiến
sỹ kinh tế,
Học
viện
chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
36. Trần Trung Tường (2011), Quản trị tín dụng của các NHTM cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
37. Nguyễn Văn Tuấn (2016), Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, trường Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
38. Nguyễn Văn Thanh (2015), Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
39. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức
40. Nguyễn Đình Thọ
và Nguyễn Thị
Mai Trang (2007),
Nguyên lý marketing,
Nxb Đại học Quốc gia TP. HCM.
41. Nguyễn
Văn Tiến
(2012), Giáo trình Quản
trị ngân hàng thương
mại,
Nxb Thống kê.
42. Nguyễn Văn Tiến và Nguyễn Thu Thủy (2014), Nguyên lý và nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, nhà xuất bản Thống kê
43. Peter S.Rose (2001), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội.
44. Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế, Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 về Hệ thống quản lý chất lượng
45. Trung tâm thông tin tín dụng (20142018), Bản tin thông tin tín dụng, số phát hành thường niên
46. Ủy ban giám sát tài chính quốc gia (20142018), Báo cáo tổng quan thị trường tài chính
47. VAMC (20142018), Hội nghị triển khai nhiệm vụ
48. Phan Diên Vỹ (2013), Sáp nhập,
hợp
nhất
và mua bán ngân hàng thương
mại cổ phần ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ, Đại học Ngân hàng TP.HCM
B. Tài liệu tiếng Anh
49. A.Burak GunerBarclays Global investors (2007), Bank lending opportunites and credit standards, Journal of Financial stability 4(2008) 6287.
50. Ahmed, S. F and Malik Q. A. 2015, ‘International Journal of Economics and Financial Issues’, vol.5, no.2, pp. 574579
51. AlHajj (2004), Criteria for direct credit facilities in the Palestinian Islamic banks, Najah University Journal for Research (Humanities), Vol 18 (2).
52. Allen & Gale (1995), A welfare comparison of intermediaries and financial markets in Germany and the US, European economic review, 39(2), 179209.
53. Cronbach, L. J. (1951), Coefficient alpha and the internal structure of tests, Psychometrika, 16, 297334.
54. Faiçal Belaid. 2014, Loan Quality Determinants: Evaluating the Contribution of BankSpecific Variables, Macroeconomic Factors and Firm Level Information, Graduate Institute of International and Development Studies Working Paper No 04/2014
55. Goetz, A. M. and Gupta, R. S. 1996, ‘Who Takes the Credit? Gender, Power, and Control over loan use in rural credit programs in Bangladesh’, World Development, vol.24, no1, pp. 4563.
56. N.Grace (2012), The effect of credit risk management on the financial performance of commercial banks in Kenya, England.
57. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, PrenticeHall International, Inc.
58. Hussein, Mahmoud (1985), Banking facilities: the Main Staff of the facilities study, Journal of banks in Jordan, March, pp. 3236.
59. Jabnoun & AlTamimi (2003), Measuring perceived service quality at UAE commercial banks, International Journal of Quality and Reliability Management, Vol 1, pp.185199.
60. Kaiser H F (1960), The application of electronic computers to factor analysis, Educ. Psycho. Meas. 20:14151
61. KPMG (2008), Managing Credit Risk: Beyond Basel 2, http://kpmg.com
62. Laivi Laidroo, Kadri Mannasoo (2017), Do credit commitments compromise credit quality? Research in International Business and Finance, 2017, vol. 41, issue C, 303317
63. Nunnally, J. C., & Bernstein, I. H. (1994), Psychometric theory, New York; McGrawHill
64. Sam N. Basu, Harold L. Rolfes Jr (1995), Strategic credit management, Wiley Publishing, Guernsey, GY, United Kingdom.
65. Samuel Hymore Boahene, Julius Dasah và Samuel Kwaku Agyei (2012),
Credit Risk and Profitability of Selected Banks in Ghana
66. Ủy ban Basel (2004), Hiệp ước vốn Basel I, II
PHỤ LỤC 1
Danh sách các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam tính đến 31/12/2018
Tên NHTMCP viết tắt | Tên NHTMCP đầy đủ | |
1 | Vietinbank | Công thương |
2 | Vietcombank | Ngoại thương |
3 | BIDV | Đầu tư và phát triển Việt Nam |
4 | TechcomBank | Kỹ Thương |
5 | MBbank | Quân Đội |
6 | VPBank | Việt Nam Thịnh Vượng |
7 | Sacombank | Sài Gòn Thương Tín |
8 | SCB | Sài Gòn |
9 | EximBank | Xuất Nhập Khẩu |
10 | MaritimeBank | Hàng Hải |
11 | SHB | Sài Gòn – Hà Nội |
12 | ACB | Á Châu |
13 | HDBank | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
14 | LienVietpostBank | Bưu điện Liên Việt |
15 | TPBank | Tiên Phong |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Hệ Thống Công Nghệ Ngân Hàng, Thông Tin Tín Dụng
- Nhóm Giải Pháp Từ Ngân Hàng Nhà Nước
- Kiến Nghị Với Ủy Ban Giám Sát Tài Chính Quốc Gia
- Anh/chị Vui Lòng Cho Biết Hiện Tại Anh/chị Đang Làm Tại Ngân Hàng Nào?
- Nâng cao chất lượng tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 1669220937 - 30
- Nâng cao chất lượng tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 1669220937 - 31
Xem toàn bộ 254 trang tài liệu này.
VIB | Quốc Tế | |
17 | SeaBank | Đông Nam Á |
18 | ABBank | An Bình |
19 | OCB | Phương Đông |
20 | BacABank | Bắc Á |
21 | PvcomBank | Đại Chúng Việt Nam |
22 | DongABank | Đông Á |
23 | BaoVietbank | Bảo Việt |
24 | VietCapitalBank | Bản Việt |
25 | KienLongbank | Kiên Long |
26 | NamABank | Nam Á |
27 | NCB | Quốc dân |
28 | SGB | Sài Gòn Công Thương |
29 | VietAbank | Việt Á |
30 | Vietbank | Việt Nam Thương Tín |
31 | PGBank | Xăng dầu Petrolimex |
16
Phụ lục 2
Thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến CLTD của các NHTMCP
Tiêu chí đánh giá | |
1. Chiến lược và chính sách tín dụng (CLCS) | |
CLCS1 | Chính sách tín dụng đối với từng nhóm khách hàng được quy định rõ ràng, cụ thể |
CLCS2 | Chiến lược tín dụng đủ sức cạnh tranh với ngân hàng khác |
CLCS3 | Chiến lược phùhơp̣ với chính sách tín dụng |
CLCS4 | Chính sách tín dụng được xây dựng tuân thủ theo đúng quy định pháp luật của Nhà Nước |
CLCS5 | Tầm nhìn, mục tiêu, sứ mệnh trong chiến lược tín dụng được ban hành cụ thể hàng năm |
CLCS6 | Quy trình, quy chế tín dụng được ban hành chặt chẽ, logic cho từng bước |
Quy trình, quy chế tín dụng đơn giản nhưng vẫn đảm bảo được yêu cầu về an toàn tín dụng | |
2. Tổ chức và quản trị điều hành tín dụng (QTDH) | |
QTDH1 | Bố trí phù hợp về số lượng và chất lượng nhân lực tại các vị trí làm việc |
QTDH2 | Chức năng của các phòng ban được tách biệt, quy định rõ ràng, chặt chẽ |
QTDH3 | Nhân sự quản lý, lãnh đạo có năng lực chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm trong quản lý điều hành |
QTDH4 | Có sự phân công công việc khoa học giữa các bộ phận, chuyên môn hóa trong công việc của từng phòng ban |
QTDH5 | Mô hình quản trị tín dụng phù hợp với ngân hàng |
QTDH6 | Hệ thống phân cấp báo cáo về hoạt động tín dụng được thiết lập rõ ràng |
QTDH7 | Hệ thống các chỉ số đo lường kết quả hoạt động tín dụng của cán bộ nhân viên được ban hành phù hợp và thiết thực |
3. Công nghệ ngân hàng (CNNH) | |
CNNH1 | Đẩy mạnh số hóa các hoạt động tín dụng trong thời đại công nghệ 4.0 |
CNNH2 | Phần mềm quản lý và đánh giá tín dụng hoạt động tin cậy và an toàn |
CNNH3 | Hệ thống quản lý nội bộ của ngân hàng hiện nay là hiện đại |
CNNH4 | Trang thiết bị, máy tính, máy chủ, công nghệ thông tin hiện đại, đảm bảo liên tục, thông suốt 24/24h |
4. Thông tin tín dụng (TTTD) | |
TTTD1 | Hệ thống dữ liệu thông tin tín dụng khách hàng được quản lý, lưu trữ khoa học, chi tiết, cập nhật kịp thời |
TTTD2 | Nguồn thông tin để xử lý tín dụng đa dạng, đầy đủ |
TTTD3 | Cán bộ tín dụng dễ dàng tiếp cận và khai thác thông tin tín dụng của khách hàng |
TTTD4 | Nguồn thông tin tín dụng của khách hàng chính xác, đáng tin cậy |
TTTD5 | Ngân hàng quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân đối với công việc thu thập và xử lý thông tin |
5. Quản lý rủi ro tín dụng (QLRR) | |
QLRR1 | Các rủi ro tín dụng được nhận biết qua các dấu hiệu phát sinh từ khách hàng và ngân hàng |
QLRR2 | Ngân hàng xây dựng chính sách phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro kịp thời |
QLRR3 | Cán bộ tín dụng phân tích, đánh giá khách hàng từ khi tiếp xúc, trong quá trình cho vay và sau khi cho vay |
QLRR4 | Việc quản lý thông tin khách hàng theo danh mục và tạo lập báo cáo rất hiệu quả |
QLRR5 | Theo dõi, giám sát được đúng quá trình sử dụng vốn vay của khách hàng |
QLRR6 | Ngân hàng đa dạng hóa sản phẩm, cấp tín dụng cho nhiều ngành, lĩnh vực để phân tán rủi ro |
CLCS7
Việc chấm điểm, xếp hạng khách hàng theo đúng các tiêu chí được quy định trong Hệ thống xếp hạng tín dụng | |
6. Cán bộ tín dụng (CBTD) | |
CBTD1 | CBTD có trình độ chuyên môn cao, thao tác nghiệp vụ tín dụng nhanh chóng, chính xác, hiệu quả |
CBTD2 | CBTD có thái độ lịch sự, nhã nhặn, tư vấn cho khách hàng nhiệt tình, dễ hiểu |
CBTD3 | CBTD làm việc nghiêm túc và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, phẩm chất đạo đức tốt |
CBTD4 | Công tác đào tạo, phát triển nhân sự ngân hàng thực hiện đều đặn và hiệu quả |
CBTD5 | Ngân hàng xây dựng, thiết lập tiêu chuẩn về hành vi ứng xử, các tiêu chí đánh giá năng lực cán bộ tín dụng chặt chẽ, công bằng |
CBTD6 | CBTD được hỗ trợ tích cực từ cấp trên và đồng nghiệp |
CBTD7 | CBTD được tạo động lực làm việc, cơ hội thăng tiến cao, khen thưởng và kỷ luật phù hợp |
7. Kiểm soát nội bộ (KSNB) | |
KSNB1 | Bộ máy quản trị tín dụng cần tránh sự trùng lặp về chức năng, xung đột lợi ích giữa các bộ phận kiểm soát |
KSNB2 | Hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ được triển khai thường xuyên, hiệu quả |
KSNB3 | Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát được quy định rõ ràng, phù hợp với thực tế nghiệp vụ |
KSNB4 | Nhân sự quản lý luôn quan tâm tới việc cải thiện chất lượng tín dụng |
KSNB5 | Thực hiện so sánh, đối chiếu các thông tin do khách hàng cung cấp với các nguồn thông tin tham khảo khác |
KSNB6 | Ngân hàng sử dụng phần mềm hiện đại, có thể kiểm tra logic trong mọi nghiệp vụ tín dụng để đưa ra những trường hợp nghi vấn sớm. |
8. Chất lượng tín dụng | |
CLTD 1 | Chất lượng tín dụng tại ngân hàng hiện nay là tốt |
CLTD 2 | Tăng trưởng tín dụng có sự an toàn cao |
CLTD 3 | Nợ xấu của ngân hàng diễn biến không phức tạp |
CLTD 4 | Có thể kiểm soát tốt hoạt động tín dụng của ngân hàng |
CLTD 5 | Báo cáo tài chính về hoạt động tín dụng được lập một cách đáng tin cậy |
QLRR7
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NGÂN HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM
Số: …………
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính thưa Quý Anh/Chị!
Tôi tên là Dương Thị Hoàn, là Nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính.
Tôi đang tiến
hành nghiên cứu
về Chất
lượng
tín dụng
tại các ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam. Tôi rất mong Quý Anh/Chị chia sẻ thông tin và
cho ý kiến về
một số
vấn đề
được nêu dưới đây. Mọi ý kiến đóng góp của
Anh/Chị là nguồn thông tin hữu ích đối với kết quả nghiên cứu của tôi. Thông tin Anh/Chị cung cấp được bảo mật, chỉ phục vụ cho mục đích của nghiên cứu này
I. Thông tin cá nhân (đánh dấu X vào ô tương ứng)
1. Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào?
[ ] Dưới 30 tuổi
[ ] Từ 30 – 40 tuổi [ ] Từ 41 – 50 tuổi [ ] Trên 50 tuổi
2. Anh/Chị thuộc giới tính nào?
[ ] Nam
[ ] Nữ
3. Thời gian làm việc của Anh/Chị tại ngân hàng
[ ] Dưới 5 năm
[ ] Từ 5 – dưới 10 năm [ ] Trên 11 20 năm
[ ] Trên 20 năm
4. Trình độ học vấn của Anh/Chị
[ ] Đại học
[ ] Sau đại học